MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 12 Mức độ đánh giá TN khách quan Chương/ chủ Tự luận
Nội dung/ đơn vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - sai Trả lời ngắn đề V
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu Biết Hiểu VD D
- Trung du miền núi Bắc Bộ - Đồng bằng sông Hồng 4 - Bắc Trung Bộ - Duyên hải Nam Trung Bộ
Khai thác thế mạnh để phát Địa lí các 2 1 1
triển kinh tế ở Tây Nguyên vùng kinh tế
Phát triển kinh tế – xã hội ở 2 2 2 Đông Nam Bộ
Sử dụng hợp lí tự nhiên để
phát triển kinh tế ở Đồng bằng 2 2 2 1 sông Cửu Long Vùng kinh tế
Phát triển các vùng kinh tế 4 1 trọng điểm trọng điểm Biển Đông và
Phát triển kinh tế và đảm bảo các đảo, quần
quốc phòng an ninh ở Biển 2 1 1 đảo
Đông và các đảo, quần đảo Tổng số câu hỏi 12 4 4 2 6 1 1 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ (%) 30 20 20 30
SỞ GD&ĐT: ………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG: …………… Năm học:..........
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 12 Đề gồm …. trang
Thời gian làm bài: 50 phút;
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về A. nhiệt điện. B. thủy điện. C. điện gió. D. điện mặt trời.
Câu 2. Đồng bằng Sông Hồng là vùng
A. có mật độ dân số cao nhất nước.
B. sinh sống của phần lớn các dân tộc ở nước ta.
C. có tỉ ệ gia tăng dân số cao trên 2%.
D. tỉ lệ dân thành thị cao trên 50%.
Câu 3. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quảng Nam. B. Hà Tĩnh. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 4. Ngành kinh tế biển được phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Khai thác dầu khí và vận tải biển.
B. Nuôi trồng, khai thác hải sản và du lịch biển.
C. Đóng tàu và chế biến lâm sản.
D. Đánh bắt cá nước ngọt và sản xuất muối.
Câu 5. Vị trí địa lí của Tây Nguyên không giáp với vùng kinh tế nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Khai thác bô-xit ở Tây Nguyên đang được triển khai trong các dự án ở các tỉnh A. Lâm Đồng, Kon Tum.
B. Đắk Lắk, Đắk Nông. C. Gia Lai, Kon Tum. D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
Câu 7. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được thành lập vào năm A. 1996. B. 1997. C. 1998. D. 2009.
Câu 8. Một trong những đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là
A. có tỉ trọng nhỏ trong tổng GDP của quốc gia.
B. tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước.
C. phạm vi gồm nhiều tỉnh, ranh giới ổn định.
D. khả năng thu hút vốn đầu tư còn nhiều hạn chế.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, sớm tiếp cận kinh tế thị trường.
B. Được bổ sung nguồn nguyên liệu dồi dào ở các vùng khác.
C. Tài nguyên tự nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí.
D. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao.
Câu 10. Một trong những định hướng phát triển của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển dịch vụ cảng biển, du lịch biển và du lịch sinh thái.
B. tập trung sản xuất nông nghiệp hiện đại, quy mô lớn, nông nghiệp hữu cơ.
C. tập trung vào các ngành công nghệ cao như sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử.
D. đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, phát triển công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp phụ trợ.
Câu 11. Vùng biển Việt Nam không tiếp giáp với nước nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Campuchia. D. Philippines.
Câu 12. Biển Đông có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
A. Biển kín, ít chịu tác động từ đại dương.
B. Biển lớn, nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
C. Ít ảnh hưởng đến thời tiết và khí hậu nước ta.
D. Có diện tích nhỏ nhất trong các vùng biển thế giới.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2020 2021 Tiêu chí Tổng sản lượng 364,5 436,4 519,8 518,3
- Sản lượng khai thác 278,8 317,3 376,7 374,1
- Sản lượng nuôi trồng 85,7 119,1 143,1 144,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
a) Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng đang có xu hướng ngày càng giảm mạnh.
b) Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
c) Tốc độ tăng trưởng của sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
d) Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản của vùng tăng là do người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2020 2021 Khai thác 1012,5 1232,1 1513,4 1508,1 Nuôi trồng 1986,6 2471,3 3320,8 3410,5
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2011, 2016, 2022)
a) Sản lượng thủy sản khai thác tăng trưởng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.
b) Tổng sản lượng thủy sản năm 2021 tăng 1,6 lần so với năm 2010.
c) Hoạt động nuôi trồng thủy sản ngày càng có vai trò quan trọng trong ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao và ngày càng tăng chủ yếu do diện tích mặt
nước lớn, nhu cầu thị trường tăng, hiệu quả kinh tế cao.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tổng diện tích rừng Tây Nguyên năm 2021 là 2 572,7 nghìn ha, trong đó diện tích rừng tự nhiên là 2 104,1 nghìn ha.
a) Tính diện tích rừng trồng của Tây Nguyên năm 2021.
b) Vậy diện rừng trồng của Tây Nguyên chiếm bao nhiêu % trong tổng diện tích rừng của vùng? (Làm
tròn đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 2. Năm 2021, sản lượng thủy sản khai thác của Đông Nam Bộ là 374,1 nghìn tấn, sản lượng nuôi
trồng là 144,2 nghìn tấn.
a) Sản lượng khai thác chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng sản lượng thủy sản? (làm tròn kết quả
đến số thập phân thứ nhất của đơn vị %)
b) Sản lượng khai thác gấp bao nhiêu lần sản lượng thủy sản? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ
nhất của đơn vị lần)
Câu 3. Năm 2021, đồng bằng sông Cửu Long có diện tích trồng lúa là 3898,6 nghìn ha, sản lượng lúa là 24,3 triệu tấn.
a) Tính năng suất lúa của đồng bằng sông Cửu Long năm 2021. (làm tròn kết quả đến số thập phân
thứ nhất của đơn vị tạ/ha)
b) Tính bình quân lương thực đầu người năm 2021 ở đồng bằng sông Cửu Long, biết dân số đồng bằng
sông Cửu Long năm 2021 là 17,4 triệu người. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của đơn vị tấn/người)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hoá bằng đường biển của nước ta
giai đoạn 2010 – 2021
Năm Vận chuyển (triệu tấn) Luân chuyển (triệu tấn.km) 2010 61,6 145 521,4 2015 60,8 131 835,7 2019 77,1 154 753,2 2021 69,9 70 130,3
Bộ đề thi Cuối kì 2 Địa lí 12 Kết nối tri thức Cấu trúc mới
649
325 lượt tải
30.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 2 cấu trúc mới nhất năm 2025 gồm trắc nghiệm nhiều phương án, có đúng sai và tự luận môn Địa lý 12 Kết nối tri thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý 12.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(649 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)