Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 12

422 211 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    76.3 K 38.1 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(422 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

 !"#
$%&'()*+,-'.%(/01%2-%345')6
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
-"
   
-#)!"#$%&'$%'$('$)
$%&$%$( $)
-7*+,($
&$$$& &$
-6-./012345+,/016
$$3
3
3
 $3
-8!5789:;#3+,&3
%<3
=3
6
&%3
&%3
&%3
 &$%3

-9:)> 807:?<0"<26
$$$(

 $
-;:)-./@80AB5(3/<C56
))3
)(3
$3
 &3
-<:)D/3EFGH?IGI
!G66
$ 

$%&'(()*+,-'.%(/0*=>4?')9
@")JK5L5#
,M()%&N()HM%)&O&%&
0ABBCD)!<6#<768<8







M(G<M6&$6(






@#)"
E P? 6' 6' QRESHT8?"

E D/3G,)G,?U:
G6
@7)*F"
,MVA$WNAWMGHMWXGNWX



0ABBCD)!<6#<768<8

Mô tả nội dung:


ĐỀ 012
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 4 trong số thập phân 135,245 có giá trị là: A. B. 4 C. D.
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 4,079; 4,057; 4,061; 4,08 là:
A. 4,079 B. 4,057 C. 4,061 D. 4,08
Câu 3: 15% của 60 là: A. 9 B. 400 C. 0,9 D. 90
Câu 4: Một hình lập phương có cạnh là 5cm thể tích của hình lập phương là :
A. 100 cm3 B. 125 cm2 C. 125 cm3 D. 150 cm3
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m3 57dm3 =..........m3 là :
A. 9,57m3 B. 957m3 C. 95,7m3 D. 9,057m3
Câu 6 : Phân số được viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,5 B. 0,05 C. 3,6 D. 5,0
Câu 7 : Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là :
A. 18,84cm2 B. 28,26cm2 C. 113,04cm2 D. 9,42cm2
Câu 8 : Tìm số tự nhiên x, biết 1,5 < x < 2,5. Số x là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm)
a) 68,759 + 26,18 b) 78,9 – 29,79


............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. ..................................................... c) 61,5 x 4,3 d) 19,04 : 5,6
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. ..................................................... Bài 2:( 1 điểm)
a. Viết các phân số ;
; theo thứ tự từ bé đến lớn
........................................................................................................................
b. Tìm các chữ số x sao cho 81x chia hết cho cả 2 và 5.
Chữ số x là :......................................................................................................
Bài 3: Tính ( 1 điểm)
a) ( 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3 b) 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4
......................................................... ................................................................
......................................................... ..................................................................


zalo Nhắn tin Zalo