ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 4
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
2. Phép nhân với số có một chữ số, số có hai chữ số và với số 10, 100, 1 000, …
3. Phép chia với số có một chữ số, số có hai chữ số và với số 10, 100, 1 000, …
Chủ đề 2. Hình học và đo lường
4. Hình bình hành, hình thoi
5. Xếp hình, vẽ hình 6. Mi-li-mét vuông
Chủ đề 3. Bài toán có lời văn
7. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép tính 165 481 + 349 235 là: A. 524 716 B. 514 716 C. 404 616 D. 424 516
Câu 2. Số trừ là 124 510, hiệu là 59 567. Vậy số bị trừ là: A. 184 077 B. 64 943 C. 76 594 D. 124 347
Câu 3. Thừa số thứ nhất là 245, thừa số thứ hai là 21. Vậy tích là: A. 5 045 B. 5 245 C. 5 155 D. 5 145
Câu 4. Số dư của phép chia 24 570 : 16 là: A. 11 B. 14 C. 10 D. 9
Câu 5. Hình nào dưới đây là hình bình hành? A. B. C. D.
Câu 6. Hình nào dưới đây là hình thoi? A. B. C. D.
Câu 7. Hình nào dưới đây không phải hình bình hành? A. B. C. D.
Câu 8. Giá trị của biểu thức 256 490 + 86 490 – 159 306 là: A. 183 674 B. 184 457 C. 191 127 D. 193 245
Câu 9. Kết quả của phép tính 215 364 × 3 là: A. 635 982 B. 645 092 C. 646 092 D. 635 246
Câu 10. Kết quả của phép tính 564 × 100 là: A. 564 100 B. 56 400 C. 56 410 D. 5 641
Câu 11. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 24 513 × 4 B. 19 684 × 5 C. 5 689 × 8 D. 2 543 × 6
Câu 12. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 35 262 : 9 B. 46 566 : 13 C. 50 304 : 24 D. 21 576 : 8
Câu 13. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 4 157 × 11 B. 3 459 × 11 C. 5 241 × 11 D. 4 064 × 11
Câu 14. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 245 000 : 100 B. 15 700 : 10 C. 240 000 : 1 000 D. 34 500 : 100
Câu 15. Ước lượng thương của các phép chia 56 : 21 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 16. … × 15 = 32 580
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 086 B. 2 098 C. 2 168 D. 2 172 Câu 17. 21 643 × 8 … 3 450 × 21
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 18. … : 11 = 86
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 936 B. 946 C. 934 D. 963
Câu 19. Độ dài cạnh DC là: A. 5 cm A B 5 cm B. 4 cm C. 9 cm 4 cm D. 1 cm D C
Câu 20. Đoạn thẳng MP vuông góc với đoạn thẳng nào? A. MQ M B. QN Q N C. NP D. MN P
Câu 21. Hình vẽ bên có: … hình bình hành. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 22. Hình vẽ bên có: … hình thoi. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. 5 cm2 4 mm2 = … mm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5 400 B. 5 040 C. 54 D. 504
Câu 24. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:
A. 32 cm2 54 mm2 B. 4 dm2 5 mm2 C. 45 cm2 D. 20 135 mm2 Câu 25. 36 mm2 + 167 mm2 = … mm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 203 mm2 B. 36 167 mm2 C. 16 736 mm2 D. 193 mm2
Câu 26. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 24 cm2 + 3 645 mm2 B. 6 dm2 – 54 cm2 C. 245 mm2 + 356 mm2 D. 546 dm2 – 54 cm2
Câu 27. 6 túi có 54 viên bi. Hỏi 3 túi như thế có bao nhiêu viên bi? A. 50 viên bi B. 27 viên bi C. 35 viên bi D. 42 viên bi
Câu 28. Tổng của hai số là 90. Số thứ nhất nhiều hơn số thứ hai 22. Vậy số thứ nhất là: A. 56 B. 34 C. 52 D. 38
Câu 29. 5 túi có 45 cái kẹo. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu cái kẹo? A. 78 cái kẹo B. 86 cái kẹo C. 72 cái kẹo D. 81 cái kẹo
Câu 30. Hình chữ nhật có chu vi bằng 50 mm. Chiều dài hơn chiều rộng 7 mm. Vậy
diện tích của hình chữ nhật là: A. 150 mm2 B. 144 mm2 C. 168 mm2 D. 142 mm2 Phần II. Tự luận
Dạng 1. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 245 613 + 168 970 b) 95 641 + 120 356 c) 360 980 + 127 806 d) 325 604 + 56 087 e) 64 520 + 49 784 f) 201 365 + 198 001 g) 561 235 – 345 980 h) 367 415 – 69 888 i) 326 784 – 120 549 j) 784 512 – 98 653 k) 506 203 – 490 559 l) 350 666 – 56 489
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
1.1 K
556 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1112 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)