Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

764 382 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 5 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 5)

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 9 159 80 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 4)

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 183 92 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 3)

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 177 89 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 4

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 2)

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 156 78 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 5

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 1)

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 154 77 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(764 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề thi giữa kỳ 2 Family & Friends 4 Đề 1
I. Look at the pictures and complete the words. 1. c_ _ _
2. h_ _ _ b_ _ _ _ _ _ _ _ 3. c_ _ _ _ _ _
4. m_ _ _ a s_ _ _ _ _ _ 5. a_ _ _ _ _ _ _n
II. Choose the correct answer.
1. Put on a sun hat because it’s _______. A. cloudy B. sunny C. windy
2. They _______ balloons because they pop. A. don’t like B. like C. doesn’t like
3. _______ time is it? - It’s seven forty-five. A. Where B. What C. When
4. My brother _______ to bed at ten o’clock in the evening. A. goes B. go C. going
5. _______ Mai and Hoa like presents? – Yes, they do. A. Are B. Does C. Do
III. Read and find ONE mistake in each of the following sentences.
1. We doesn’t like the cake because there is jelly inside. _________
2. What’s the weather look like? _________
3. Do your mother like candies? – Yes, she does. _________
4. My sister and I has dinner at home at 7 o'clock in the evening. _________
5. Wear a scarf because it’s hot outside. _________
IV. Read and fill in the blanks with the given words. family doctor car home get up school
My name’s Lucy. This is my (1) _______’s day. I (2) _______ at six o’clock in the
morning. I have breakfast at six thirty. Then my dad takes me to school by (3) _______
at seven o’clock. I go home at four forty-five. My mom is a (4) _______, she goes to
work at six thirty in the morning. She goes (5) _______ at four o’clock and cooks dinner
for the family. We have dinner together at seven o’clock in the evening.
V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
1. because/ this/ He/ gift card/ it’s/ likes/ red/.
→ __________________________________________.
2. coat/ Don’t/ hot/ because/ it’s/ put on/ your/.
→ __________________________________________.
3. have/ at/ thirty/ I/ lunch/ eleven/.
→ __________________________________________.
4. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ her/ to/.
→ __________________________________________.
5. the/ weather/ ?/ What’s/ like
→ __________________________________________?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. cold
2. have breakfast 3. candies
4. make a snowman 5. afternoon Dịch: 1. cold (adj): lạnh
2. have breakfast (v. phr): ăn sáng 3. candies (n): kẹo
4. make a snowman (v. phr): nặn người tuyết
5. afternoon (n): buổi chiều II. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B cloudy (adj): nhiều mây sunny (adj): có nắng windy (adj): có gió
Dịch: Bạn hãy đội mũ che nắng vào vì trời đang nắng. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A
Mẫu câu ai không thích cái gì: S + don’t/ doesn’t + like +…+ because +…
Chủ ngữ “They” là ngôi thứ 3 số nhiều nên đi với trợ động từ phủ định “don’t”.
Dịch: Họ không thích bóng bay vì chúng nổ. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B


zalo Nhắn tin Zalo