Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức

274 137 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(274 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 5
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Tỉ số và các bài toán liên quan
1.
Tỉ số. Tỉ số phần trăm. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
2. Bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tống (hiệu) và tỉ số của hai số đó
3. Tìm tỉ số phần trăm của hai số và giá trị phần trăm của một số
Chương 2. Thể tích. Đơn vị đo thể tích
4
. Thể tích của một hình
5. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối
Chủ đề 3. Diện tích và thể tích của một số hình khối
6.
Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
7. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật
8. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số đo “Năm mươi hai phẩy mười bảy đề-xi-mét khối” được viết là: A. 52,17 dm3 B. 52,107 dm3 C. 5,217 dm3 D. 521,07 dm3
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 45 và 120 là: A. 3,75% B. 0,375% C. 35,7% D. 37,5%
Câu 3. 4% của 12 là: A. 40,08 B. 4,08 C. 4,8 D. 0,48
Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 18 học sinh nữ. Vậy tỉ số của số học
sinh nữ và tổng số học sinh của lớp đó là: A. 11 B. 9 C. 2 D. 3 20 20 3 2
Câu 5. Lớp 5B có 17 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Vậy tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ là: A. 20 B. 20 C. 17 D. 17 37 17 37 20
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 cm là: A. 100 cm2 B. 150 cm2 C. 125 cm2 D. 175 cm2
Câu 7. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 2,5 cm. Vậy
khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là: A. 2 050 cm B. 2 500 cm C. 250 cm D. 2 005 cm
Câu 8. Tỉ số 2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 50 A. 4% B. 10% C. 40% D. 1%
Câu 9. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: A. 5,9 dm3 B. 1 245 mm3 C. 540 cm3 D. 0,023 m3
Câu 10. Số đo 24,07 dm3 được đọc là:
A. Hai mươi bốn phẩy không bảy đề-xi-mét khối
B. Hai bốn phẩy không bảy đề-xi-mét khối
C. Hai bốn không bảy đề-xi-mét khối
D. Hai mươi bốn không bảy đề-xi-mét khối
Câu 11. Tỉ số phần trăm của hai số 120 và 250 là: A. 0,48% B. 4,8% C. 48% D. 0,048%
Câu 12. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, khoảng cách giữa A và C là 2 cm. Vậy khoảng
cách giữa A và C trên thực tế bằng: A. 20 000 dm B. 2 000 m C. 200 cm D. 200 m
Câu 13. Tỉ số phần trăm của 34 và 125 là: A. 2,72% B. 0,272% C. 27,2% D. 27,02%
Câu 14. 23% của 150 là: A. 43,5 B. 34,5 C. 40,5 D. 30,5
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 dm, chiều cao 4 dm là: A. 78 dm2 B. 46 dm2 C. 54 dm2 D. 64 dm2
Câu 16. Tổng hai số bằng 150. Biết số bé bằng 2 số lớn. Vậy số lớn là: 3 A. 60 B. 90 C. 55 D. 95
Câu 17. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình lập phương? Hình A Hình B Hình C A. Hình C B. Hình B C. Hình A
Câu 18. Thể tích của hình lập phương cạnh 4 cm bằng: A. 96 cm2 B. 64 cm2 C. 16 m2 D. 36 cm2
Câu 19. Trong các số đó dưới đây, số đo nhỏ nhất là: A. 567 dm3 B. 256 310 mm3 C. 65 cm3 D. 0,00578 m3
Câu 20. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, hình vuông có chu vi là 4 cm. Vậy diện tích của
hình vuông đó trên thực tế bằng: A. 4 000 m2 B. 10 000 m2 C. 100 m2 D. 400 m2 Câu 21. 2,7 cm3 = … dm3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,0027 B. 0,027 C. 0,27 D. 27
Câu 22. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng 120 dm. Biết chiều rộng
bằng 5 dm, chiều dài bằng 7 dm. Vậy chiều cao của hình hộp đó là: A. 6 dm B. 7 dm C. 4 dm D. 5 dm Câu 23. 150 000 cm3 = … m3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,015 B. 1,5 C. 0,15 D. 15
Câu 24. Một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật (không nắp) có chiều rộng 60 cm,
chiều dài 1 m, chiều cao 5 dm. Hỏi diện tích kính làm bể cá bằng bao nhiêu mét vuông? A. 4 m2 B. 3,2 m2 C. 2,2 m2 D. 2 m2
Câu 25. Hình vẽ bên là hình khai triển của hình nào dưới đây? A. Hình lập phương
B. Hình hộp chữ nhật C. Hình trụ
Câu 26. Hiệu của hai số bằng 75 cm. Biết số lớn bằng 7 số bé. Vậy số bé đó là: 3 A. 56,25 B. 131,25 C. 56 D. 131
Câu 27. Tuấn sơn một cái hộp hình lập phương có chu vi đáy là 16 dm. Vậy diện tích
toàn phần của hộp đó là: A. 84 dm2 B. 46 dm2 C. 64 dm2 D. 96 dm2
Câu 28. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật chiều dài 7 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm bằng: A. 179 dm2 B. 214 dm2 C. 107 dm2 D. 142 dm2
Câu 29. Các số đo 5,3 cm3; 124 cm3; 0,05 m3; 1,78 dm3 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. 5,3 cm3; 124 cm3; 1,78 dm3; 0,05 m3
B. 0,05 m3; 1,78 dm3; 124 cm3; 5,3 cm3
C. 0,05 m3; 124 cm3; 5,3 cm3; 1,78 dm3
D. 5,3 cm3; 124 cm3; 0,05 m3; 1,78 dm3
Câu 30. Trong các hình dưới đây, hình khai triển của hình trụ là: A. B.


zalo Nhắn tin Zalo