BẤT PHƯƠNG TRÌNH ƠNG
VII BẬC HAI MỘT ẨN CHƯ
BÀI 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI LÝ THUYẾT. I =
I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c , trong đó , a , b c là những hệ số, a 0 .
2. Dấu của tam thức bậc hai Cho f ( x) 2
= ax + bx + c (a ) 2
0 , = b − 4ac .
Nếu 0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x . b
Nếu = 0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x − . 2a
Nếu 0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x (− ;
x x ;+ và f (x) luôn 1 ) ( 2 )
trái dấu với hệ số a khi x ( x ; x . Trong đó x . x là hai nghiệm của f ( x) . 1 2 ) 1 2
Khi 0 , dấu của f x và a là : “Trong trái ngoài cùng” cùng trái cùng dấu dấu dấu Chú ý: a) Để xét dấu tam
thức bậc hai f(x) =
ax2+ bx + c (a ≠ 0), ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức ∆;
Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có);
Bước 3: Xác định dấu của hệ số a;
Bước 4: Xác định dấu của f(x).
b) Khi xét dấu của tam thức bậc hai, ta có thể dùng biệt thức thu gọn ∆′thay cho biệt thức ∆ .
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II =
DẠNG 1: XÉT DẤU BIỂU THỨC
(Xét dấu của: Tam thức bậc hai, biểu thức có dạng tích hoặc thương của các tam thức bậc hai,…)
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1 = Câu 1:
Xét dấu tam thức: f ( x) 2
= −x + 5x − 6 Câu 2:
Xét dấu tam thức : f ( x) 2 = 2x + 2x + 5 . 2x − x −1 Câu 3:
Xét dấu biểu thức f ( x) 2 = 2 x − 4 Câu 4:
Tìm x để biểu thức : f ( x) = ( 2 x − x )( 2 3
x − 6x + 9) nhận giá trị dương 2 x x 6 Câu 5:
Xét dấu biểu thức: P x x 2 x 3x 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 2 = Câu 1:
Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x 2 ? A. 2 x − 5x + 6 . B. 2 16 − x . C. 2 x − 2x + 3 . D. 2
−x + 5x − 6 . Câu 2: Tam thức 2
−x −3x − 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x –4 hoặc x –1. B. x 1 hoặc x 4 .
C. –4 x –4 . D. x . Câu 3: Tam thức 2
y = x −12x −13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x –13 hoặc x 1 . B. x –1 hoặc x 13 . C. –13 x 1.
D. –1 x 13. Câu 4: Tam thức 2
y = x − 2x − 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x –3 hoặc x –1. B. x –1 hoặc x 3 . C. x –2 hoặc x 6 . D. –1 x 3 . Câu 5:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x − 6x +8 không dương? A. 2; 3 . B. (− ;
24;+) . C. 2;4. D. 1;4. Câu 6:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x + 9 − 6x luôn dương?
A. \ 3 . B. . C. (3; +) . D. ( ;3 − ) . Câu 7:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x) 2
= x − 2x + 3 luôn dương? A. . B. . C. (− ; − ) 1 (3;+) . D. ( 1 − ;3) . Câu 8:
Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f ( x) 2
= −x + 6x −9 ? A. . B. . C. . D. . Câu 9:
Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f ( x) 2
= −x − x + 6 ? A. . B. . C. . D. .
Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
348
174 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 10 Chân trời sáng tạo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(348 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BÀI 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với
x
là biểu thức có dạng
( )
2
f x ax bx c= + +
, trong đó
,,abc
là những
hệ số,
0a
.
2. Dấu của tam thức bậc hai
Cho
( ) ( )
22
0 , 4f x ax bx c a b ac= + + = −
.
Nếu
0
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
x
.
Nếu
0=
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
2
b
x
a
−
.
Nếu
0
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
khi
( ) ( )
12
;;x x x − +
và
( )
fx
luôn
trái dấu với hệ số
a
khi
( )
12
;x x x
. Trong đó
12
.xx
là hai nghiệm của
( )
fx
.
Chú ý:
a) Để xét dấu tam thức bậc hai f(x) =
ax
2
+ bx + c (a ≠ 0), ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức ∆;
Khi
0
, dấu của
fx
và
a
là : “Trong trái
ngoài cùng”
CHƯƠNG
VII
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI MỘT ẨN
LÝ THUYẾT.
I
=
cùng
dấu
trái
dấu
cùng
dấu
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có);
Bước 3: Xác định dấu của hệ số a;
Bước 4: Xác định dấu của f(x).
b) Khi xét dấu của tam thức bậc hai, ta có thể dùng biệt thức thu gọn ∆
′
thay cho biệt thức ∆ .
DẠNG 1: XÉT DẤU BIỂU THỨC
(Xét dấu của: Tam thức bậc hai, biểu thức có dạng tích hoặc thương của các tam thức bậc hai,…)
Câu 1: Xét dấu tam thức:
( )
2
56f x x x= − + −
Câu 2: Xét dấu tam thức :
( )
2
2 2 5f x x x= + +
.
Câu 3: Xét dấu biểu thức
( )
2
2
21
4
xx
fx
x
−−
=
−
Câu 4: Tìm
x
để biểu thức :
( )
( )( )
22
3 6 9f x x x x x= − − +
nhận giá trị dương
Câu 5: Xét dấu biểu thức:
2
2
6
34
xx
P x x
xx
Câu 1: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi
2x
?
A.
2
56xx−+
. B.
2
16 x−
. C.
2
23xx−+
. D.
2
56xx− + −
.
Câu 2: Tam thức
2
34xx− − −
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
–4x
hoặc
–1x
. B.
1x
hoặc
4x
. C.
–4 –4x
. D.
x
.
Câu 3: Tam thức
2
12 13= − −y x x
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
–13x
hoặc
1x
. B.
–1x
hoặc
13x
. C.
–13 1x
. D.
–1 13x
.
Câu 4: Tam thức
2
23= − −y x x
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
–3x
hoặc
–1x
. B.
–1x
hoặc
3x
. C.
–2x
hoặc
6x
. D.
–1 3x
.
Câu 5: Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68f x x x= − +
không dương?
A.
2;3
. B.
(
)
;2 4;− +
. C.
2;4
. D.
1;4
.
Câu 6: Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
96f x x x= + −
luôn dương?
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
=
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
1
=
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
2
=
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
\3
. B. . C.
( )
3; +
. D.
( )
;3−
.
Câu 7: Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
( )
2
23f x x x= − +
luôn dương?
A.
. B. . C.
( ) ( )
; 1 3;− − +
. D.
( )
1;3−
.
Câu 8: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức
( )
2
69f x x x= − + −
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức
( )
2
6f x x x= − − +
?
A. . B. .
C. . D. .