Bộ đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lý 6 Kết nối tri thức có đáp án

7.6 K 3.8 K lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lý 6 Kết nối tri thức có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(7572 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC ………………..
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 - BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ SỐ 1
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Các triều đại phong kiến phương Bắc ép nhân dân Việt Nam theo phong tục, luật pháp của
người Hán nhằm mục đích gì?
A. Khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam.
B. Nâng cao trình độ hiểu biết cho người Việt.
C. Thức tỉnh tinh thần yêu nước của người Việt.
D. Đồng hóa nhân dân Việt Nam về văn hóa.
Câu 2. Dưới thời Bắc thuộc, chính quyền phong kiến phương Bắc đã ra sức truyền tôn giáo nào
vào Việt Nam?
A. Hin-đu giáo. B. Nho giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo.
Câu 3. Vào khoảng cuối thế kỉ VII, nhà nước Lâm Ấp đổi tên thành
A. Phù Nam. B. Nhật Nam. C. Chăm-pa. D. Sri Vigiaya.
Câu 4. Yếu tố nào dưới đây trong văn hóa Phù Nam thể hiện rõ đặc trưng của đời sống sông nước?
A. Chỉ tôn sùng duy nhất vị thần Sông. B. Làm nhà sàn bằng gỗ trên kênh rạch.
C. Đánh bắt cá là ngành kinh tế chính. D. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.
Câu 5. Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau:
“Giữa dòng từng cắm cọc lim
Mấy đời thuyền giặc tan chìm nơi đây?”
A. Sông Bạch Đằng. B. Sông Gianh. C. Sông Tiền. D. Sông Hậu.
Câu 6. Nguyên nhân khách quan dẫn tới thắng lợi cuộc khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ?
A. Nhà Đường lâm vào suy yếu. B. Khúc thừa Dụ được nhân dân ủng hộ.
C. Khúc thừa Dụ có quân đội mạnh. D. Nhà Tống đang gặp nhiều khó khăn.
Câu 7. Vương quốc Chăm-pa ra đời trên cơ sở thắng lợi của
A. cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần (thế kỉ III TCN).
B. cuộc đấu tranh chống chính quyền đô hộ Hán (thế kỉ II TCN).
C. cuộc đấu tranh chống chính quyền đô hộ Đường (thế kỉ X).
D. cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nam Hán (thế kỉ X).
Câu 8. Nội dung nào không phản ánh đúng về điểm độc đáo trong kế sách đánh giặc của Ngô Quyền?
A. Triệt để thực hiện kế sách “vườn không nhà trống”.
B. Đóng cọc gỗ dưới lòng sông, tạo thành trận địa cọc ngầm.
C. Lợi dụng địa hình hiểm yếu để bố trí lực lượng mai phục.
D. Vờ thua trận, rút chạy để nhử địch vào trận địa mai phục.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 - 722) đã
A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.
B. chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài.
C. thắng lợi, khôi phục được nền độc lập, tự chủ của người Việt.
D. giành và giữ được chính quyền độc lập khoảng gần 10 năm.
Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
A. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 3 năm.
B. Lật đổ ách cai trị của nhà Đường, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
C. Chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc.
D. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ lâu dài, bền bỉ của người Việt.
Câu 11. Năm 248, Bà Triệu dấy binh khởi nghĩa ở
A. vùng cửa sông Bạch Đằng (Hải Phòng). B. núi Nưa (Triệu Sơn, Thanh Hóa).
C. vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội). D. núi Tùng (Triệu Lộc, Thanh Hóa).
Câu 12. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
A. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong gần 60 năm.
B. Là cuộc khởi nghĩa lớn đầu tiên trong thời kì Bắc thuộc.
C. Mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ lâu dài của người Việt.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí anh hùng của phụ nữ Việt Nam.
Câu 13. Mùa thu năm 930, nhà Nam Hán
A. cử Lưu Hoằng Tháo sang làm Tiết độ sứ An Nam đô hộ phủ.
B. cử sứ sang yêu cầu Khúc Hạo tiến cống nhiều sản vật quý.
C. đưa quân sang xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
D. đưa quân sang xâm lược Việt Nam, lập lại quyền cai trị.
Câu 14. Năm 40, Hai Bà Trưng đã lãnh đạo người Việt nổi dậy chống lại ách cai trị của
A. nhà Hán. B. nhà Lương. C. nhà Đường. D. nhà Ngô.
Câu 15. Một trong những thương cảng nổi tiếng nhất của Phù Nam là
A. Đại Chiêm. B. Pi-rê. C. Óc Eo. D. Pa-lem-bang.
Câu 16. Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?
A. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá. B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.
C. Huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá. D. Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
Câu 17. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43) và khởi nghĩa Lý Bí (542 - 603) đều
A. diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến.
B. giành thắng lợi, khôi phục được nền độc lập của người Việt.
C. giành và giữ được chính quyền độc lập trong gần 60 năm.
D. chống lại ách cai trị hà khắc, tàn bạo của nhà Lương.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải là nét văn hóa truyền thống của người Việt?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Tục nhuộm răng, xăm mình. B. Làm bán chưng, bánh giày dịp lễ, tết.
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. D. Tục múa Lân trong dịp Trung Thu.
Câu 19. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí đã
A. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 10 năm.
B. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 60 năm.
C. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.
D. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam.
Câu 20. Bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa
A. địa chủ người Hán với hào trưởng người Việt.
B. nhân dân người Việt với chính quyền đô hộ.
C. nông dân công xã với địa chủ người Hán.
D. hào trưởng người Việt với quan lại đô hộ.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 21. Thành phần của đất gồm những thành phần nào?
A. Chất khoáng, chất hữu cơ. B. Chất khoáng, chất hữu cơ, chất mùn.
C. Chất mùn, đá, nước. D. Chất khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.
Câu 22. Trong các thành phần của đất, thành phần nào quan trọng nhất với chất lượng của đất
A. Chất khoáng. B. Chất hữu cơ. C. Không khí. D. Nước.
Câu 23. Có bao nhiêu nhân tố hình thành đất?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24. Thành phần chất hữu cơ chiếm bao nhiêu % trong thành phần của đất?
A. 25% B. 5% C. 45% D. 1%
Câu 25. Khu vực Đông Nam Á thuộc nhóm đất nào?
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới. B. Đất pốt dôn
C. Đất đỏ vàng nhiệt đới. D. Đất phù sa.
Câu 26. Ở vùng biển khơi sâu có những sinh vật nào?
A. Cá cần câu, mực ma. B. Tôm, cua.
C. Sao biển, bạch tuộc. D. Hải quỳ, mực ma.
Câu 27. Độ muối trung bình của nước biển là:
A. 35‰ B. 33‰ C. 34‰ D. 42‰
Câu 28. Độ muối của nước biển phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Lượng nước sông chảy vào nhiều. B. Băng tan.
C. Tuyết tan. D. Dòng biển.
Câu 29. Nhiệt độ trung bình của đại dương là
A. 16 . B. 24 . C. 27 . D. 17 .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30. Sóng được hình thành do đâu?
A. Gió. B. Mây. C. Thủy triều. D. Dòng biển.
Câu 31. Phía đông của châu Mỹ tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 32. Một ki-lô-gam nước đại dương được bao nhiêu gam muối?
A. 34 gam muối. B. 35 gam muối. C. 36 gam muối. D. 37 gam muối.
Câu 33. Nhiệt độ vùng nhiệt đới dao động trong mốc nhiệt độ nào?
A. 16-18 . B. 20-25 . C. 25-27 . D. 24-27 .
Câu 34. Đất đen thảo nguyên ôn đới có đặc điểm gì?
A. Có màu đen, giàu mùn. B. Nghèo mùn, ít dinh dưỡng có đặc tính chua.
C. Màu đỏ vàng, tầng đất dày, ít dinh dưỡng. D. Đất pha cát, ít dinh dưỡng, phân bố ở ven biển.
Câu 35. Lượng mưa trung bình của rừng nhiệt đới là
A. 1500mm. B. 1700mm. C. 2000mm. D. 2200mm.
Câu 36. Rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới là?
A. Rừng A-ma-dôn. B. Lưu vực sông Công-gô.
C. Rừng Đông Nam Á. D. Rừng ở đông Ấn Độ.
Câu 37. Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố khác nhau giữa các loài sinh vật?
A. Nhiệt độ, đội muối. B. Ánh sáng, nồng độ oxy.
C. Áp suất, ánh sáng, nồng độ oxy. D. Nhiệt độ, đội muối, áp suất, ánh sáng, nồng độ oxy.
Câu 38. Động vật có khả năng thích nghi được với khí hậu do nguyên nhân chính nào?
A. Lớp mỡ dày dưới da. B. Được sự giúp đỡ của con người.
C. Tập trung bầy đàn tránh rét. D. Khả năng di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
Câu 39. Quốc gia nào có số dân đông nhất trên thế giới?
A. Ấn Độ. B. Hoa Kỳ. C. Bra-xin. D. Trung Quốc.
Câu 40. Để thể hiện phân bố dân cư người ta sử dụng tiêu chí nào?
A. Tỉ suất sinh. B. Tháp dân số. C. Mật độ dân số. D. Tỉ suất tử.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D 2-B 3-C 4-B 5-A 6-A 7-B 8-A 9-D 10-C
11-B 12-A 13-D 14-A 15-C 16-D 17-A 18-D 19-B 20-B
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
21- D 22- B 23- C 24- B 25- C 26- C 27- A 28- A 29-D 30- A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
31- C 32- B 33- D 34- A 35- B 36- A 37- D 38- D 39- D 40- C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC ………………..
