Chinh phục ngữ pháp và bài tập Tập 2 Tiếng Anh 9 - Nguyễn Thị Thu Huế

695 348 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chinh phục ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh lớp 9 Tập 2 biên soạn bởi GV Nguyễn Thị Thu Huế mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 

Đánh giá

4.6 / 5(695 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Unit 7: Recipes and eating habits LANGUAGE FOCUS Grammar  Review: Quantifiers 
Model verbs in conditional sentences type 1 Phonetics
Tones in statements used as questions GRAMMAR
I. QUANTIFIERS: SOME AND ANY
(Từ chỉ số lượng: some và any)
1. Some một vài, một ít
- Some thường được dùng trong câu khẳng định, trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
some + N đếm được số nhiều + V (số nhiều)
hay some + N không đếm được + V (số ít)
some được xem là hình thức số nhiều của “an, an”.
Ex: There is some water in the glass.
Có một chút nước trong ly.
There are some strangers here.
Có một số người lạ ở đây.
Some students are absent today.
Một số sinh viên vắng mặt ngày hôm nay.
Lưu ý: Danh từ không đếm được (N không đếm được) là danh từ chỉ những chất liệu, chất lỏng, những
khái niệm trừu tượng và những vật mà chúng ta xem như một khối không thể tách rời.
Ex: wood gỗ, water nước, milk sữa, rice gạo, cơm, news tin tức, work công việc,...
- Some được dùng trong câu hỏi khi chúng ta mong chờ câu trả lời là Yes
Ex: Did you buy some bananas?
Bạn có mua chuối chứ?
Do you want to drink some water?
Bạn có muốn uống nước không?
- Some còn được dùng trong câu yêu cầu, lời mời hoặc đề nghị.
Ex: Would you like some more coffee?
Anh dùng thêm một ít cà phê nữa nhé? 2. Any ...nào
- Any thường được dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn, trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
Ex: Have you got any butter? ~ Sorry, I haven’t got any butter.
Bạn có tí bơ nào không? ~ Rất tiếc là tôi không có bơ.


There aren’t any chairs in the room.
Không có cái ghế nào trong phòng. [ = There are no chairs in the room.]
- Any có nghĩa là “bất cứ” được dùng trong mệnh lệnh để khẳng định, trước danh từ số ít (đếm được hoặc
không đếm được) hoặc sau các từ có nghĩa phủ định (never, hardly, scarely, without..)
Ex: You can catch any bus. They all go to the center.
Bạn có thể đón bất cứ chiếc xe buýt nào.
Tất cả chúng đều đến khu trung tâm.
I’m free all day. Come and see me any time you like.
Tôi rảnh rỗi cả ngày. Hãy đến thăm tôi bất cứ lúc nào anh thích.
He’s lazy. He never does any work.
Anh ta thật lười nhác. Anh ta chẳng bao giờ làm bất cứ việc gì.
- Any có thể được dùng trong mệnh đề If (If-clauses)
Ex:
If there are any letters for me, can you send them on to this address?
Nếu có lá thư nào gửi cho tôi, bạn có thể gửi chúng đến địa chỉ này được không?
If you need any more money, please let me know.
Nếu anh cần thêm tiền, xin hãy cho tôi biết. Lưu ý:
- Khi danh từ đã được xác định, chúng ta có thể dùng someany không có danh từ theo sau.
Ex: Tim wanted some milk, but he couldn’t find any.
Tim muốn uống sữa, nhưng anh ấy không tìm được chút sữa nào.
If you have no stamps, I wil give you some.
Nếu bạn không có tem, tôi sẽ cho bạn vài con.
II. MODAL VERBS IN CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1
(Động từ khiếm khuyết trong câu điều kiện loại 1)

Trong câu điều kiện loại 1, chúng ta sử dụng THÌ HIỆN TẠI ĐƠN trong các câu mệnh đề if và will +
bare infinitive trong mệnh đề chính. Đây là dạng chuẩn.
Thay vì sử dụng will, chúng ta có thể sử dụng các động từ tình thái khác nhau như can, must, may,
might or should để nói đến khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép, sự bắt buộc hoặc sự cần thiết. IF - CLAUSE MAIN CLAUSE Prese
S + will/can/may/must + V-bare infinitive - Cho phép
Ex: If you finish your dinner, you can watch TV.
Nếu bạn dùng xong bữa tối thì bạn có thể xem ti vi. - Khuyên bảo
Ex: If you feel unwell, you shouldn’t eat fast food.
Nếu bạn cảm thấy không khoẻ thì bạn không nên ăn thức ăn nhanh. - Năng lực
Ex: She can leam to become a good cook if she tries hard.


Cô ấy có thể học để trở thành một đầu bếp giỏi nếu cô ấy cố gắng hết sức. - Sự cần thiết
Ex: If you don’t want to get burnt, you must follow these safety instructions.
Nếu bạn không muốn bị bỏng thì bạn phải làm theo các hướng dẫn an toàn này. PRONUNCIATION
Ngữ điệu trong câu hỏi dưới dạng câu khẳng định:
Hãy nhớ rằng một câu khẳng định có thể được dùng như một câu hỏi khi cần kiểm tra thông tin của
chúng ta có chính xác hay không. Khi phát âm một : câu hỏi dạng này các bạn cần phải lên giọng ở cuối câu.
Nghe lại một phần đoạn hội thoại ở phần BẮT ĐẦU một lần nữa và chú ý ngữ điệu khi mẹ N. đặt câu hỏi:
N.: Mum, the prawns are pink now.  (Câu khẳng định)
Mẹ: They’re pink. (Câu hỏi) N.: Yes.
Ngược lại, chúng ta sẽ xuống giọng ở cuối câu hỏi có từ để hỏi (WH - question)
Ex
: Where did I put my glassess?  EXERCISES I. PHONETICS
1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
1. A. simmer B. grill C. whisk D. slice 2. A. cube B. tunnel C. manual D. purée 3. A. grate B. staple C. citadel D. occasion 4. A. spread B. measure C. breathe D. break 5. A. delicious B. lemon C. pepper D. vegetable
2. Find the word which has a different position of the main stress in each line. 1. A. garnish B. shallot C. sprinkle D. starter 2. A. tender B. simmer C. salad D. arrange 3. A. ingerdient B. celery C. versatile D. favourite 4. A. mayonnaise B. cucumber C. salami D. tomato 5. A. marinate B. recipe C. nutritious D. healthily II. VOCABULARY AND GRAMMAR
1. Label each of the following pictures with an appropirate word/ phrase from the box. broccoli cabbage peel cheese celery slice avocado ginger bake beans

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
2. Match the food quantifiers in column A with the groups of nouns in column B. A B 1. a spoonful of
A. lettuce, cabbage, cauliflower, garlcic, broccoli 2. a glass of / a bottle of B. flour, sugar, oat, beans
3. a cup of / a mug of / a pot of
C. sausage, bread, pork, cheese 4. a bag of
D. milk, water, beer, wine, cola 5. a carton of
E. grapes, bananas, onions, carrots 6. a head of E eggs, milk, yogurt, soup 7. a bunch of
G. honey, medicine, ice cream, sugar


zalo Nhắn tin Zalo