Bộ chuyên đề đầy đủ môn Hóa học 11 năm 2023 - Đề kiểm tra học kì 1

208 104 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ chuyên đề Hóa học 11 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    684 342 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề môn Hóa học 11 năm 2023 - Đề kiểm tra học kì 1 bao gồm: Đề học kì; Đề 45 phút; Đề 15 phút mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Hóa học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(208 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HỌC KÌ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ 1.1
Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S B. 2HCl + Mg(OH)
2
MgCl
2
+ 2H
2
O
C. FeS + ZnCl
2
ZnS + FeCl
2
D. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
Câu 2. Cho y các chất: Fe, FeO, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
. S chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 3. Cho phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
H
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản
chất của các phản ứng
A. KOH + HCl KCl + H
2
O B. 2HCl + Na
2
CO
3
2NaCl + H
2
O + CO
2
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
D. NaOH + NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Câu 4. Cho phản ứng oxi hóa - khử: Zn + HNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Biết c hsố nguyên, tối
giản. Tổng hệ số cân bằng oxi hóa - khử phương trình trên
A. 21. B. 9. C. 20. D. 11.
Câu 5. Nhiệt phân hoàn 68 gam NaNO
3
, sau khi kết thúc phảnng thu được V lít khí X (đktc). Giá tr
của V là
A. 4,536. B. 4,480. C. 6,720. D. 8,960.
Câu 6. Cho các chất: CaC
2
, CO
2
, HCHO, Al
4
C
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaCN, C
2
H
2
O
4
, CaCO
3
. Số chất
hữu cơ có trong dãy là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7. Cho ba dung dịch sau đựng trong ba bình riêng biệt: NaCl, NaNO
3
, Na
3
PO
4
. Thuốc thử dùng để
nhận biết ba dung dịch trên là
A. Quỳ tím. B. Ba(OH)
2
. C. NaCl. D. AgNO
3
.
Câu 8. Trong công nghiệp, N
2
được điều chế từ
A. phản ứng nhiệt phân NH
4
NO
2
. B. phản ứng nhiệt phân NH
4
NO
3
.
C. phản ứng Zn + HNO
3
. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 9. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nguội là:
A. Al, Cu, Ag. B. Ag, Fe, Cu. C. Al, Fe, Cu. D. Pb, Cu, Ag.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Các chất cấu tạo tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm CH
2
là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .
Câu 11. Hợp chất NH
3
tính chất hóa họcbản
A. tính khử và tính oxi hoá. B. tính khử và tính bazơ.
C. tính khử và tính axit. D. tính oxi hóa và tính bazơ.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu X, người ta thu được 4,4 gam CO
2
và 1,8
gam H
2
O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu X là
A. C
2
H
4
O. B. C
2
H
5
O. C. CH
2
O. D. CH
2
O
2
.
Câu 13. Thực hiện thí nghiệm Ca(OH)
2
tác dụng với K
2
CO
3
. Hiện tượng hhọc quan sát được là
A. không thấy hiệnợng. B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí. D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.
Câu 14. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001 M
A. 11. B. 10. C. 3. D. 12.
Câu 15. Phản ứng chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic
A. Na
2
SiO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
SiO
3
B. SiO
2
+ 2KOH K
2
SiO
3
+ H
2
O
C. H
2
SiO
3
+ 2NaOH Na
2
SiO
3
+ 2H
2
O D. K
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O K
2
CO
3
+ H
2
SiO
3
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
D. Axit HNO
3
và H
3
PO
4
đều có tính axit và tính oxi hoá mạnh.
Câu 17. Cho kim loại đồng phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ.
Chất khí đó là
A. N
2
. B. NH
3
. C. NO
2
. D. N
2
O.
Câu 18. Chất chất điện li mạnh là
A. NaOH. B. CH
3
COOH. C. CuS. D. H
3
PO
4
.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường trung tính có pH = 7.
C. Môi trường kiềm có pH > 7. D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 20. Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. NH
4
Cl. B. Al(OH)
3
. C. AlCl
3
. D. HNO
3
.
Câu 21. Cho 11,0 gam hỗn hợp hai kim loại Al Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, dư, thu được 6,72 lít
khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng của Al trong hỗn hợp
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 0,76 gam. B. 5,40 gam. C. 0,54 gam. D. 1,12gam.
Câu 22. Chất khí là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nkính
A. O
2
. B. N
2
. C. CO
2
. D. H
2
.
Câu 23. Urê (NH
2
)
2
CO một loại phân n hóa học quan trọng phổ biến trong nông nghiệp. Urê
thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân đạm. B. phân vi lượng. C. phân lân. D. phân kali.
Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 0,448 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít Ca(OH)
2
0,01 M thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 2,5.
Câu 25. Kh24 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO , sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong
thu được a gam kết tủa. Gtrị của a là
A. 65. B. 50. C. 45. D. 60.
Câu 26. Để sản xuất nitơ trong công nghiệp, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Phương pháp
này có thể dùng sản xuất một khí khác, khí đó là
A. O
2
. B. CO
2
. C. H
2
. D. N
2
.
Câu 27. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng quan
sát được là
A. có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan tạo dung dịch trong suốt.
B. có kết tủa keo trắng xuất hiện.
C. có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan dần.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 28. Hợp chất X có các đặc điểm sau:
(1) là chất khí ở nhiệt độ thường, nhẹ hơn không khí.
(2) được thu bằng phương pháp đẩy không khí.
(3) bị hấp thụ bởi dung dịch HCl đặc tạo khói trắng.
Hợp chất X là
A. NH
3
. B. N
2
. C. SO
2
. D. O
2
.
Câu 29. Đốt cháy m gam hỗn hợp bốn hiđrocacbon A, B, X, Y thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) 6,75 gam
H
2
O. Giá trị của m là
A. 4,35. B. 5,00. C. 4,80. D. 3,92.
Câu 30. Chất hữu X tỉ khối hơi so với N
2
5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, X phần trăm
khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của X là
A. C
10
H
12
O. B. C
5
H
6
O. C. C
3
H
8
O. D. C
6
H
12
O.
Đáp án
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