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 - BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG ĐỀ SỐ 1
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Các triều đại phong kiến phương Bắc ép nhân dân Việt Nam theo phong tục, luật pháp của
người Hán nhằm mục đích gì?
A. Khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam.
B. Nâng cao trình độ hiểu biết cho người Việt.
C. Thức tỉnh tinh thần yêu nước của người Việt.
D. Đồng hóa nhân dân Việt Nam về văn hóa.
Câu 2. Dưới thời kì Bắc thuộc, chính quyền phong kiến phương Bắc đã ra sức truyền bá tôn giáo nào vào Việt Nam? A. Hin-đu giáo. B. Nho giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo.
Câu 3. Vào khoảng cuối thế kỉ VII, nhà nước Lâm Ấp đổi tên thành A. Phù Nam. B. Nhật Nam. C. Chăm-pa. D. Sri Vigiaya.
Câu 4. Yếu tố nào dưới đây trong văn hóa Phù Nam thể hiện rõ đặc trưng của đời sống sông nước?
A. Chỉ tôn sùng duy nhất vị thần Sông.
B. Làm nhà sàn bằng gỗ trên kênh rạch.
C. Đánh bắt cá là ngành kinh tế chính.
D. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.
Câu 5. Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau:
“Giữa dòng từng cắm cọc lim
Mấy đời thuyền giặc tan chìm nơi đây?” A. Sông Bạch Đằng. B. Sông Gianh. C. Sông Tiền. D. Sông Hậu.
Câu 6. Nguyên nhân khách quan dẫn tới thắng lợi cuộc khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ?
A. Nhà Đường lâm vào suy yếu.
B. Khúc thừa Dụ được nhân dân ủng hộ.
C. Khúc thừa Dụ có quân đội mạnh.
D. Nhà Tống đang gặp nhiều khó khăn.
Câu 7. Vương quốc Chăm-pa ra đời trên cơ sở thắng lợi của
A. cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần (thế kỉ III TCN).
B. cuộc đấu tranh chống chính quyền đô hộ Hán (thế kỉ II TCN).
C. cuộc đấu tranh chống chính quyền đô hộ Đường (thế kỉ X).
D. cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nam Hán (thế kỉ X).
Câu 8. Nội dung nào không phản ánh đúng về điểm độc đáo trong kế sách đánh giặc của Ngô Quyền?
A. Triệt để thực hiện kế sách “vườn không nhà trống”.
B. Đóng cọc gỗ dưới lòng sông, tạo thành trận địa cọc ngầm.
C. Lợi dụng địa hình hiểm yếu để bố trí lực lượng mai phục.
D. Vờ thua trận, rút chạy để nhử địch vào trận địa mai phục.


Câu 9. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 - 722) đã
A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.
B. chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài.
C. thắng lợi, khôi phục được nền độc lập, tự chủ của người Việt.
D. giành và giữ được chính quyền độc lập khoảng gần 10 năm.
Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
A. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 3 năm.
B. Lật đổ ách cai trị của nhà Đường, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
C. Chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc.
D. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ lâu dài, bền bỉ của người Việt.
Câu 11. Năm 248, Bà Triệu dấy binh khởi nghĩa ở
A. vùng cửa sông Bạch Đằng (Hải Phòng).
B. núi Nưa (Triệu Sơn, Thanh Hóa).
C. vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).
D. núi Tùng (Triệu Lộc, Thanh Hóa).
Câu 12. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
A. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong gần 60 năm.
B. Là cuộc khởi nghĩa lớn đầu tiên trong thời kì Bắc thuộc.
C. Mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ lâu dài của người Việt.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí anh hùng của phụ nữ Việt Nam.
Câu 13. Mùa thu năm 930, nhà Nam Hán
A. cử Lưu Hoằng Tháo sang làm Tiết độ sứ An Nam đô hộ phủ.
B. cử sứ sang yêu cầu Khúc Hạo tiến cống nhiều sản vật quý.
C. đưa quân sang xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
D. đưa quân sang xâm lược Việt Nam, lập lại quyền cai trị.
Câu 14. Năm 40, Hai Bà Trưng đã lãnh đạo người Việt nổi dậy chống lại ách cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Lương. C. nhà Đường. D. nhà Ngô.
Câu 15. Một trong những thương cảng nổi tiếng nhất của Phù Nam là A. Đại Chiêm. B. Pi-rê. C. Óc Eo. D. Pa-lem-bang.
Câu 16. Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?
A. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.
C. Huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá.
D. Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
Câu 17. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43) và khởi nghĩa Lý Bí (542 - 603) đều
A. diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến.
B. giành thắng lợi, khôi phục được nền độc lập của người Việt.
C. giành và giữ được chính quyền độc lập trong gần 60 năm.
D. chống lại ách cai trị hà khắc, tàn bạo của nhà Lương.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải là nét văn hóa truyền thống của người Việt?


A. Tục nhuộm răng, xăm mình.
B. Làm bán chưng, bánh giày dịp lễ, tết.
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
D. Tục múa Lân trong dịp Trung Thu.
Câu 19. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí đã
A. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 10 năm.
B. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 60 năm.
C. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.
D. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam.
Câu 20. Bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa
A. địa chủ người Hán với hào trưởng người Việt.
B. nhân dân người Việt với chính quyền đô hộ.
C. nông dân công xã với địa chủ người Hán.
D. hào trưởng người Việt với quan lại đô hộ.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 21. Thành phần của đất gồm những thành phần nào?
A. Chất khoáng, chất hữu cơ.
B. Chất khoáng, chất hữu cơ, chất mùn. C. Chất mùn, đá, nước.
D. Chất khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.
Câu 22. Trong các thành phần của đất, thành phần nào quan trọng nhất với chất lượng của đất A. Chất khoáng. B. Chất hữu cơ. C. Không khí. D. Nước.
Câu 23. Có bao nhiêu nhân tố hình thành đất? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24. Thành phần chất hữu cơ chiếm bao nhiêu % trong thành phần của đất? A. 25% B. 5% C. 45% D. 1%
Câu 25. Khu vực Đông Nam Á thuộc nhóm đất nào?
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới. B. Đất pốt dôn
C. Đất đỏ vàng nhiệt đới. D. Đất phù sa.
Câu 26. Ở vùng biển khơi sâu có những sinh vật nào? A. Cá cần câu, mực ma. B. Tôm, cua. C. Sao biển, bạch tuộc. D. Hải quỳ, mực ma.
Câu 27. Độ muối trung bình của nước biển là: A. 35‰ B. 33‰ C. 34‰ D. 42‰
Câu 28. Độ muối của nước biển phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Lượng nước sông chảy vào nhiều. B. Băng tan. C. Tuyết tan. D. Dòng biển.
Câu 29. Nhiệt độ trung bình của đại dương là A. 16 . ℃ B. 24 . ℃ C. 27 . ℃ D. 17 . ℃


Câu 30. Sóng được hình thành do đâu? A. Gió. B. Mây. C. Thủy triều. D. Dòng biển.
Câu 31. Phía đông của châu Mỹ tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 32. Một ki-lô-gam nước đại dương được bao nhiêu gam muối? A. 34 gam muối. B. 35 gam muối. C. 36 gam muối. D. 37 gam muối.
Câu 33. Nhiệt độ vùng nhiệt đới dao động trong mốc nhiệt độ nào? A. 16-18 . ℃ B. 20-25 . ℃ C. 25-27 . ℃ D. 24-27 . ℃
Câu 34. Đất đen thảo nguyên ôn đới có đặc điểm gì? A. Có màu đen, giàu mùn.
B. Nghèo mùn, ít dinh dưỡng có đặc tính chua.
C. Màu đỏ vàng, tầng đất dày, ít dinh dưỡng. D. Đất pha cát, ít dinh dưỡng, phân bố ở ven biển.
Câu 35. Lượng mưa trung bình của rừng nhiệt đới là A. 1500mm. B. 1700mm. C. 2000mm. D. 2200mm.
Câu 36. Rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới là? A. Rừng A-ma-dôn. B. Lưu vực sông Công-gô. C. Rừng Đông Nam Á.
D. Rừng ở đông Ấn Độ.
Câu 37. Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố khác nhau giữa các loài sinh vật?
A. Nhiệt độ, đội muối.
B. Ánh sáng, nồng độ oxy.
C. Áp suất, ánh sáng, nồng độ oxy.
D. Nhiệt độ, đội muối, áp suất, ánh sáng, nồng độ oxy.
Câu 38. Động vật có khả năng thích nghi được với khí hậu do nguyên nhân chính nào? A. Lớp mỡ dày dưới da.
B. Được sự giúp đỡ của con người.
C. Tập trung bầy đàn tránh rét.
D. Khả năng di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
Câu 39. Quốc gia nào có số dân đông nhất trên thế giới? A. Ấn Độ. B. Hoa Kỳ. C. Bra-xin. D. Trung Quốc.
Câu 40. Để thể hiện phân bố dân cư người ta sử dụng tiêu chí nào? A. Tỉ suất sinh. B. Tháp dân số. C. Mật độ dân số. D. Tỉ suất tử.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-B 3-C 4-B 5-A 6-A 7-B 8-A 9-D 10-C 11-B 12-A 13-D 14-A 15-C 16-D 17-A 18-D 19-B 20-B
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 21- D 22- B 23- C 24- B 25- C 26- C 27- A 28- A 29-D 30- A


zalo Nhắn tin Zalo