Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 35

410 205 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    76.3 K 38.1 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(410 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

 !"#$%
&'('(
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34 B. 3,4 C. 0,75 D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
&)('(
a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là:
A. 4,05 B. 4,005 C. 4,5 D.
45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5% B. 850% C. 0,85% D. 85%
&$('
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³
A. 4,0021m
3
B. 4,021 m
3
C. 4,210m³ D.
4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ B. 150 giờ C. 144 giờ D. 157 giờ
&*('Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm làF:
A. 5832cm
3
B. 5832cm
2
C. 324 cm³ D.
54cm³
&%(+' Diện tíchxung quanh củahình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m;
chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
,-../01#2*)2$*%2%

A. 114m
3
B. 114m
2
C. 18,5m² D. 209,95m²
&3( ' Kết quả của phép tínhF '%$3+13* làF:
A. 2,49 B. 2,9 C. 2,4 D. 2,39
&4('5678+'3)49'#+12+1
A. 17,52 B. 18,27 C. 16,29 D.
17,25
&2('(Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36F: 3,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5F: (3,58 + 4,42)F
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
&:('(Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
…….. &'#(('( Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/
giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là
bao nhiêu ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
,-../01#2*)2$*%2%

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……..
;<;= !"#$%
Câu
1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7
Đáp án
C B A D B D A B C A
Thang điểm
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0
&2(' Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 101 – 0,36F: 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8
= 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625
= 96,32 – 8,96 = 87,36
&:'(Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8
3,75 : x = 1,5 3,2 x x = 179,2
,-../01#2*)2$*%2%

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 035 Câu 1.( 1 điểm).
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,34 B. 3,4 C. 0,75 D. 7,5
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: A. B. C. D. 2 Câu 2. ( 1điểm). a) Hỗn số 4
viết thành số thập phân là: A. 4,05 B. 4,005 C. 4,5 D. 45
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 8,5% B. 850% C. 0,85% D. 85% Câu 3. ( 1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³
A. 4,0021m3 B. 4,021 m3 C. 4,210m³ D. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ
A. 154 giờ B. 150 giờ C. 144 giờ D. 157 giờ
Câu 4. ( 1 điểm ) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :
A. 5832cm3 B. 5832cm2 C. 324 cm³ D. 54cm³
Câu 5. ( 1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m;
chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:


A. 114m3 B. 114m2 C. 18,5m² D. 209,95m²
Câu 6. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là : A. 2,49 B. 2,9 C. 2,4 D. 2,39
Câu 7. ( 1 điểm ) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là :
A. 17,52 B. 18,27 C. 16,29 D. 17,25
Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Câu 9. (1 điểm). Tìm x:
a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………..
………………………………………………………………………………………
…….. Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/
giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ? Bài giải
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………..
……………………………………………………………………………………… ……..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 035 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án C B A D B D A B C A Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42)
= 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8
= 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 – 8,96 = 87,36
Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8
3,75 : x = 1,5 3,2 x x = 179,2


zalo Nhắn tin Zalo