HỌC KÌ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ SỐ 1 ĐỀ 1.1
Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
B. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O
C. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2
D. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl
Câu 2. Cho dãy các chất: Fe, FeO, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 3. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH  H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng
A. KOH + HCl  KCl + H2O
B. 2HCl + Na2CO3  2NaCl + H2O + CO2
C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4
D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O
Câu 4. Cho phản ứng oxi hóa - khử: Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NO + H2O. Biết các hệ số nguyên, tối
giản. Tổng hệ số cân bằng oxi hóa - khử phương trình trên là A. 21. B. 9. C. 20. D. 11.
Câu 5. Nhiệt phân hoàn 68 gam NaNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí X (đktc). Giá trị của V là A. 4,536. B. 4,480. C. 6,720. D. 8,960.
Câu 6. Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu cơ có trong dãy là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7. Cho ba dung dịch sau đựng trong ba bình riêng biệt: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Thuốc thử dùng để
nhận biết ba dung dịch trên là A. Quỳ tím. B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. AgNO3.
Câu 8. Trong công nghiệp, N2 được điều chế từ
A. phản ứng nhiệt phân NH4NO2.
B. phản ứng nhiệt phân NH4NO3.
C. phản ứng Zn + HNO3.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 9. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Al, Cu, Ag. B. Ag, Fe, Cu. C. Al, Fe, Cu. D. Pb, Cu, Ag.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. Trang 1


B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .
Câu 11. Hợp chất NH3 có tính chất hóa học cơ bản là
A. tính khử và tính oxi hoá.
B. tính khử và tính bazơ.
C. tính khử và tính axit.
D. tính oxi hóa và tính bazơ.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 4,4 gam CO 2 và 1,8
gam H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là A. C2H4O. B. C2H5O. C. CH2O. D. CH2O2.
Câu 13. Thực hiện thí nghiệm Ca(OH)2 tác dụng với K2CO3. Hiện tượng hoá học quan sát được là
A. không thấy hiện tượng.
B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí.
D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.
Câu 14. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001 M là A. 11. B. 10. C. 3. D. 12.
Câu 15. Phản ứng chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic là
A. Na2SiO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2SiO3
B. SiO2 + 2KOH  K2SiO3 + H2O
C. H2SiO3 + 2NaOH  Na2SiO3 + 2H2O
D. K2SiO3 + CO2 + H2O  K2CO3 + H2SiO3
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
D. Axit HNO3 và H3PO4 đều có tính axit và tính oxi hoá mạnh.
Câu 17. Cho kim loại đồng phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. N2. B. NH3. C. NO2. D. N2O.
Câu 18. Chất chất điện li mạnh là A. NaOH. B. CH3COOH. C. CuS. D. H3PO4.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Môi trường kiềm có pH < 7.
B. Môi trường trung tính có pH = 7.
C. Môi trường kiềm có pH > 7.
D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 20. Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. NH4Cl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. HNO3.
Câu 21. Cho 11,0 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được 6,72 lít
khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là Trang 2

A. 0,76 gam. B. 5,40 gam. C. 0,54 gam. D. 1,12gam.
Câu 22. Chất khí là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là A. O2. B. N2. C. CO2. D. H2.
Câu 23. Urê (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Urê
thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây? A. phân đạm. B. phân vi lượng. C. phân lân. D. phân kali.
Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 0,448 lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 2,5.
Câu 25. Khử 24 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong
dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 65. B. 50. C. 45. D. 60.
Câu 26. Để sản xuất nitơ trong công nghiệp, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Phương pháp
này có thể dùng sản xuất một khí khác, khí đó là A. O2. B. CO2. C. H2. D. N2.
Câu 27. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan tạo dung dịch trong suốt.
B. có kết tủa keo trắng xuất hiện.
C. có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan dần.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 28. Hợp chất X có các đặc điểm sau:
(1) là chất khí ở nhiệt độ thường, nhẹ hơn không khí.
(2) được thu bằng phương pháp đẩy không khí.
(3) bị hấp thụ bởi dung dịch HCl đặc tạo khói trắng. Hợp chất X là A. NH3. B. N2. C. SO2. D. O2.
Câu 29. Đốt cháy m gam hỗn hợp bốn hiđrocacbon A, B, X, Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 6,75 gam H2O. Giá trị của m là A. 4,35. B. 5,00. C. 4,80. D. 3,92.
Câu 30. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, X có phần trăm
khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của X là A. C10H12O. B. C5H6O. C. C3H8O. D. C6H12O. Đáp án Trang 3

1 - C 2 - D 3 - A 4 - C 5 – D 6 - B 7 - D 8 - D 9 - D 10 - C 11 - B 12 - C 13 - B 14 - C 15 - D 16 - D 17 - C 18 - A 19 - A 20 - B 21 - B 22 - C 23 - A 24 - C 25 - C 26 - A 27 - B 28 - A 29 - A 30 - A Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo