Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 4)

69 35 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    470 235 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(69 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi giữa kỳ 2 Family & Friends 4 Đề 4
I. Look at the pictures and complete the words. 1. w_ _ _ _ 2. g_ _ _ _ 3. c_ _ _ _ _ _ _ _ 4. h_ _ _ d_ _ _ _ _ 5. m_ _ n _ _ _
II. Choose the correct answer. 1. She _______ birthday cake. A. liking B. like C. likes
2. What time is it? - It’s eight _______. A. thirty o’clock B. thirty C. o’clock thirty
3. Drink lots of _______ because it’s hot today.

A. gloves B. water C. shoes
4. _______’s the weather like? A. How B. Why C. What
5. We often go to bed _______ eleven o’clock in the evening. A. at B. in C. on
III. Look at the pictures and fill in the blanks with the suitable words/ phrases.
1. I go to school at ________ o’clock in the morning.
2. He doesn’t like ________ because they pop.
3. A: It’s windy today so let’s ________. B: That’s a good idea.
4. A: What’s the weather like today? B: ________________________.

5. A: Does he like candy? B: ________________.
IV. Read and complete. Use the given words/phrases. sun hat sunny fly a kite coat windy
Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) _______ because it's very cold in
the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) _______ and hot, put on your (3) _______.
Don't put on your hat because it's (4) _______ in the afternoon. It's a good time to (5)
_______. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.
V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/.
→ __________________________________________.
2. balloons/ We/ like/ don’t/.
→ __________________________________________.
3. the window/ because/ it’s/ Close/ rainy/.
→ __________________________________________.
4. like/ they/ chocolate/ ?/ Do
→ __________________________________________?
5. snowman/ a/ it’s/ because/ outside./ snowy/ Make
→ __________________________________________.


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. windy 2. get up 3. chocolate
4. have dinner 5. morning Dịch: 1. windy (adj): có gió
2. get up (phr. v): ngủ dậy 3. chocolate (n): sô cô la
4. have dinner (v. phr): ăn tối 5. morning (n): buổi sáng II. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C
Mẫu câu ai thích cái gì: S + like/likes +…
Chủ ngữ “She” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ chia them -s/es ở thì hiện tại đơn.
Dịch: Cô ấy thích bánh sinh nhật. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về giờ giấc: What time is it?
Trả lời: It’s + giờ lẻ./ It’s + giờ chẵn + o’clock.
Dịch: Mấy giờ rồi? – Bây giờ là 8:30. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B


zalo Nhắn tin Zalo