ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 5 CÁNH DIỀU
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP Chương 1. Hình học
1. Hình tam giác, hình thang, hình tròn
2. Diện tích của hình tam giác, hình thang, hình tròn. Chu vi hình tròn
3. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ
4. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ
5. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
6. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương
7. Thể tích của một hình Chủ đề 2. Đo lường
8. Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình nào dưới đây là hình tam giác nhọn? A. B. C. D.
Câu 2. Hình nào dưới đây là hình thang? A. B. C. D.
Câu 3. Chu vi hình tròn bán kính 3 cm là: A. 28,26 cm2 B. 18,84 cm2 C. 9,42 cm2 D. 47,1 cm2
Câu 4. Số đo “Tám mươi phẩy mười ba đề-xi-mét khối” được viết là: A. 80,13 dm3 B. 80,103 dm3 C. 8,13 dm3 D. 80,103 dm3
Câu 5. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là: A. 2,3 dm3 B. 3 540 cm3 C. 0,000034 m3 D. 35,58 dm3
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 5 cm là: A. 25 cm2 B. 150 cm2 C. 100 cm2 D. 125 cm2
Câu 7. Trong các phép tính sau, phép tính bé nhất là: A. 25,46 cm3 + 12 cm3 B. 43 cm3 – 10,56 cm3 C. 2,5 cm3 × 7 D. 36,9 cm3 : 3
Câu 8. Diện tích hình tam giác có chiều cao 4 cm, độ dài cạnh đáy 6,5 cm là: A. 26 cm2 B. 13 cm2 C. 10,5 cm2 D. 19,5 cm2
Câu 9. Hình nào dưới đây là hình hộp chữ nhật? A. B. C. D.
Câu 10. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều rộng 3,4 cm, chiều dài 4,6 cm, chiều cao 4 cm là: A. 16 cm2 B. 79,64 cm2 C. 62,56 cm2 D. 64 cm2
Câu 11. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 56 m3 + 14,97 m3 B. 36,45 m3 – 7,5 m3 C. 4,35 m3 × 3 D. 64,8 m3 : 4
Câu 12. Số đo “Ba mươi sáu phẩy hai mươi chín xăng-ti-mét khối” được viết là: A. 306,29 cm3 B. 36,29 cm3 C. 36,209 cm3 D. 3,629 cm3
Câu 13. Hình bên được ghép bởi số hình lập phương nhỏ thể tích 1 cm3. Vậy thể tích hình bên là: A. 8 cm3 B. 9 cm3 C. 10 cm3 D. 7 cm3 Câu 14.
2,4 dm3 + 23,56 dm3 … 0,35 m3 – 0,012 m3
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
Câu 15. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 2,5 m3 × 6 … 19,44 m3 : 1,2 A. < B. = C. >
Câu 16. Hình dưới đây là hình khai triển của hình nào? A. Hình lập phương
B. Hình hộp chữ nhật C. Hình trụ
Câu 17. Hùng chạy 7 vòng quanh một cái hồ hình tròn bán kính 55 m. Vậy quãng
đường Hùng chạy được là: A. 1 900 m B. 1 978,2 m C. 2 000 m D. 2 417,8 m
Câu 18. Hình bên chứa được bao nhiêu hình lập phương cạnh 1 cm? 5 cm 3 cm 2 cm A. 50 hình B. 40 hình C. 30 hình D. 20 hình
Câu 19. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình trụ? A. B. C. D.
Câu 20. Một tấm gỗ hình thang độ dài hai đáy lần lượt là 20 cm và 25 cm, chiều cao
bằng trung bình cộng hai đáy. Vậy diện tích của tấm gỗ đó là: A. 495 cm2 B. 500,5 cm2 C. 490 cm2 D. 506,25 cm2
Câu 21. Hình vẽ bên có … hình tam giác. Số thích hợp điền vào chỗ chấm A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 22. Một hình tam giác có diện tích 35 cm và chiều cao 10 cm. Vậy độ dài cạnh
đáy của hình tam giác là: A. 9 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 3,5 cm
Câu 23. Bác Dũng có một khối gỗ dạng hình lập phương với độ dài cạnh 1,5 dm.
Vậy diện tích xung quanh của khối gỗ đó là: A. 9 dm2 B. 13,5 dm2 C. 3,375m2 D. 10 dm2
Câu 24. Một hình tam giác có diện tích là 400 dm2 và độ dài cạnh đáy là 2,5 m. Vậy
chiều cao tương ứng của tam giác đó là: A. 30 dm B. 32 dm C. 35 dm D. 38 dm
Câu 25. Một hình thang có diện tích 1 125 dm2, chiều cao 3 m. Biết đáy lớn hơn đáy
bé 15 dm. Vậy độ dài đáy lớn của hình thang đó là: A. 40 dm B. 20 dm C. 35 dm D. 45 dm
Câu 26. Phần đã tô màu của mỗi hình tròn nào dưới đây là hình quạt tròn? A. B. C. D.
Câu 27. Một bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp) có chiều dài 3 m,
chiều rộng 2 m và chiều cao 15 dm. Vậy diện tích xung quanh của bể các đó là: A. 15 dm2 B. 7,5 m2 C. 15 m2 D. 7,5 dm2
Câu 28. Một tấm bìa hình tròn có diện tích 78,5 cm. Vậy đường kính của tấm bìa hình tròn đó là: A. 5 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 25 cm
Câu 29. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m, chiều rộng 2 m, chiều cao 1,8 m.
Vậy diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là: A. 20 m2 B. 13,2 m2 C. 21,2 m2 D. 26,2 m2
Câu 30. Một hộp quà hình lập phương cạnh 35 cm. Vậy diện tích toàn phần của hộp quà đó là: A. 7 350 cm2 B. 4 900 cm2 C. 42 875 cm2 D. 3 675 cm2 Phần II. Tự luận
Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều
162
81 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Giữa kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(162 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)