Bộ đề thi Toán 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 51

604 302 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    76.3 K 38.1 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 5 Học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(604 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 051
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 512,436 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;
B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;
Câu 2: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là:
A. 16cm
3
B. 24cm
3
C. 64cm
3
D.96cm
3
Câu 3:Dãy số nào dưới đây có 3 phân số đều bằng nhau?
A.
1
2
;
2
4
;
3
4
B.
2
4
;
4
8
;
8
16
C.
3
4
;
6
8
;
6
16
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 3176,25 + 565,37 b. 576,21 – 284,13
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
c. 429,02 x 3,9 d. 74,76 : 2,1
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
……………………. …………………….
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8kg 12dag = ……………kg b.32m
2
5dm
2
=……… m
2
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 2,5 x 189 x 4 = b. 19,75 x 98 + 19,75 x 2 =
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ………………………….........
………………………………… ………………………….........
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4: Cho hình thang vuông ABCD. Có các
kích thước như hình vẽ. Nối A với C được hai
hình tam giác là: ABC và ADC. Tính:
a. Diện tích hình thang ABCD.
b. Diện tích hình tam giác ADC.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tính nhanh
(16 – 8 : 0,5) x 177
199 x 2001
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
30
cm
A
B
D
C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 051
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi bài trả lời đúng được 1 điểm.
Bài 1 2 3
Khoanh vào chữ cái D C B
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm): ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)
a. 3741,62 b. 292,08
c. 1673,178 d. 35,6
Bài 2: ( 1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a. 8,12 kg b. 32,05 m
2
Bài 3: ( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất (nếu HS không làm cách thuận
tiện nhất thì được nửa số điểm).
a.2,5 x 189 x 4 b. 19,75 x 98 + 19,75 x2
= (2,5 x 4 ) x 189 = 19,75
¿
( 98 +2 )
= 10 x 189 = 19,75
¿
100
= 1890 = 1975
Bài 4: ( 2 điểm)
Bài giải
a. Diện tích hình thang ABCD là:
(20+4030
2
= 900 (cm
2
) (0,75điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 051
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 512,436 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm; B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;
Câu 2: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là:
A. 16cm 3 B. 24cm3 C. 64cm3 D.96cm3
Câu 3:Dãy số nào dưới đây có 3 phân số đều bằng nhau? 1 2 3 2 4 8 3 6
A. 2 ; 4 ; 4 B. 4 ; 8 ; 16 C. 4 ; 8 6 ; 16 B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 3176,25 + 565,37 b. 576,21 – 284,13
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
c. 429,02 x 3,9 d. 74,76 : 2,1
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. …………………….. ……………………. …………………….
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8kg 12dag = ……………kg b.32m2 5dm2 =……… m2
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 2,5 x 189 x 4 = b. 19,75 x 98 + 19,75 x 2 =
………………………………… ……………………………….
………………………………… ……………………………….
………………………………… ………………………….........
………………………………… ………………………….........


Bài 4: Cho hình thang vuông ABCD. Có các
kích thước như hình vẽ. Nối A với C được hai
hình tam giác là: ABC và ADC. Tính:
a. Diện tích hình thang ABCD.
b. Diện tích hình tam giác ADC. A B 20 cm 30 cm D C 40 cm B ài gi ải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Bài 5. Tính nhanh (16 – 8 : 0,5) x 177 199 x 2001
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 051
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi bài trả lời đúng được 1 điểm. Bài 1 2 3 Khoanh vào chữ cái D C B
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm): ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) a. 3741,62 b. 292,08 c. 1673,178 d. 35,6
Bài 2: ( 1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a. 8,12 kg b. 32,05 m2
Bài 3: ( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất (nếu HS không làm cách thuận
tiện nhất thì được nửa số điểm). a.2,5 x 189 x 4 b. 19,75 x 98 + 19,75 x2
= (2,5 x 4 ) x 189 = 19,75 ¿ ( 98 +2 ) = 10 x 189 = 19,75 ¿ 100 = 1890 = 1975 Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải
a. Diện tích hình thang ABCD là: ( 20+40 )×30 2 = 900 (cm2) (0,75điểm)


zalo Nhắn tin Zalo