Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

183 92 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 10 Chân trời sáng tạo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(183 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BÀI 1. DU CA TAM THC BC HAI
I. ĐỊNH LÍ V DU CA TAM THC BC HAI
1. Tam thc bc hai
Tam thc bậc hai đối vi
x
là biu thc có dng
( )
2
f x ax bx c= + +
, trong đó
,,abc
là nhng
h s,
0a
.
2. Du ca tam thc bc hai
Cho
( ) ( )
22
0 , 4f x ax bx c a b ac= + + =
.
Nếu
0
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
.
Nếu
0=
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
, vi mi
2
b
x
a
−
.
Nếu
0
thì
( )
fx
luôn cùng du vi h s
a
khi
( ) ( )
12
;;x x x +
( )
fx
luôn
trái du vi h s
a
khi
( )
12
;x x x
. Trong đó
12
.xx
là hai nghim ca
( )
fx
.
Chú ý:
a) Để xét du tam thc bc hai f(x) =
ax
2
+ bx + c (a 0), ta thc hiện các bước sau:
c 1: Tính và xác định du ca bit thc ;
Khi
0
, dấu của
fx
a
: “Trong trái
ngoài cùng”
CHƯƠNG
VII
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BC HAI MT N
LÝ THUYT.
I
=
cùng
du
trái
du
cùng
du
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 2: Xác định nghim ca f(x) (nếu có);
c 3: Xác định du ca h s a;
c 4: Xác định du ca f(x).
b) Khi xét du ca tam thc bc hai, ta có th dùng bit thc thu gn
thay cho bit thc .
DNG 1: XÉT DU BIU THC
(Xét du ca: Tam thc bc hai, biu thc có dng tích hoặc thương của các tam thc bậc hai,…)
Câu 1: Xét du tam thc:
( )
2
56f x x x= +
Câu 2: Xét du tam thc :
( )
2
2 2 5f x x x= + +
.
Câu 3: Xét du biu thc
( )
2
2
21
4
xx
fx
x
−−
=
Câu 4: Tìm
x
để biu thc :
( )
( )( )
22
3 6 9f x x x x x= +
nhn giá tr dương
Câu 5: Xét du biu thc:
2
2
6
34
xx
P x x
xx
Câu 1: Tam thức nào sau đây nhận giá tr âm vi mi
2x
?
A.
2
56xx−+
. B.
2
16 x
. C.
2
23xx−+
. D.
2
56xx +
.
Câu 2: Tam thc
2
34xx
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
–4x
hoc
–1x
. B.
1x
hoc
4x
. C.
–4 –4x
. D.
.
Câu 3: Tam thc
2
12 13= y x x
nhn giá tr âm khi và ch khi
A.
–13x
hoc
1x
. B.
–1x
hoc
13x
. C.
–13 1x
. D.
–1 13x
.
Câu 4: Tam thc
2
23= y x x
nhn giá tr dương khi và chỉ khi
A.
–3x
hoc
–1x
. B.
–1x
hoc
3x
. C.
–2x
hoc
6x
. D.
–1 3x
.
Câu 5: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68f x x x= +
không dương?
A.
2;3
. B.
(
)
;2 4;− +
. C.
2;4
. D.
1;4
.
Câu 6: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
96f x x x= +
luôn dương?
H THNG BÀI TP.
II
=
BÀI TP T LUN.
1
=
BÀI TP TRC NGHIM.
2
=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
\3
. B. . C.
( )
3; +
. D.
( )
;3−
.
Câu 7: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì
( )
2
23f x x x= +
luôn dương?
A.
. B. . C.
( ) ( )
; 1 3; +
. D.
( )
1;3
.
Câu 8: Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
( )
2
69f x x x= +
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
( )
2
6f x x x= +
?
A. . B. .
C. . D. .

Mô tả nội dung:


BẤT PHƯƠNG TRÌNH ƠNG
VII BẬC HAI MỘT ẨN CHƯ
BÀI 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI LÝ THUYẾT. I =
I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c , trong đó , a , b c là những hệ số, a  0 .
2. Dấu của tam thức bậc hai Cho f ( x) 2
= ax + bx + c (a  ) 2
0 ,  = b − 4ac .
Nếu   0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  . b
Nếu  = 0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  − . 2a
Nếu   0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x (− ;
x x ;+ và f (x) luôn 1 ) ( 2 )
trái dấu với hệ số a khi x ( x ; x . Trong đó x . x là hai nghiệm của f ( x) . 1 2 ) 1 2
Khi   0 , dấu của f x a là : “Trong trái ngoài cùng” cùng trái cùng dấu dấu dấu Chú ý: a) Để xét dấu tam
thức bậc hai f(x) =
ax2+ bx + c (a ≠ 0), ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính và xác định dấu của biệt thức ∆;


Bước 2: Xác định nghiệm của f(x) (nếu có);
Bước 3: Xác định dấu của hệ số a;
Bước 4: Xác định dấu của f(x).
b) Khi xét dấu của tam thức bậc hai, ta có thể dùng biệt thức thu gọn ∆′thay cho biệt thức ∆ .
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II =
DẠNG 1: XÉT DẤU BIỂU THỨC
(Xét dấu của: Tam thức bậc hai, biểu thức có dạng tích hoặc thương của các tam thức bậc hai,…)
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1 = Câu 1:
Xét dấu tam thức: f ( x) 2
= −x + 5x − 6 Câu 2:
Xét dấu tam thức : f ( x) 2 = 2x + 2x + 5 . 2x x −1 Câu 3:
Xét dấu biểu thức f ( x) 2 = 2 x − 4 Câu 4:
Tìm x để biểu thức : f ( x) = ( 2 x x )( 2 3
x − 6x + 9) nhận giá trị dương 2 x x 6 Câu 5:
Xét dấu biểu thức: P x x 2 x 3x 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 2 = Câu 1:
Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x  2 ? A. 2 x − 5x + 6 . B. 2 16 − x . C. 2 x − 2x + 3 . D. 2
x + 5x − 6 . Câu 2: Tam thức 2
x −3x − 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x  –4 hoặc x  –1. B. x  1 hoặc x  4 .
C. –4  x  –4 . D. x  . Câu 3: Tam thức 2
y = x −12x −13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. x  –13 hoặc x  1 . B. x  –1 hoặc x  13 . C. –13  x  1.
D. –1  x  13. Câu 4: Tam thức 2
y = x − 2x − 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x  –3 hoặc x  –1. B. x  –1 hoặc x  3 . C. x  –2 hoặc x  6 . D. –1  x  3 . Câu 5:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x − 6x +8 không dương? A. 2;  3 . B. (− ;
 24;+) . C. 2;4. D. 1;4. Câu 6:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x + 9 − 6x luôn dương?

A. \   3 . B. . C. (3; +) . D. ( ;3 − ) . Câu 7:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x) 2
= x − 2x + 3 luôn dương? A.  . B. . C. (− ;  − ) 1  (3;+) . D. ( 1 − ;3) . Câu 8:
Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f ( x) 2
= −x + 6x −9 ? A. . B. . C. . D. . Câu 9:
Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f ( x) 2
= −x x + 6 ? A. . B. . C. . D. .


zalo Nhắn tin Zalo