Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

11 6 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(11 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 4
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1.
Đọc, viết, so sánh, làm tròn số tự nhiên
2. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số tự nhiên
3. Phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số và so sánh phân số
4. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số Chủ đề 2. Hình học
5.
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
6. Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
7. Hình bình hành, hình thoi Chủ đề 3. Đo lường 8. Yến, tạ, tấn 9. Giây, thế kỉ
10. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
Chủ đề 4. Thống kê và xác suất
11.
Dãy số liệu thống kê 12. Biểu đồ cột
13. Số lần xuất hiện của một sự kiện
Chủ đề 5. Bài toán có lời văn
14.
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
15. Bài toán về tìm số trung bình cộng
16. Bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.
Số gồm 3 trăm triệu, 7 chục triệu, 8 trăm nghìn, 9 chục, 1 đơn vị được viết là: A. 37 891 B. 37 800 901 C. 370 800 091 D. 307 800 901
Câu 2. Làm tròn số 245 809 135 đến hàng triệu được số: A. 245 810 000 B. 245 800 000 C. 245 000 000 D. 246 000 000 Câu 3. 4 tấn 78 yến = … kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 478 B. 4 078 C. 4 708 D. 4 780
Câu 4. Phân số tối giản là: A. 15 B. 11 C. 16 D. 10 21 19 20 24
Câu 5. Rút gọn phân số 42 được: 54 A. 7 B. 4 C. 2 D. 2 9 5 3 5
Câu 6. Phân số bé hơn 1 là: A. 15 B. 20 C. 9 D. 24 15 37 7 29 Câu 7.
3 thế kỉ 32 năm = … năm 4
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 107 B. 98 C. 105 D. 110
Câu 8. Mẫu số chung của hai phân số 5 và 7 là: 9 4 A. 49 B. 24 C. 13 D. 36
Câu 9. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là: A. 2 dm2 34 cm2 B. 189 cm2 C. 3 dm2 98 cm2 D. 279 cm2
Câu 10. “Góc bẹt có số đo góc là …”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 90o B. 180o C. 60o D. 30o
Câu 11. Hình nào dưới đây không phải hình bình hành? A. B. C. D.
Câu 12. Hình nào dưới đây là góc nhọn? A. B. C. D. .
Câu 13. Sắp xếp các phân số 1 5 5 7 ; ; ;
theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3 2 6 12 A. 1 7 5 5 ; ; ; B. 7 5 5 1 ; ; ; C. 1 5 5 7 ; ; ; D. 7 1 5 5 ; ; ; 3 12 6 2 12 6 2 3 3 2 6 12 12 3 6 2
Câu 14. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 549 604 + 1 230 498
B. 3 650 219 – 967 450 C. 902 316 × 7 D. 3 450 640 : 16
Câu 15. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 3 7  B. 11 1  C. 5 3  D. 9 3 : 4 3 6 2 6 2 2 4
Câu 16. Hình vẽ bên có … đoạn đường thẳng song song. A B
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 D E C
Câu 17. Hình vẽ bên có … hình bình hành.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 18. Hình vẽ bên có … hình thoi.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 19. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 6 m2 5 dm2 + 290 dm2 B. 1 m2 43 dm2 × 3
C. 75 900 cm2 – 175 dm2 D. 950 dm2 : 2
Câu 20. Cân nặng của 5 bạn Mai, Lan, Nhung, Đào, Hoa lần lượt là: 30 kg, 28 kg, 34
kg, 33 kg, 29 kg. Bạn có cân nặng lớn nhất là: A. Mai B. Lan C. Nhung D. Đào
Câu 21. Tung một đồng xu 10 lần thấy mặt sấp xuất hiện 4 lần. Vậy số lần xuất hiện mặt ngửa là: A. 4 lần B. 6 lần C. 2 lần D. 8 lần
Câu 22. Gieo một con xúc xắc 15 lần liên tiếp, ta có kết quả như sau: Số chấm 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 2 3 1 4 3 2
Số lần xuất hiện mặt 3 chấm là: A. 2 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 1 lần
Câu 23. Bảng dưới đây cho biết số học sinh mỗi lớp của khối lớp Bốn như sau: Lớp 4A 4B 4C 4D 4E Số học sinh 40 42 40 43 45
Trung bình mỗi lớp của khối lớp Bốn có số học sinh là: A. 41 học sinh B. 43 học sinh C. 42 học sinh D. 40 học sinh
Câu 24. 4 túi có 24 viên bi. Vậy số viên bi có trong 9 túi như thế là: A. 56 viên bi B. 50 viên bi C. 60 viên bi D. 54 viên bi
Câu 25. Trung bình cộng của ba số 35, 55 và 63 là: A. 51 B. 52 C. 50 D. 49
Câu 26. 5 hộp có 30 cái bánh. Hỏi 20 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh? A. 120 cái bánh B. 150 cái bánh C. 140 cái bánh D. 130 cái bánh
Câu 27. Hai số có tổng và hiệu của chúng lần lượt bằng 40 và 10 là: A. 30 và 20 B. 28 và 18 C. 25 và 15 D. 32 và 22
Câu 28. Trong 3 hộp nhỏ có 60 quả bóng, 2 hộp to có 80 quả bóng. Vậy trung bình
mỗi hộp có số quả bóng là: A. 20 quả B. 26 quả C. 22 quả D. 28 quả
Câu 29. Hai ông cháu hiện nay có tổng số tuổi là 70. Cách đây 5 năm, ông hơn cháu
52 tuổi. Vậy năm nay, số tuổi của ông là: A. 60 tuổi B. 61 tuổi C. 62 tuổi D. 63 tuổi


zalo Nhắn tin Zalo