ƠNG
 I MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP    CHƯ         III 
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.      == Câu 1: 
Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề? 
A. Một năm có 365 ngày. 
B. Học lớp 10 thật vui. 
C. Pleiku là thành phố của Gia Lai.  D. 2 + 3 = 6 .  Lời giải  Chọn B 
B. Vì đây là một câu cảm thán, không phải là một khẳng định có tính đúng hoặc sai nên B không  phải là mệnh đề.  Câu 2:  Mệnh đề chứa biến  2
P : ' x + 4x + 4 = 0" trở thành một mệnh đề đúng với.  A. x = 2 − .  B. x = 1 − . 
C. x = 1.  
D. x = 0 .  Lời giải  Chọn A  Ta có x + x + =  (x + )2 2 4 4 0 2 = 0  x = 2 −  Vậy x = 2 − .  Câu 3: 
Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề? 
(I) Số 2018 là số chẵn. 
(II) Hôm nay bạn có vui không? 
(III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar. 
(IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá!  A. 4 .  B. 1.  C. 2 .  D. 3 .  Lời giải  Chọn C 
Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III).  Câu 4:  Cho các câu sau đây: 
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.  (II): “ 2   9,86 ”.  (III): “ Mệt quá!”. 
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?” 
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?  A. 4   B. 3  C. 2   D. 1  Lời giải  Chọn C 
  
    
Câu (I) là mệnh đề đúng. 
Câu (II) là mệnh đề sai. 
Câu (III) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề. 
Câu (IV) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.  Câu 5: 
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?  a) Trời rét quá! 
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.  c) 10 − 2 + 4 = 4. 
d) Năm 2020 là năm nhuận.  A. 1.  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 .  Lời giải  Chọn C 
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề. 
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.  Câu 6: 
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?  a) Trời nóng quá! 
b) Việt Nam không nằm ở khu vực Đông Nam Á.  c) 10 − 2 − 4 = 4. 
d) Năm 2019 là năm nhuận.  A. 1.  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 .  Lời giải  Chọn A 
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề. 
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.  Câu 7: 
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? 
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. 
B. Đề thi hôm nay khó quá! 
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng  0 60 phải không? 
D. Các em hãy cố gắng học tập!  Lời giải  Chọn A 
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố 
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.  Câu 8: 
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? 
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. 
B. Đề thi hôm nay khó quá! 
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng  0 60 phải không? 
D. Các em hãy cố gắng học tập!  Lời giải 
  
     Chọn A 
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố 
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.  Câu 9: 
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?  a) 6x +1  3 .  b) Phương trình 2
x + 3x −1 = 0 có nghiệm.  c) x   ,5x 1. 
d) Năm 2018 là năm nhuận. 
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá!  A. 4.  B. 1.  C. 2.  D. 3.  Lời giải  Chọn C 
Trong các câu trên có các câu là mệnh đề: Phương trình 2
x + 3x −1 = 0 có nghiệm. Năm 2018 là  năm nhuận. 
Có hai câu là mệnh đề chứa biến: 6x +1  3 ; x   ,5x 1. 
Và một câu là câu cảm thán. 
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? 
A. Không được làm việc riêng trong giờ học.  B. Đi ngủ đi. 
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào?  Lời giải  Chọn C 
Câu 11: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?  a) Hãy đi nhanh lên! 
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.  c) 5 + 7 + 4 = 15 .  d) x  3 .  A. 4 .  B. 1.  C. 2 .  D. 3 .  Lời giải  Chọn C 
Câu a) không phải là mệnh đề. 
Câu d) là mệnh đề chứa biến. 
Câu 12: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề? 
A. Hãy đi nhanh lên!. 
B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. 
C. Nam ăn cơm chưa?.  D. Buồn ngủ quá!  Lời giải  Chọn B 
Đáp án B đúng vì nó là câu khẳng định có tính đúng sai. 
Câu 13: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến? 
  
    
A. 9 là số nguyên tố. 
B. 18 là số chẵn.  C. ( 2
x + x) 3 , x  . 
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.  Lời giải  Chọn C 
Đáp án A là mệnh đề sai. 
Đáp án B là mệnh đề đúng. 
Đáp án D là mệnh đề đúng. 
Đáp án C ta có với x = 0 ta được mệnh đề đúng là 0 3 . 
Ta có với x = 1 ta được mệnh đề sai là 2 3 . 
Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến. 
Câu 14: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? 
A.  có phải là một số vô tỷ không?  B. 2 + 2 = 5 .  4
C. 2 là một số hữu tỷ. D.  = 2  2 Lời giải  Chọn A 
Câu trong đáp án A không phải là mệnh đề. Vì đó là câu hỏi nên không biết tính đúng sai. 
Câu 15: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? 
1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam. 
2/ Bạn có đi xem phim không?  3/ 10 2 −1chia hết cho 11.  4/ 2763 là hợp số.  5/ 2
x − 3x + 2 = 0 .  A. 2 .  B. 4 .  C. 3 .  D. 1.  Lời giải  Chọn C 
Có 3 câu là mệnh đề vì có tính đúng hoặc sai. 
Câu 2 là câu hỏi. Câu 5 là mệnh đề chứa biến. 
Câu 16: Cho mệnh đề chứa biến P ( x) 2
:"5  x  11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các  mệnh đề sau:  A. P (3) . 
B. P (2).  C. P (7).  D. P (5) .  Lời giải  Chọn A 
P (3) :"5  9 11" là mệnh đề đúng. 
Câu 17: Cho S là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6 ”. Một 
giá trị của n để khẳng định S sai là:  A. 33 .  B. 40 .  C. 42 .  D. 30 .  Lời giải 
   
Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo mới nhất
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    3.6 K 
                                
                                
                                 1.8 K lượt tải
                            
                            
                            
