Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends

18 9 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề cương
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Đ cương ôn tập Cuối kì 1 gồm: Đề cương và 2 đề thi Cuối học kì 1 Family and Friends 4 có file nghe mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(18 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Starter a. Từ vựng Family Members mom mẹ grandpa ông dad bố aunt
cô, dì, mợ, bác gái brother anh trai, em trai uncle chú, cậu, bác trai sister chị gái, em gái cousin anh, chị, em họ grandma Days of the week Monday thứ Hai Friday thứ Sáu Tuesday thứ Ba Saturday thứ Bảy Wednesday thứ Tư Sunday Chủ Nhật Thursday thứ Năm Colors red đỏ pink hồng green xanh lá cây black đen blue
xanh da trời, xanh dương brown nâu yellow vàng orange cam Numbers one một eleven mười một two hai twelve mười hai three ba thirteen mười ba four bốn fourteen mười bốn five năm fifteen mười lăm six sáu sixteen mười sáu seven bảy
seventeen mười bảy eight tám eighteen mười tám nine chín nineteen mười chín ten mười twenty hai mươi Others hair tóc friend bạn eyes mắt fun vui vẻ, niềm vui color màu sắc happy vui vẻ, hạnh phúc animal con vật, loài vật learn học toy đồ chơi play chơi food đồ ăn, món ăn favorite yêu thích b. Mẫu câu I have brown hair.
Tôi có mái tóc màu nâu. He has green eyes.
Anh ấy có đôi mắt màu xanh lá cây. Where’s Billy? Billy ở đâu? This is Rosy’s mom.
Đây là mẹ của Rosy. My favorite color is red.
Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ.
2. Unit 1: They’re firefighters! a. Từ vựng Jobs doctor bác sĩ teacher giáo viên pilot phi công
police officer cảnh sát firefighter lính cứu hỏa farmer nông dân student học sinh Related Verbs - Others teach dạy học help giúp đỡ study học fire truck xe cứu hỏa fight fire dập lửa ladder thang fly planes lái máy bay helmet mũ bảo hiểm grow food
trồng cây lương thực uniform đồng phục b. Mẫu câu We’re /They’re doctors.
Chúng tôi / Họ là bác sĩ. We / They help sick people.
Chúng tôi / Họ giúp đỡ những người bị bênh. c. Phát âm - Schwa /ə/: pilot, doctor
- Word stress: doctor, teacher, firefighter, police officer
3. Unit 2: Does he work in a police station? a. Từ vựng Places of work hospital bệnh viện store cửa hàng airport sân bay office văn phòng
police station đồn cảnh sát farm nông trại fire station trạm cứu hỏa bank ngân hàng Zoo zoo sở thú parrot vẹt elephant voi feed cho ăn giraffe hươu cao cổ take care of chăm sóc lion sư tử visitor khách tham quan tiger hổ zookeeper nhân viên sở thú monkey khỉ b. Mẫu câu He works in a police station.
Anh ấy làm việc ở đồn cảnh sát.
She doesn’t work in a police station.
Cô ấy không làm việc ở đồn cảnh sát. Does he work in an airport?
Có phải anh ấy làm việc ở một sân bay không?
Yes, he does. / No, he doesn’t.
Đúng vậy. / Không phải. c. Phát âm - n /n/: nest - o /ɑː/: octopus - p /p/: parrot
4. Unit 3: Would you like a bubble tea? a. Từ vựng Food fries khoai tây chiên juice nước ép hoa quả noodles mì, bún, phở mango xoài pizza pizza orange cam bubble tea trà sữa trân châu banana chuối chicken plum mận rice cơm, gạo apple táo water nước Numbers ten mười twenty-nine hai mươi chín twenty hai mươi thirty ba mươi twenty-one hai mươi mốt forty bốn mươi twenty-two hai mươi hai fifty năm mươi twenty-three hai mươi ba sixty sáu mươi twenty-four hai mươi tư seventy bảy mươi twenty-five hai mươi lăm eighty tám mươi


zalo Nhắn tin Zalo