Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án

14.5 K 7.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 10 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 1 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(14490 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN LỚP 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Mạch kiến thức, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Số câu 2 1 2 3 2 Sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé. Số điểm 1 0,5 5 1,5 5 Số lớn nhất, số bé nhất. Số liền trước, số liền sau. Đặt tính rồi tính, tính nhẩm, so sánh các số các số trong phạm vi 100.
Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 các đại lượng:
Đại lượng đo thời Số điểm 0,5 0,5 1 gian: Xem đồng hồ, xem lịch. Dài hơn, ngắn hơn, đo độ dài, xăng-ti- mét. Số câu 1 1 1 1


Hình học: Nhận Số điểm 0,5 1 0,5 1 biết hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật
Giải toán có lời Số câu 1 1 văn Số điểm 1 1 Tổng Số câu 3 3 2 2 6 4 Số điểm 1,5 1,5 5 2 3 7


PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 83 được đọc là: A. Tám ba B. Tám mươi ba C. Tám và ba D. Tám mươi ba đơn vị
Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 84, 74, 27, 11 B. 11, 27, 74, 84 C. 11, 27, 84, 74 D. 27, 11, 74, 84
Câu 3: Số liền sau của số 63 là số: A. 68 B. 66 C. 64 D. 62
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 5: Khối rubik dưới đây được ghép bởi bao nhiêu khối lập phương nhỏ?

A. 10 hình B. 9 hình C. 8 hình D. 7 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 8 giờ B. 9 giờ C. 10 giờ D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: a) Đặt tính rồi tính: 23 + 15 78 – 25 .................. .................. .................. .................. .................. .................. b) Tính nhẩm: 1 + 1 + 1 + 7 = .............
10 – 2 – 5 – 3 = .............
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 46 … 47 34 … 24 20 + 10 … 60 – 30
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


zalo Nhắn tin Zalo