                                                                                                            
                                                                                            300.000 ₫
                                                                                                                                
                                        
                                                                                                                                
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 2 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 10 Chân trời sáng tạo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(3575 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                             
                                        Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
 
                                        Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Câu 1:  Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề? 
A. Một năm có 365 ngày.  B. Học lớp 10 thật vui. 
C. Pleiku là thành phố của Gia Lai.  D. 
2 3 6+=
. 
Lời giải 
Chọn B 
B. Vì đây là một câu cảm thán, không phải là một khẳng định có tính đúng hoặc sai nên B không 
phải là mệnh đề. 
Câu 2:  Mệnh đề chứa biến 
2
:'' 4 4 0"P x x+ + =
trở thành một mệnh đề đúng với. 
A. 
2x =−
.  B. 
1x =−
.  C. 
1.x =
  D. 
0x =
. 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có 
( )
2
2
4 4 0 2 0 2x x x x+ + =  + =  = −
Vậy 
2x =−
. 
Câu 3:  Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề? 
(I) Số 2018 là số chẵn. 
(II) Hôm nay bạn có vui không? 
(III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar. 
(IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá! 
A. 
4
.  B. 
1
.  C. 
2
.  D. 
3
. 
Lời giải 
Chọn C 
Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III). 
Câu 4:  Cho các câu sau đây: 
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. 
(II): “
2
9,86
”. 
(III): “ Mệt quá!”. 
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?” 
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? 
A. 
4
  B. 
3
  C. 
2
  D. 
1
Lời giải 
Chọn C 
CHƯƠNG
I 
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 
III 
==

