Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Địa lí 8 Cánh diều

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề cương
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Giữa kì 1 Địa lí 8 Cánh diều giúp Giáo viên dễ dàng in và giao cho học sinh ôn tập.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Tài liệu bộ mới nhất

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8
PHẦN A. GIỚI HẠN ÔN TẬP
- Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam - Địa hình Việt Nam - Khoáng sản Việt Nam
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Trên đất liền, nước ta không có đường biên giới với quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Trung Quốc.
Câu 2: Việt Nam có vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây? A. Nam Mĩ với Á - Âu.
B. Á - Âu với Thái Bình Dương.
C. Ô-xtrây-li-a với Á - Âu.
D. Bắc Mĩ với Thái Bình Dương.
Câu 3: Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất
A. cận nhiệt đới trên núi.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới khô trên núi.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 4: Đường bờ biển của Việt Nam dài là A. 2360km. B. 3260km. C. 4450km. D. 1650km.
Câu 5: Hai quần đảo xa bờ của nước ta là A. Hoàng Sa và Trường Sa.
B. Trường Sa và Côn Đảo. C. Cồn Cỏ và Hoàng Sa. D. Lý Sơn và Trường Sa.
Câu 6: Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
B. vùng đất, vùng biển và quần đảo.
C. vùng đất, đồng bằng và vùng trời.
D. vùng núi, vùng biển và vùng trời.
Câu 7: Vì sao nước ta hàng năm nhận được lượng bức xạ lớn?
A. Tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
B. Thiên nhiên nước ta phân hóa.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 8: Tổ chức UNESCO đã công nhận vịnh biển nào của Việt Nam là di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long.
B. Vịnh Vân Phong. C. Vịnh Cam Ranh. D. Vịnh Chân Mây.
Câu 9: Ở nước ta, địa hình đồi núi thấp dưới 1000m chiếm khoảng
A. 55% của phần đất liền Việt Nam.
B. 65% của phần đất liền Việt Nam.
C. 75% của phần đất liền Việt Nam.
D. 85% của phần đất liền Việt Nam.
Câu 10: Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung nào sau đây? A. Tây - Đông. B. Bắc - Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 11: Ở nước ta, đồi núi chiếm
A. 2/3 diện tích đất liền.
B. 1/2 diện tích đất liền.
C. 3/4 diện tích đất liền.
D. 1/4 diện tích đất liền.
Câu 12: Quá trình xâm thực, xói mòn ở nước ta diễn ra mạnh mẽ do
A. lượng mưa lớn và tập trung theo mùa.
B. đá dễ phong hóa, tác động từ con người.
C. bề mặt đệm yếu, tác động của nội lực.
D. quá trình hình thành lâu, lượng mưa lớn.
Câu 13: “Cao nguyên badan xếp tầng” phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi nào của nước ta? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 14: Ở miền Trung, đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Tuy Hòa. D. Quảng Nam.
Câu 15: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản kim loại đen? A. Than. B. Crôm. C. Bô-xít. D. Đá vôi.
Câu 16: Ở Việt Nam, mỏ Apatit tập trung chủ yếu ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Bắc Cạn. C. Lào Cai. D. Tuyên Quang.
Câu 17: Ở Việt Nam, than bùn tập trung chủ yếu tại đồng bằng nào sau đây?
A. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18: Ở Việt Nam, sắt phân bố chủ yếu tại khu vực nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 19: Vấn đề nào dưới đây đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản?
A. Gây ô nhiễm môi trường sinh thái.
B. Khó khăn trong khâu vận chuyển.
C. Chi phí vận chuyển, chế biến lớn.
D. Giá thành sản phẩm đầu ra thấp.
Câu 20: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của tài nguyên khoáng sản?
A. Bảo vệ đa dạng sinh học, tài nguyên đất.
B. Đảm bảo an ninh năng lượng cho quốc gia.
C. Cung cấp nguyên liệu cho nông nghiệp.
D. Tạo nhiều việc làm cho người lao động.
2.2. Trắc nghiệm đúng-sai
Câu 1: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý:
đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. Vùng núi có dạng địa hình chủ yếu là các khối núi và cao nguyên. Khối núi Kon Tum và
khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao. Địa hình núi với có những đỉnh cao trên 2 000m
nghiêng dần về phía đông, sườn dốc bên dải đồng bằng ven biển. Tương phản với địa hình núi phía
đông là các bề mặt cao nguyên badan xếp tầng và các bán bình nguyên xen đồi ở phía tây tạo nên
sự bất đốì xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây.” Nhận định Đúng Sai
a) Đoạn thông tin trên mô tả vùng núi Trường Sơn Bắc.
b) Các cao nguyên badan tiêu biểu là Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
c) Vùng núi này nằm ở phía bắc dãy Bạch Mã.
d) Các cao nguyên thuận lợi cho chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
Câu 2: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý:
đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. Bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang), gồm hai
kiểu bờ biển là bồi tụ và mài mòn. Bờ biển bồi tụ thường có nhiều bãi bùn rộng, rừng ngập mặn
phát triển. Bờ biển mài mòn rất khúc khuỷu, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát.” Nhận định Đúng Sai
a) Bờ biển bồi tụ tập trung chủ yếu tại châu thổ sông Hồng, sông Cửu Long.
b) Bờ biển mài mòn chủ yếu tập trung từ Thanh Hóa đến Bình Thuận.
c) Các vũng, vịnh nước sâu, kín gió là điều kiện xây dựng các cảng nước sâu.
d) Địa hình bờ biển bồi tụ thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản, du lịch biển.
2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU 2020 2023
Than sạch (Nghìn tấn) 44 598,36 47 258,72
Dầu thô khai thác (Nghìn tấn) 11 470,00 10 412,30
Cho biết, Tổng sản lượng than sạch và dầu thô khai thác năm 2023 chênh lệch so với năm 2020 là
bao nhiêu nghìn tấn (Làm tròn đến hàng thập phân thứ 2).
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Diện tích của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu km2?
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Địa danh hành chính của các điểm cực Vĩ độ Kinh độ
Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên 22°22'B 102°09'Đ
Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa 12°40'B 109°24'Đ
Từ Tây sang Đông nước ta kéo dài bao nhiêu kinh độ? (Tính đến phút)
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Độ cao của đỉnh Pu Xai Lai Leng là bao nhiêu m?
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Diện tích của Đồng bằng ven biển miền Trung là bao nhiêu km2?
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Cho bảng số liệu:
QUẶNG SẮT VÀ TINH QUẶNG SẮT CỦA NƯỚC TA NĂM 2020 VÀ 2023 2020 2023
Quặng sắt và tinh quặng sắt (Nghìn tấn) 3 560,29 1 461,17
Cho biết, quặng sắt và tinh quặng sắt đã giảm bao nhiêu nghìn tấn (Làm tròn đến hàng thập phân thứ 2).
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………… 2.4. Tự luận
Câu 1: Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm khí
hậu, sinh vật và đất ở nước ta. Lời giải:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….


zalo Nhắn tin Zalo