Bộ đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Cánh diều có đáp án

1.7 K 868 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 môn Địa lý 10 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1736 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MA TRẬN Bài NB TH VD VDC
Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát 2 1 1 1
triển và phân bố công nghiệp
Địa lí một số ngành công nghiệp 3 2 1
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp 3 1 1
Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát 2 2 1
triển và phân bố dịch vụ
Địa lí ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông 2 1 1 1
Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch 2 2 1 1
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên 2 2 1
Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh 2 1 Tổng 18 12 6 4 ĐỀ 01
Câu 1: Sự phân bố các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng thường gắn với
A. các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch.
B. các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn.
C. các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục.
D. các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá.
Câu 2: Ngành vận tải đường sắt so với trước đây ít có đổi mới hơn cả về A. đường ray. B. nhà ga. C. toa xe. D. sức kéo.
Câu 3: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là
A. nơi có một đến hai xí nghiệp.
B. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
C. khu vực có ranh giới rõ ràng.
D. gắn với đô thị vừa và lớn.
Câu 4: Mô hình định hướng của tăng trưởng xanh là
A. đảm bảo nguồn vốn tự nhiên tiếp tục cung cấp cho các thế hệ sau.
B. tăng trưởng tập trung vào phát triển kinh tế mới, nguồn tài nguyên.
C. tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, vật liệu mới và hóa thạch.
D. thúc đẩy sự phát triển các-bon ở mức trung bình và tiến bộ xã hội.
Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 6: Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của A. khu công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.


C. điểm công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp.
Câu 7: Vai trò của công nghiệp không phải là
A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
C. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
Câu 8: Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là
A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
C. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
D. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
Câu 9: Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là A. điện. B. giày. C. rượu. D. dệt.
Câu 10: Vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế là
A. nâng cao đời sống văn hoá và tinh thần trong xã hội hiện đại.
B. tạo thuận lợi cho quản lý hành chính và an ninh quốc phòng.
C. cung ứng, truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm - kiện.
D. đảm bảo giao lưu giữa các vùng, thúc đẩy hội nhập quốc tế.
Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông?
A. Điện tử - tin học.
B. Khai thác quặng kim loại.
C. Khai thác dầu khí.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng với môi trường?
A. Gồm các yếu tố vật chất tự nhiên, nhân tạo, có quan hệ mật thiết với nhau.
B. Đóng vai trò rất quan trọng, quyết định đến sự phát triển xã hội loài người.
C. Gồm môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo và vũ trụ.
D. Tất cả hoàn cảnh bao quanh và ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, con người.
Câu 13: Cơ sở nào để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản?
A. Theo công dụng kinh tế.
B. Theo thuộc tính tự nhiên.
C. Theo khả năng hao kiệt.
D. Theo nhiệt lượng sinh ra.
Câu 14: Những vấn đề môi trường ở các nước phát triển chủ yếu gắn với những tác động môi trường của sự phát triển
A. đô thị, công nghiệp.
B. giao thông, dịch vụ.
C. nông nghiệp, đô thị.
D. công nghiệp, nông nghiệp.
Câu 15: Các dịch vụ tiêu dùng gồm có
A. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.


B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
C. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dịch vụ?
A. Góp phần phân bố lại dân cư, cung cấp nhiên liệu.
B. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên.
C. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.
D. Tạo việc làm và nâng cao thu nhập người lao động.
Câu 17: Ngành dệt - may hiện nay được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi.
B. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.
D. Hàng hoá có khả năng xuất khẩu rộng rãi.
Câu 18: Trụ sở của Tổ chức Thương mại Thế giới nằm ở quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Thụy Sĩ. C. Nhật Bản. D. Hà Lan.
Câu 19: Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là tài nguyên nào sau đây?
A. Không khí, khoáng sản, đất, nước.
B. Nước, đất, sóng biển, khoáng sản.
C. Gió, thuỷ triều, sóng biển, địa nhiệt.
D. Năng lượng Mặt Trời, đất, sinh vật.
Câu 20: Tài nguyên thiên nhiên là
A. cơ sở để tích luỹ vốn và phát triển ổn định.
B. có giá trị không thay đổi theo không gian.
C. cơ hội để phát triển giàu, thu hút lao động.
D. nguồn lực ít sử dụng của quá trình sản xuất.
Câu 21: Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người, nên chúng ta cần phải
A. bảo vệ môi trường.
B. ít khai thác, tác động.
C. sử dụng tài nguyên.
D. tạo môi trường mới.
Câu 22: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
C. Tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống con người.
D. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


Câu 23: Những nơi nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt cao?
A. Trung Phi và Đông Nam Á.
B. Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì.
C. Đông Bắc Hoa Kì và Trung Phi.
D. Đông Nam Á và châu Âu.
Câu 24: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
D. làm thay đổi phân công lao động.
Câu 25: Tài chính ngân hàng không bao gồm có
A. luân chuyển tiền tệ qua ngân hàng.
B. các công cụ tài chính của ngân hàng.
C. hoạt động thanh khoản ở thị trường
D. các dịch vụ giao dịch về tài chính.
Câu 26: Các dịch vụ công gồm có
A. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
B. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
C. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
Câu 27: Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng
A. ổn định các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. sử dụng sạch nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.
B. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
D. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng về công nghiệp?
A. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng với các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?


zalo Nhắn tin Zalo