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Câu (I) là mệnh đề đúng. 
Câu (II) là mệnh đề sai. 
Câu (III) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề. 
Câu (IV) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. 
Câu 5:  Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? 
a) Trời rét quá! 
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam  Á. 
c) 
10 2 4 4.− + =
d) Năm 
2020
là năm nhuận. 
A. 
1
.  B. 
2
.  C. 
3
.  D. 
4
. 
Lời giải 
Chọn C 
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề. 
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề. 
Câu 6:  Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề? 
a) Trời nóng quá! 
b) Việt Nam không nằm ở khu vực Đông Nam  Á. 
c) 
10 2 4 4.− − =
d) Năm 
2019
là năm nhuận. 
A. 
1
.  B. 
2
.  C. 
3
.  D. 
4
. 
Lời giải 
Chọn A 
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề. 
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề. 
Câu 7:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? 
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. 
B. Đề thi hôm nay khó quá! 
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 
0
60
phải không? 
D. Các em hãy cố gắng học tập! 
Lời giải 
Chọn A 
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố 
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng. 
Câu 8:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? 
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. 
B. Đề thi hôm nay khó quá! 
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 
0
60
phải không? 
D. Các em hãy cố gắng học tập! 
Lời giải 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Chọn A 
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố 
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng. 
Câu 9:  Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? 
a) 
6 1 3x +
. 
b) Phương trình 
2
3 1 0xx+ − =
có nghiệm. 
c) 
,5 1xx  
. 
d) Năm 2018 là năm nhuận. 
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá! 
A. 4.  B. 1.  C. 2.  D. 3. 
Lời giải 
Chọn C 
Trong các câu trên có các câu là mệnh đề: Phương trình 
2
3 1 0xx+ − =
có nghiệm. Năm 2018 là 
năm nhuận. 
Có hai câu là mệnh đề chứa biến: 
6 1 3x +
;
,5 1xx  
. 
Và một câu là câu cảm thán. 
Câu 10:  Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? 
A. Không được làm việc riêng trong giờ học.  B. Đi ngủ đi. 
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.  D. Bạn học trường nào? 
Lời giải 
Chọn C 
Câu 11:  Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? 
a) Hãy đi nhanh lên! 
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. 
c) 
5 7 4 15+ + =
. 
d) 
3x 
. 
A. 
4
.  B. 
1
.  C. 
2
.  D. 
3
. 
Lời giải 
Chọn C 
Câu a) không phải là mệnh đề. 
Câu d) là mệnh đề chứa biến. 
Câu 12:  Trong các câu sau câu nào là mệnh đề? 
A. Hãy đi nhanh lên!. 
B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. 
C. Nam ăn cơm chưa?. 
D. Buồn ngủ quá! 
Lời giải 
Chọn B 
Đáp án 
B
đúng vì nó là câu khẳng định có tính đúng sai. 
Câu 13:  Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến? 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
A. 9 là số nguyên tố. 
B. 18 là số chẵn. 
C. 
( )
2
3,x x x+
. 
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. 
Lời giải 
Chọn C 
Đáp án 
A
là mệnh đề sai. 
Đáp án 
B
là mệnh đề đúng. 
Đáp án 
D
là mệnh đề đúng. 
Đáp án 
C
ta có với 
0x =
ta được mệnh đề đúng là 
03
. 
Ta có với 
1x =
ta được mệnh đề sai là 
23
. 
Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến. 
Câu 14:  Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? 
A. 
có phải là một số vô tỷ không?  B. 
2 2 5+=
. 
C. 
2
là một số hữu tỷ.  D. 
4
2
2
=
Lời giải 
Chọn A 
Câu trong đáp án A không phải là mệnh đề. Vì đó là câu hỏi nên không biết tính đúng sai. 
Câu 15:  Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? 
1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam. 
2/ Bạn có đi xem phim không? 
3/ 
10
21−
chia hết cho 
11
. 
4/ 
2763
là hợp số. 
5/ 
2
3 2 0xx− + =
. 
A. 
2
.  B. 
4
.  C. 
3
.  D. 
1
. 
Lời giải 
Chọn C 
Có 
3
câu là mệnh đề vì có tính đúng hoặc sai. 
Câu 
2
là câu hỏi. Câu 
5
là mệnh đề chứa biến. 
Câu 16:  Cho mệnh đề chứa biến 
( )
2
:"5 11"P x x
với 
x
là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các 
mệnh đề sau: 
A. 
( )
3P
.  B. 
( )
2P
.  C. 
( )
7P
.  D. 
( )
5P
. 
Lời giải 
Chọn A 
( )
3 :"5 9 11"P 
 là mệnh đề đúng. 
Câu 17:  Cho 
S
là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số 
n
chia hết cho 
6
thì 
n
chia hết cho 
6
”. Một 
giá trị của 
n
để khẳng định 
S
sai là: 
A. 
33
.  B. 
40
.  C. 
42
.  D. 
30
. 
Lời giải 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Chọn A 
Ta có: 
33n =
có tổng các chữ số bằng 
6
thì chia hết cho 
6
nhưng số 
33n =
không chia hết cho 
6
. 
Câu 18:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng? 
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. 
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 
C. Bạn có chăm học không? 
D. 
là một số hữu tỉ. 
Lời giải 
Chọn A 
Câu 19:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. 
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. 
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. 
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. 
Lời giải 
Chọn D 
Câu 20:  Trong các câu sau, câu nào một là mệnh đề đúng? 
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.  B. 
2
là một số tự nhiên lẻ. 
C. 
7
là một số tự nhiên chẵn.  C. 
là một số hữu tỷ. 
Lời giải 
Chọn A 
Ta thấy: 
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng. 
- 
2
là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề sai. 
- 
7
là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề sai. 
- 
là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai. 
Câu 21:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.  B. 
4
là một số tự nhiên chẵn. 
C. 
5
là một số tự nhiên lẻ.  C. 
là một số hữu tỷ. 
Lời giải 
Chọn C 
Ta thấy: 
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng. 
- 
4
là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề đúng. 
- 
5
là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề đúng. 
- 
là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai. 
Câu 22:  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của 
x
? 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
A. 
52xx
.  B. 
52xx
.  C. 
22
52xx
.  D. 
52xx+  +
. 
Lời giải 
Chọn D 
5 2 5 2xx  +  +
 điều này đúng với mọi 
x
. 
Câu 23:  Phát biểu nào sau đây sai? 
A. 
2020
chia hết cho 
101
.  B. 
9
 là số chính phương. 
C. 
91
 là số nguyên tố.  D. 
5
 là ước của 
125
. 
Lời giải 
Chọn C 
Câu 24:  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. Số 
4
là số nguyên tố. B. 
32
. 
C. Số 
4
không là số chính phương.  D. 
32
. 
Lời giải 
Chọn D 
Câu 25:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. 
B. Tam giác cân có một góc bằng 
0
60
là tam giác đều. 
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 
D. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân. 
Lời giải 
Chọn C 
Câu 26:  Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nha”. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. 
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau. 
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. 
Lời giải 
Chọn D 
Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P  Q. 
Khi đó, ta nói: 
P
là điều kiện đủ để có 
Q
, 
Q
là điều kiện cần để có 
P
. 
Câu 27:  Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? 
A. 
2
:0xx  
.  B. 
2
:n n n  =
.  C. 
:2n n n  
.  D. 
2
:x x x  
. 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có 
2
0x 
,
x
Đáp án A sai. 
Câu 28:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 
A. Nếu 
ab
thì 
22
ab
. 
B. Nếu 
a
chia hết cho 
9
thì 
a
chia hết cho 
3
. 
C. Ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 đã có thuốc điều trị. 
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 
60
thì tam giác đó là đều. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Lời giải 
Chọn B 
Đáp án 
A
sai do chọn 
3 4 9 16−  −  
đây là một mệnh đề sai. 
Đáp án 
D
sai vì ta có thể chọn tam giác có 
60 , 70, 50A B C= = =
không phải tam giác đều. 
Đáp án 
C
sai vì ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 chưa có thuốc điều trị. 
Nếu 
a
chia hết cho 
9
thì 
9 ,9 3 3a k a=
. Vậy 
a
chia hết cho 
3
. Nên đáp án 
B
đúng. 
Câu 29:  Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. 
2
:x x x  
.  B. 
2
:n n n  =
. 
C. 
n
thì 
2nn
.  D. 
2
:0xx  
. 
Lời giải 
Chọn D 
Mệnh đề D sai với 
0x =
. 
Câu 30:  Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng? 
(I): Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc trung ương không? 
(II): Hai véctơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau. 
(III): Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật. 
(IV): 
2019
là một số nguyên tố. 
(V): Đồ thị của hàm số 
( )
2
0y ax a=
là một đường parabol. 
(VI): Phương trình bậc hai 
( )
2
00ax bx c a+ + = 
có nhiều nhất là 
2
nghiệm. 
A. Có 
5
mệnh đề; 
2
mệnh đề đúng.  B. Có 
5
mệnh đề; 
3
mệnh đề đúng. 
C. Có 
5
mệnh đề; 
4
mệnh đề đúng.  D. Có 
6
mệnh đề; 
2
mệnh đề đúng. 
Lời giải 
Chọn B 
(I) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. 
(II) là mệnh đề sai. 
(III) là mệnh đề đúng. 
(IV) là mệnh đề sai vì 
2019 3
. 
(V) là mệnh đề đúng. 
(VI) là mệnh đề đúng. 
Câu 31:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A. Nếu 
m
, 
n
là các số vô tỉ thì 
.mn
cũng là số vô tỉ. 
B. Nếu 
ABC
là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh 
huyền. 
C. Với ba véctơ 
a
, 
b
, 
c
đều khác véctơ 
0
, nếu 
a
, 
b
cùng ngược hướng với 
c
thì 
a
, 
b
cùng 
hướng. 
D. Điểm 
G
là trọng tâm tam giác 
ABC
khi và chỉ khi 
0GA GB GC+ + =
. 
Lời giải 
Chọn A 
Cho 
2m =
, 
32n =
là các số vô tỉ. Khi đó 
.6mn=
là số hữu tỉ. 
Câu 32:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
A. Nếu hai số 
a
, 
b
cùng chia hết cho 
c
thì 
ab+
chia hết cho 
c
. 
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho
2
 và 
3
. 
C. Nếu hai số 
x
, 
y
thỏa mãn 
0xy+
thì có ít nhất một trong hai số 
x
, 
y
dương. 
D. Phương trình bậc hai 
( )
2
00ax bx c a+ + = 
có 
a
, 
c
trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt. 
Lời giải 
Chọn B 
+ Ta có 
51+
chia hết cho
3
, tuy nhiên 
5
và 
1
không chia hết cho 
3
. Loại A 
+ Nếu một số nguyên chia hết cho
2
 và 
3
thì nó chia hết cho 6. Chọn B 
+ Ta có 
10
, 
20−
, tuy nhiên 
( )
1 2 1 0+ − = − 
. Loại C 
+  Phương  trình 
2
0xx−=
có  hai  nghiệm  phân  biệt,  tuy  nhiên 
a
, 
c
không  trái  dấu.  Loại.
  D. 
Câu 33:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng 
A. Nếu cả hai số chia hết cho 
3
thì tổng hai số đó chia hết cho 
3
. 
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau. 
C. Nếu số đó tận cùng bằng 
0
thì nó chia hết cho 
5
. 
D. Nếu một số chia hết cho 
5
thì nó có tận cùng bằng 
0
. 
Lời giải 
Chọn D 
Câu 34:  Cho hai đa thức 
( )
Px
và 
( )
Qx
. Xét các tập hợp 
( )
 
0A x P x=  =
, 
( )
 
0B x Q x=  =
và 
( ) ( )
 
22
0C x P x Q x=  + =
   
   
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. 
C A B=
.  B. 
C A B=
.  C. 
\C A B=
.  D. 
\.C B A=
Lời giải 
Chọn A 
Vì 
( ) ( )
22
0P x Q x+=
   
   
( )
( )
0
0
Px
Qx
=
=
( ) ( )
x P x Q x  
. 
Câu 35:  Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. 
2
1
:1
1
x
xx
x
−
  = +
−
. B. 
2
1
:1
1
x
xx
x
−
  +
−
. 
C. 
2
1
:1
1
x
xx
x
−
  = +
−
.  D. 
2
1
:1
1
x
xx
x
−
   +
−
. 
Lời giải 
Chọn A 
Câu 36:  Cho phần tử 
x
thuộc tập 
B
và tâp 
B
là tập con của 
A
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào 
đúng? 
A. 
( )
x B A
.  B. 
( )
x B A
.  C. 
( )
x B A
.  D. 
( )
x B A
. 
Lời giải 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Chọn B 
Câu 37:  Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 
A. Nếu 
a
chia hết cho 
9
thì 
a
chia hết cho 
3
. 
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 
60
thì tam giác đó là tam giác đều. 
C. Nếu 
0ab
thì 
22
ab
. 
D. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. 
Lời giải 
Chọn B 
Tam giác có một góc bằng 
60
thì có thể là tam giác vuông hoặc tam giác thường. 
Câu 38:  Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 
A. 
2
,2x x x  
. 
B. 
2018
không là số hữu tỉ. 
C. Số 
2
là số nguyên tố nhỏ nhất. 
D. Tồn tại hai số chính phương mà tích bằng 
36
. 
Lời giải 
Chọn A 
2
,2x x x  
 là mệnh đề sai vì với 
1x =−
thì 
( ) ( )
2
2 1 1−  −
là mệnh đề sai. 
Câu 39:  Tìm mệnh đề sai. 
A. 
( )( )
: 1 2n n n n  + +
chia hết cho 
6
.  B. 
2
:1nn  +
không chia hết cho 
4
. 
C. 
2
:1nn  +
chia hết cho 
3
.  D. 
2
:0xx  
. 
Lời giải 
Chọn C 
Mọi số tự nhiên ta luôn biểu diễn được ở một trong ba dạng số sau 
3 , 3 1, 3 2n k n k n k= = + = +
. 
Với 
3nk=
ta có 
22
1 9 1nk+ = +
không chia hết cho 
3
; 
Với 
31nk=+
ta có 
22
1 9 6 2n k k+ = + +
không chia hết cho 
3
; 
Với 
32nk=+
ta có 
22
1 9 12 5n k k+ = + +
không chia hết cho 
3
; 
Vậy với mọi 
n
thì 
2
1n +
không chia hết cho 
3
. 
Câu 40:  Cho mệnh đề chứa biến 
( )
32
:" 3 2 0"P x x x x− + =
. Tìm các giá trị của 
x
để 
( )
Px
là một mệnh 
đề đúng. 
A. 
0, 1, 2x x x= = =
.  B. 
2, 3xx= − = −
.  C. 
1, 2xx= − = −
.  D. 
4, 2, 3x x x= = − =
. 
Lời giải 
Chọn A 
Những giá trị 
x
làm cho 
()Px
là mệnh đề đúng là nghiệm của phương trình 
32
3 2 0x x x− + =
. 
Do đó 
0, 1, 2x x x= = =
là các giá trị cần tìm. 
Câu 41:  Tìm mệnh đề đúng. 
A. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho 
15
là số đó chia hết cho 
5
. 
B. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau. 
C. Điều kiện cần để 
ab+
là số hữu tỉ là 
a
và 
b
đều là số hữu tỉ. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
D. Điều kiện đủ để ít nhất một trong hai số 
,ab
là số dương là 
0ab+
. 
Lời giải 
Chọn D 
Ta có 
0ab+
thì ít nhất một trong hai số 
,ab
là số dương. Đây là mệnh đề đúng nên điều kiện 
đủ để ít nhất một trong hai số 
,ab
là số dương là 
0ab+
. 
Câu 42:  Mệnh đề nào sau đây đúng. 
A. 
: 3 0nn  − 
.  B. 
2
:0xx  
. 
C. Nếu 
ab
thì 
22
ab
.  D. Nếu 
a
chia hết cho 
3
thì 
a
chia hết cho 9. 
Lời giải: 
Chọn A 
Câu 43:  Biết rằng phát biểu “ Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà’’ là sai. Hỏi phát biểu nào sau đây 
đúng? 
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà. 
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa. 
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà. 
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa. 
Lời giải 
Chọn A 
Xét mệnh đề 
P
: “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà”. 
Biết mệnh đề 
P
sai. 
Đặt 
A
là mệnh đề: “Hôm nay trời mưa”. 
Đặt 
B
là mệnh đề: “Tôi ở nhà”. 
Do mệnh để 
P
sai nên ta có 
A
đúng và 
B
sai. 
Khi đó ta có bảng chân trị sau: 
Mệnh đề 
Đúng / Sai 
A
: “Hôm nay trời không mưa”. 
Sai 
B
: “Tôi không ở nhà”. 
Đúng. 
Đáp án A: “Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi 
không ở nhà” là 
AB
Đúng 
Đáp án B: “Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời 
không mưa” là 
BA
Sai 
Đáp án C: “Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở 
nhà”. 
Không phải mệnh đề kéo 
theo 
Đáp án D: “Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không 
mưa”. 
Không phải mệnh đề kéo 
theo 
. 
Câu 44:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 
A. 
:3 3
n
nn   +
.  B. 
1 2 6 7
. 
C. 
6 4 10 7  
.  D. 
( )
2
2
:2x x x  − 
. 
Lời giải 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Chọn D 
 Với 
1n =
thì 
3 3; 3 4
n
n= + =
nên đáp án A là đúng. 
 Ta có mệnh đề 
:"1 2"P 
và mệnh đề 
:"6 7"Q 
là mệnh đề sai nên mệnh đề 
PQ
hay mệnh 
đề 
1 2 6 7
là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng. 
 Ta có mệnh đề 
:"6 4"P 
là mệnh đề sai và mệnh đề 
:"10 7"Q 
là mệnh đề đúng nên mệnh 
đề 
PQ
hay mệnh đề 
6 4 10 7  
là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng. 
 Với 
1x = − 
thì 
( )
2
29x −=
; 
2
1x =
nên mệnh đề 
( )
2
2
:2x x x  − 
là mệnh đề sai. 
Câu 45:  Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q: 
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 
sau 
A. P đúng, Q sai.  B. P đúng, Q đúng.  C. P sai, Q đúng.  D. P sai, Q sai. 
Lời giải 
Chọn B 
Mệnh đề 
PQ
sai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng. 
Câu 46:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 
A. 
:3 3
n
nn   +
.  B. 
1 2 6 7
. 
C. 
6 4 10 7  
.  D. 
( )
2
2
:2x x x  − 
. 
Lời giải 
Chọn D 
 Với 
1n =
thì 
3 3; 3 4
n
n= + =
nên đáp án A là đúng. 
 Ta có mệnh đề 
:"1 2"P 
và mệnh đề 
:"6 7"Q 
là mệnh đề sai nên mệnh đề 
PQ
hay 
mệnh đề 
1 2 6 7
là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng. 
 Ta có mệnh đề 
:"6 4"P 
là mệnh đề sai và mệnh đề 
:"10 7"Q 
là mệnh đề đúng nên mệnh 
đề 
PQ
hay mệnh đề 
6 4 10 7  
là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng. 
 Với 
1x = − 
thì 
( )
2
29x −=
; 
2
1x =
nên mệnh đề 
( )
2
2
:2x x x  − 
là mệnh đề sai. 
Câu 47:  Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 
A. 
PQ
  B. 
PQ
.  C. 
PQ
.  D. 
PQ
. 
Lời giải 
Chọn B 
Câu 48:  Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 
A. 
2
: 1 0xx  + =
.  B. 
2
:0xx  
.  C. 
2
:2 1 0xx  − 
. D. 
2
: 2 0xx  − =
. 
Lời giải 
Chọn C 
 Ta có: 
22
0 1 1xx  + 
với 
x
. Vậy loại A. 
 Ta có: 
2
0x 
với 
x
. Vậy loại  B. 
 
22
1 2 2
2 1 0
2 2 2
x x x−     −  
, mà 
0xx  =
. Vậy C đúng. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
 
( )
2
2 0 2 loaixx− =  = 
vì 
x
. Vây loại D. 
Câu 49:  Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 
A. “
:2 2
x
xx   +
”. B. “
:2 1
x
x  +
 là số nguyên tố”. 
C. “
*2
:1xx  −
là bội số của 
3
”.  D. “
2
:3xx  =
”. 
Lời giải 
Chọn A 
Giả sử chọn  , ta được: 
1
23
(đúng). 
Nhưng chọn 
3x =
, ta được: 
85
(sai). 
Vậy 
:2 2
x
xx   +
. 
Câu 50:  Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng? 
a) Số 
2
là số nguyên tố. 
b) Số 
2018
31−
chia hết cho 
2
. 
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của 
hình bình hành đó. 
d) Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng. 
e) Một số chia hết cho 
28
thì chia hết cho 
8
. 
A. 
2
.  B. 
4
.  C. 
1
.  D. 
3
. 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có “Số 
2
là số nguyên tố” là mệnh đề đúng. 
“Số 
2018
31−
chia hết cho 
2
” là mệnh đề đúng. 
“Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của 
hình bình hành đó” là mệnh đề sai. 
“Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng” là mệnh đề sai vì trường hợp đặc biệt 
là hình vuông. 
“Một số chia hết cho 
28
thì chia hết cho 
8
” là mệnh đề sai, vì 
28 28;28
không chia hết cho 
8
. 
Vậy có hai phát biểu là mệnh đề đúng. 
Câu 51:  Cho 
P Q
là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. 
PQ
sai.  B. 
PQ
đúng.  C. 
QP
sai.  D. 
PQ
sai. 
Lời giải 
Chọn D 
P Q
 đúng suy ra 
PQ
đúng. 
Vậy mệnh đề sai là 
D
. 
Câu 52:  Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
( )
1
:I x x
x
  
. 
( )
:2 0
n
II n  
. 
( )
2
: 9 0III x x  − =
. 
( )
2
:5 10IV n n  +
 chia hết cho 
5
. 
A. 
1
.  B. 
4
.  C. 
2
.  D. 
3
. 
Lời giải 
Chọn B 
1x =

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Ta có 
( )
1
:I x x
x
  
là mệnh đề đúng vì 
2x = − 
thỏa mãn. 
Ta có 
( )
:2 0
n
II n  
là mệnh đề đúng vì theo tính chất lũy thừa. 
Ta có 
( )
2
: 9 0III x x  − =
là mệnh đề đúng vì 
3x = 
. 
Ta có 
( )
22
5 10 5 2nn+ = +
là số chia hết cho 
5
mệnh đề 
( )
IV
là mệnh đề đúng. 
Câu 53:  Cho 
n
là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. “
( )
,1n n n  +
 là số chính phương”.  B. “
( )
,1n n n  +
 là số lẻ”. 
C. “
( )( )
, 1 2n n n n  + +
 là số lẻ”.  D. “
( )( )
, 1 2n n n n  + +
 chia hết cho 6”. 
Lời giải 
Chọn D 
+) với 
( )
1 1 2n n n=  + =
không phải số chính phương
A
sai. 
+) với 
( )
1 1 2n n n=  + =
là số chẵn
B
sai. 
+) đặt
( )( )
12P n n n= + +
TH1: 
n
chẵn
P
chẵn 
TH2: 
n
lẻ
( )
1n+
chẵn
P
chẵn 
Vậy
P
chẵn
n
C
sai. 
+) 
( )
( )
2*
6
3 **
P
P
P
( )
*
Ở trên ta đã chứng minh
P
luôn chẵn
2P
( )
**
3P
TH1: 
3n
3P
TH2: 
n
chia 3 dư 1 
( )
23n+
3P
TH3: 
n
chia 3 dư 2 
( )
13n+
3P
Vậy
3P
n
6P
. 
Câu 54:  Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 
2
" : 2018 0"x x x  + + 
. 
A. 
2
: 2018 0x x x  + + 
.  B. 
2
: 2018 0x x x  + + 
. 
C. 
2
: 2018 0x x x  + + 
.  D. 
2
: 2018 0x x x  + + 
. 
Lời giải 
Chọn D 
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 
2
" : 2018 0"x x x  + + 
là mệnh đề 
2
: 2018 0x x x  + + 
. 
Câu 55:  Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “
2018
 là một số chẵn” là: 
A. 
2018
không là một số lẻ.  B. 
2018−
không là một số chẵn. 
C. 
2018−
là một số lẻ.  D. 
2018
không là một số chẵn. 
Lời giải 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Chọn D 
Theo mệnh đề phủ định. 
Câu 56:  Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”? 
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. 
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển. 
C. Mọi động vật đều không di chuyển. 
D. Mọi động vật đều đứng yên. 
Lời giải 
Chọn B 
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất” 
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”. 
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động 
vật không di chuyển”. 
Câu 57:  Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”? 
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. 
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển. 
C. Mọi động vật đều không di chuyển. 
D. Mọi động vật đều đứng yên. 
Lời giải 
Chọn B 
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất” 
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”. 
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động 
vật không di chuyển”. 
Câu 58:  Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số nguyên tố” là 
A. 2018 không chia hết cho 9.  B. 2018 không chia hết cho 18. 
C. 2018 không phải là hợp số.  D. 2018 không là số nguyên tố. 
Chọn D 
Phủ định của mệnh đề là “2018 không là số nguyên tố”. 
Câu 59:  Cho mệnh đề 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề 
P
? 
A. 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
.  B. 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
. 
C. 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
.  D. 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
. 
Lời giải 
Chọn C 
Câu 60:  Cho mệnh đề 
2
" , 3 0"x x x  − + 
. Hỏi mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên 
A. 
2
" , 3 0"x x x  − + 
.  B. 
2
" , 3 0"x x x  − + 
. 
C. 
2
" , 3 0"x x x  − + 
.  D. 
" 
2
, 3 0"x x x − + 
. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Lời giải 
Chọn C 
Câu 61:  Cho mệnh đề 
"
Có một học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông 
"
. Mệnh đề phủ 
định của mệnh đề này là : 
A. Không có học sinh nào trong lớp 11A chấp hành luật giao thông. 
B. Mọi học sinh trong lớp 11A đều chấp hành luật giao thông. 
C. Có một học sinh trong lớp 11A chấp hành luật giao thông. 
D. Mọi học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông. 
Lời giải 
Chọn B 
Câu 62:  Cho mệnh đề 
2
:" : 7 0"A x x x  − + 
. Mệnh đề phủ định của 
A
 là: 
A. 
2
: 7 0x x x  − + 
.  B. 
2
: 7 0x x x  − + 
. 
C. 
2
: 7 0x x x  − + 
.  D. 
2
: 7 0x x x  − + 
. 
Lời giải 
Chọn A 
Câu 63:  Cho mệnh đề: 
2
" , 2 0"x x x  − + 
. Mệnh đề phủ định là: 
A. 
2
"" , 2 0x R x x  − + 
  B. 
2
" , 2 0"x x x  − + 
C. 
2
" , 2 0"x x x  − + 
  D. 
2
"" , 2 0x x x  − + 
Lời giải 
Chọn D 
Câu 64:  Cho mệnh đề: 
2
" , 2 0"x x x  − + 
. Mệnh đề phủ định sẽ là: 
A. 
2
" , 2 0"x x x  − + 
.  B. 
2
" , 2 0"x x x  − + 
. 
C. 
2
" , 2 0"x x x  − + 
.  D. 
2
" , 2 0"x x x  − + 
. 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có phủ định của mệnh đề ban đầu chính là: 
2
" , 2 0"x x x  − + 
. 
Câu 65:  Cho mệnh đề 
:A
“
2
, 7 0x x x  − + 
”. Mệnh đề phủ định của 
A
là 
A. 
2
, 7 0x x x  − + 
.  B. 
2
, 7 0x x x  − + 
. 
C. Không tồn tại 
2
: 7 0x x x− + 
.  D. 
2
, 7 0x x x  − + 
. 
Lời giải 
Chọn D 
Câu 66:  Xét mệnh đề 
2
:" : 2 0"P x x x  − + 
. Mệnh đề phủ định 
P
của 
P
là 
A. 
2
" : 2 0"x x x  − + 
.  B. 
2
" : 2 0"x x x  − + 
. 
C. 
2
" : 2 0"x x x  − + 
.  D. 
2
" : 2 0"x x x  − + 
. 
Lời giải 
Chọn D 
Phủ định của mệnh đề 
P
là 
2
:" : 2 0"P x x x  − + 
. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Câu 67:  Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề : “
,2 1
n
nn   +
“ 
A. 
,2 1
n
nn   +
.  B. 
,2 1
n
nn   +
.  C. 
,2 1
n
nn   +
.  D. 
,2 1
n
nn   +
. 
Lời giải 
Chọn A 
Mệnh đề: “
( )
,x D P x
” có mệnh đề phủ định là: “
( )
,x D P x
”. 
Nên mệnh đề : “
,2 1
n
nn   +
“ có mệnh đề phủ định là: “
,2 1
n
nn   +
”. 
Câu 68:  Cho mệnh đề “
2
,0x x x  − 
”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã 
cho? 
A 
2
,0x x x  − 
.  B. 
2
,0x x x  − 
.  C. 
2
,0x x x  − 
.  D. 
2
,0x x x  − 
. 
Lời giải 
Chọn C 
2
,0x x x  − 
 là mệnh đề phủ định của mệnh đề 
2
,0x x x  − 
. 
Câu 69:  Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai? 
A. 
2
: 4 5 0x x x  + + =
.  B. 
2
:x x x  
. 
C. 
2
:3xx  =
.  D. 
2
: 3 2 0x x x  − + =
. 
Lời giải 
Chọn D 
Ta có 
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
=
− + =  
=
mệnh đề 
2
: 3 2 0x x x  − + =
là mệnh đề đúng 
 mệnh đề phủ định của nó là mệnh đề sai. 
Câu 70:  Cho mệnh đề 
2
" , 3 2 0"x x x  + + 
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là 
A. 
2
, 3 2 0x x x  + + 
.  B. 
2
, 3 2 0x x x  + + 
. 
C. 
2
, 3 2 0x x x  + + 
.  D. 
2
, 3 2 0x x x  + + 
. 
Lời giải 
Chọn B 
Phủ định của mệnh đề 
( )
" , "x p x
là mệnh đề 
( )
" , "x p x
. 
Câu 71:  Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định 
của mệnh đề này là: 
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”. 
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”. 
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”. 
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”. 
Lời giải 
Chọn D 
Câu 72:  Cho mệnh đề 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề 
P
? 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
A. 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
.  B. 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
. 
C. 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
.  D. 
2
:" , 1 2 "P x x x  + 
. 
Lời giải 
Chọn C 
Câu 73:  Cho mệnh đề 
2
:" : 7 0"A x x x  − + 
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 
A
là 
A. 
2
" : 7 0"x x x  − + 
.  B. 
2
" : 7 0"x x x  − + 
. 
C. 
2
" : 7 0"x x x  − + 
.  D. 
2
" : 7 0"x x x  − + 
. 
Lời giải 
Chọn A 
Câu 74:  Cho tứ giác 
ABCD
. Xét hai mệnh đề 
P: “ Tứ giác 
ABCD
là hình thoi” 
Q: “ Tứ giác 
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”. 
Phát biểu mệnh đề 
PQ
. 
A. Tứ giác 
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi. 
B. Tứ giác 
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc. 
C. Tứ giác 
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc. 
D. Tứ giác 
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. 
Lời giải 
Chọn C 
Câu 75:  Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 
A. 
PQ
.  B. 
PQ
.  C. 
PQ
.  D. 
PQ
. 
Lời giải 
Chọn B 
Vì mệnh đề 
PQ
chỉ sai khi P đúng, Q sai và đúng trong các trường hợp còn lại. 
Câu 76:  Cho 
PQ
là mệnh đề đúng. Khẳng đinh nào sau đây sai? 
A. 
PQ
sai.  B. 
QP
sai.  C. 
PQ
sai.  D. 
PQ
đúng. 
Lời giải 
Chọn C 
PQ
 là mệnh đề đúng nên 
,PQ
cùng đúng hoặc cùng sai 
PQ
 đúng. 
Câu 77:  Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo? 
A. Nếu tứ giác 
ABCD
là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông. 
B. Nếu tứ giác 
ABCD
là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. 
C. Nếu tứ giác 
ABCD
là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. 
D. Nếu tứ giác 
ABCD
là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. 
Lời giải 
Chọn C 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Nếu tứ giác 
ABCD
là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì nó không là hình bình hành. Nó 
có thể là hình thang cân. 
Câu 78:  Cho mệnh đề 
'' ''PQ
. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. 
P
là điều kiện đủ để có Q.  B. 
P
là điều kiện cần và đủ để có Q. 
C. Nếu 
P
thì Q.  D. 
P
là điều kiện cần để có Q. 
Lời giải 
Chọn C 
Câu 79:  Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau 
đây đúng? 
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. 
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ đê chúng bằng nhau. 
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau. 
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. 
Lời giải 
Chọn D 
Câu 80:  Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng? 
A. Nếu 
a
và 
b
cùng chia hết cho 
c
thì 
ab+
chia hết cho 
c
. 
B. Nếu 
ab
thì 
22
ab
. 
C. Nếu số nguyên chia hết cho 
14
thì chia hết cho cả 
7
và 
2
. 
D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau. 
Lời giải 
Chọn C 
Ta kiểm tra các phương án: 
A. Mệnh đề đảo là: “Nếu 
ab+
chia hết cho 
c
thì 
a
và 
b
cùng chia hết cho 
c
”. Là mệnh đề sai. 
Thật vậy, với 
3, 5, 2a b c= = =
ta có 
ab+
chia hết cho 
c
nhưng 
a
không chia hết cho 
c
. 
B. Mệnh đề đảo là: “Nếu 
22
ab
thì 
ab
”. Là mệnh đề sai. 
Thật vậy, với 
6, 5ab= − =
ta có 
22
ab
nhưng 
ab
. 
C. Mệnh đề đảo là: “Nếu số nguyên chia hết cho cả 
7
và 
2
thì chia hết cho 
14
”. Là mệnh đề 
đúng. 
Do 7 và 2 là hai nguyên tố cùng nhau nên một số nguyên nào đó chia hết cho 7 và 2 thì nó cũng 
chia hết cho 7.2, tức chia hết cho 14. 
D. Mệnh đề đảo là: “Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau ”. Là mệnh đề sai. 
Thật vậy, xét tam giác đều 
ABC
có cạnh 
4
23
và tam giác 
DEF
vuông ở 
D
, 
3, 2DE DF==
. 
Dễ thấy hai tam giác đã cho có diện tích bằng nhau nhưng rõ ràng chúng không bằng nhau. 
Câu 81:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng. 
A. Nếu 
xy=
thì 
tx ty=
. 
B. Nếu 
xy
thì 
33
xy
. 
C. Nếu số nguyên 
n
có tổng các chữ số bằng 
9
thì số nguyên 
n
chia hết cho 
3
. 
D. Nếu 
xy
thì 
22
xy
. 
Lời giải 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
Chọn B 
* A sai khi 
0t =
. 
* B đúng vì 
( )
( )
3 3 2 2
0x y x y x xy y x y  − + +   
. 
* C sai ví dụ như 
114n =
. 
* D sai khi 
2; 1xy= − =
. 
Câu 82:  Câu “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” là một mệnh đề. Có thể viết lại 
mệnh đề đó như sau. 
A. 
2
:0xx  
.  B. 
2
:0xx  
.  C. 
2
:0xx  =
.  D. 
2
:0xx  
. 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có mệnh đề 
2
:0xx  
. 
Câu 83:  Mệnh đề 
( )
2
:" , 7 0"P x x x x  − + =
. Phủ định của mệnh đề 
P
là 
A. 
2
, 7 0x x x  − + 
. B. 
2
, 7 0x x x  − + 
. 
C. 
2
, 7 0x x x  − + 
.  D. 
2
, 7 0x x x  − + 
. 
Lời giải 
Chọn D 
Phủ định của mệnh đề 
( )
2
:" , 7 0"P x x x x  − + =
là 
2
: , 7 0P x x x  − + 
. 
Câu 84:  Phủ định của mệnh đề 
2
" : 2 5 2 0"x Q x x  − + =
là 
A. 
2
" :2 5 2 0"x Q x x  − + 
.  B. 
2
" :2 5 2 0"x Q x x  − + 
. 
C. 
2
" :2 5 2 0"x Q x x  − + 
.  D. 
2
" :2 5 2 0"x Q x x  − + =
. 
Lời giải 
Chọn C 
Câu 85:  Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định lý “Với mọi số tự nhiên chia hết cho 
5
thì 
2
1n −
và 
2
1n +
 đều không chia hết cho 
5
” 
A. Với mọi số tự nhiên 
n
, 
n
chia hết cho 
5
là điều kiện cần để 
2
1n −
và 
2
1n +
đều không chia hết 
cho 
5
. 
B. Với mọi số tự nhiên 
n
, điều kiện cần để 
n
chia hết cho 
5
là 
2
1n −
và 
2
1n +
đều không chia hết 
cho 
5
. 
C. Với mọi số tự nhiên 
n
, điều kiện cần để 
2
1n −
và 
2
1n +
đều không chia hết cho 
5
là 
n
chia hết 
cho 
5
. 
D. Với mọi số tự nhiên 
n
, 
n
chia hết cho 
5
là điều kiện cần và đủ để 
2
1n −
và 
2
1n +
đều không 
chia hết cho 
5
. 
Lời giải 
Chọn B 
Với mọi số tự nhiên 
n
, điều kiện cần để 
n
chia hết cho 
5
là 
2
1n −
và 
2
1n +
đều không chia hết 
cho 
5
. 
Câu 86:  Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 
giác cân. 
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau 
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân. 
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân. 
D. Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau. 
Lời giải 
Chọn D 
Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau. 
 
                                             
                                             
                                             
                                             
                                            
 
                         
                        
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo