Bộ đề công phá 8+ thi vào 10 môn Toán năm 2023 Phần 1: Một số kiến thức cần nắm vững

340 170 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề công phá 8+ thi vào 10 môn Toán có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.8 K 876 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu công phá 8+ thi vào 10 môn Toán Phần 1: Một số kiến thức cần nắm vững mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(340 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHẦN I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Kiến thức:
xác định
.
Với thì
Với thì
Với thì
Với thì
Với thì
Với thì
Khử căn thức ở mẫu số:
II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình (1)
Biệt thức
Nếu , phương trình vô ngiệm.
Nếu , phương trình nghiệm kép
Nếu , thì phương trình hai nghiệm
phân biệt:
với
Nếu , phương trình vô ngiệm.
Nếu , phương trình nghiệm kép
Nếu , phương trình hai nghiệm
phân biệt:
Nếu là hai nghiệm của phương trình (1) thì theo hệ thức Vi-ét:
Cho phương trình bậc hai: .
Nếu phương trình có thì phương trình có nghiệm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Nếu phương trình có thì phương trình có nghiệm .
Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì hai số đó là nghiệm của phương trình:
với
Phương trình quy về phương trình bậc hai:
Các phương trình chứa ẩn mẫu, phương trình bậc cao (bậc ba trở lên), phương trình chứa ẩn
dưới dấu căn bằng phép biến đổi thích hợp thể đưa được về phương trình bậc hai dạng của
phương trình (1). Giải phương trình bậc hai này rồi suy ra nghiệm của phương trình đã cho.
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể dùng phương pháp thế hoặc phương pháp
cộng đại số để giải hệ phương trình này.
Một số hệ phương trình quy về phương trình bậc hai:
một số hệ phương trình khi giải ta thường dùng phương pháp đặt ẩn phụ để quy việc giải hệ
phương trình khi đó về giải một phương trình bậc hai.
III. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Khi giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình, ta thực hiện theo ba bước sau:
Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình gồm:
Chọn ẩn (đơn vị, điều kiện của ẩn).
Biểu thị các đại lượng chưa biết và đã biết theo ẩn.
Lập phương trình hoặc hệ phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng trong bài toán.
Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình vừa tìm được.
Bước 3: So sánh, đối chiếu kết quả với điều kiện và kết luận.
IV. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Hàm số xác định với mọi . Trên tập số thực hàm số đồng biến khi
và nghịch biến khi .
Đồ thị hàm số là một đường thẳng có hệ số góc bằng a.
Xét hai đường thẳng có mối tương giao:
.
cắt .
Hàm số xác định với mọi
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Với hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi .
Với hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
Hàm số là một parabol đi qua gốc tọa độ và nhận trục làm trục đối xứng.
Cho đường thẳng và parabol
Xét phương trình hoành độ giao điểm của :
không có điểm chung với phương trình (*) vô nghiệm.
tiếp xúc với phương trình (*) có nghiệm kép.
cắt phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
V. HÌNH HỌC
1. Hệ thức cơ bản trong tam giác vuông
Một tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (hình 1)
Ta có:
là góc nhọn thì
là hai góc nhọn và thì
2. Đường tròn
Đường tròn và dây cung: (hình 2)
-Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính
-Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thì
đi qua trung điểm của dây ấy.
-Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một
dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
Tiếp tuyến của đường tròn (hình 3)
-AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
AO là phân giác
OA là phân giác
Vị trí tương đối của hai đường tròn (hình
4)
-Hai đường tròn với
Cắt nhau
Tiếp xúc ngoài
Tiếp xúc trong
3. Các loại góc liên quan đến đường tròn
Tên góc Định nghĩa Hình vẽ Công thức tính số đo
Góc ở tâm
Góc đỉnh
trùng với tâm
đường tròn
được gọi
góc ở tâm
Góc nội
tiếp
Góc nội tiếp
góc đỉnh
nằm trên
đường tròn
cạnh chứa hai
dây cung của
đường tròn đó
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Góc tạo
bởi tia tiếp
tuyến
dây cung
Góc
đỉnh bên
trong
đường
tròn
Góc
đỉnh bên
ngoài
đường
tròn
4. Công thức tính trong đường tròn
Hình vẽ Công thức tính
Độ dài đường tròn hay
Độ dài cung tròn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trang 5

Mô tả nội dung:



PHẦN I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC Kiến thức:  xác định  Với và thì  .  Với và thì  Với thì  Với và thì 
Khử căn thức ở mẫu số:  Với và thì  Với và thì
II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Phương trình (1) Biệt thức với  Nếu , phương trình vô ngiệm.  Nếu , phương trình vô ngiệm.  Nếu
, phương trình có nghiệm kép  Nếu
, phương trình có nghiệm kép  Nếu
, thì phương trình có hai nghiệm  Nếu
, phương trình có hai nghiệm phân biệt: phân biệt:  Nếu
là hai nghiệm của phương trình (1) thì theo hệ thức Vi-ét: 
Cho phương trình bậc hai: .  Nếu phương trình có
thì phương trình có nghiệm và
Trang 1
 Nếu phương trình có
thì phương trình có nghiệm và . 
Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì hai số đó là nghiệm của phương trình: với 
Phương trình quy về phương trình bậc hai:
Các phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình bậc cao (bậc ba trở lên), phương trình chứa ẩn
dưới dấu căn bằng phép biến đổi thích hợp có thể đưa được về phương trình bậc hai dạng của
phương trình (1). Giải phương trình bậc hai này rồi suy ra nghiệm của phương trình đã cho. 
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
có thể dùng phương pháp thế hoặc phương pháp
cộng đại số để giải hệ phương trình này. 
Một số hệ phương trình quy về phương trình bậc hai:
Có một số hệ phương trình khi giải ta thường dùng phương pháp đặt ẩn phụ để quy việc giải hệ
phương trình khi đó về giải một phương trình bậc hai.
III. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Khi giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình, ta thực hiện theo ba bước sau:
Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình gồm:
 Chọn ẩn (đơn vị, điều kiện của ẩn).
 Biểu thị các đại lượng chưa biết và đã biết theo ẩn.
 Lập phương trình hoặc hệ phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng trong bài toán.
Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình vừa tìm được.
Bước 3: So sánh, đối chiếu kết quả với điều kiện và kết luận.
IV. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ  Hàm số xác định với mọi
. Trên tập số thực hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi . Đồ thị hàm số
là một đường thẳng có hệ số góc bằng a. Xét hai đường thẳng và có mối tương giao: và và . cắt .  Hàm số xác định với mọi
Trang 2
 Với hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi .  Với hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi  Hàm số
là một parabol đi qua gốc tọa độ và nhận trục làm trục đối xứng.  Cho đường thẳng và parabol
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và :
không có điểm chung với
phương trình (*) vô nghiệm. tiếp xúc với
phương trình (*) có nghiệm kép. cắt
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. V. HÌNH HỌC
1. Hệ thức cơ bản trong tam giác vuông
Một tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (hình 1) Ta có:  và      là góc nhọn thì  là hai góc nhọn và thì 2. Đường tròn
Đường tròn và dây cung: (hình 2)
-Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính
-Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thì
đi qua trung điểm của dây ấy.
-Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một
dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy. 
Tiếp tuyến của đường tròn (hình 3)
-AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B C
Trang 3
AO là phân giác OA là phân giác
Vị trí tương đối của hai đường tròn (hình 4) -Hai đường tròn và với Cắt nhau Tiếp xúc ngoài Tiếp xúc trong
3. Các loại góc liên quan đến đường tròn Tên góc Định nghĩa Hình vẽ
Công thức tính số đo Góc có đỉnh trùng với tâm Góc ở tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên Góc nội đường tròn và tiếp cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó
Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo