Đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) - Đề 10

26 13 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 10 đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) gồm 10 đề thi trắc nghiệm có đúng sai, trả lời ngắn giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(26 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Sở GD và ĐT ....
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Trường: THPT .....
MÔN: CÔNG NGHỆ - NÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề) Đề số 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Đảm bảo an ninh lương thực là vai trò của ngành sản xuất nào sau đây? A. Chăn nuôi. B. Trồng trọt. C. Lâm nghiệp. D. Thuỷ sản.
Câu 2. Trồng trọt trong nhà kính có ưu điểm nào sau đây?
A. Cây trồng không cần phải chăm sóc.
B. Chi phí đầu tư thấp, hiệu quả kinh tế cao.
C. Kiểm soát được sâu, bệnh hại giúp bảo vệ cây trồng.
D. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là một trong các nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng?
A. Phá rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản.
B. Giao, cho thuê và thu hồi rừng, đất trồng rừng.
C. Lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
D. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh sản của cá?
A. Phần lớn cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài ở môi trường nước.
B. Các loài cá khác nhau thì có tuổi thành thục giống nhau.
C. Trong tự nhiên, cá sinh sản theo mùa, có mùa chính và mùa phụ.
D. So với động vật có xương sống khác thì cá có sức sinh sản cao.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất đồ uống có ga.
B. Đảm bảo an ninh lương thực.
C. Cung cấp sức kéo và phân bón cho trồng trọt.
D. Bảo vệ đa dạng sinh học và môi trường sinh thái.
Câu 6. Chăn nuôi công nghiệp đặc điểm nào sau đây?
A. Chi phí đầu tư thấp, thân thiện với môi trường.
B. Quy mô chăn nuôi lớn, không gây ô nhiễm môi trường.
C. Quy mô chăn nuôi nhỏ, thường gây ô nhiễm môi trường.
D. Năng suất cao, khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt.
Câu 7. Một phương pháp chế biến sản phẩm chăn nuôi là A. làm ô mai
B. muối dưa, muối cà. C. làm nem chua. D. làm nước mắm.
Câu 8. Biện pháp nào sau đây có tác dụng hạn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?
A. Sử dụng thức ăn công nghiệp.
B. Hằng ngày vệ sinh chuồng trại để đưa chất thải chăn nuôi ra hệ thống sông, hồ.
C. Xây dựng trang trại chăn nuôi cạnh khu dân cư để tiện quản lí.
D. Áp dụng công nghệ tiên tiến trong phân loại, thu gom, xử lí chất thải.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò của thuỷ sản?
A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
B. Đảm bảo an ninh lương thực và phát triển bền vững.
C. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. Bên
D. Tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xu hướng phát triển của thuỷ sản ở
Việt Nam và trên thế giới?
A. Giảm tỉ lệ nuôi, tăng tỉ lệ khai thác để phát triển thuỷ sản bền vững.
B. Khai thác tối đa nguồn lợi thuỷ sản, phục vụ nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.
C. Hướng tới nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP.
D. Tăng cường khai thác gần bờ để bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 11. Việc bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ khu đô thị và khu công nghiệp
nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây:
A. Bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.
B. Cung cấp gỗ cho nhu cầu của con người.
C. Làm sạch không khí, tạo môi trường sống trong lành cho con người.
D. Chắn sóng, chắn gió, giữ ổn định nguồn nước.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ứng dụng công nghệ sinh học trong thuỷ sản?
A. Ứng dụng chỉ thị phân tử để nâng cao sức đề kháng cho động vật thuỷ sản.
B. Sử dụng chế phẩm vi sinh để chẩn đoán, phát hiện sớm bệnh trên thuỷ sản.
C. Sử dụng chế phẩm vi sinh để phòng, trị bệnh cho thuỷ sản thuỷ sản.
D. Ứng dụng chỉ thị phân tử để xử lí môi trường nuôi thuỷ sản.
Câu 13. Giống thuỷ sản có vai trò nào sau đây?
A. Cải thiện chất lượng nước nuôi thuỷ sản.
B. Quyết định năng suất nuôi thuỷ sản.
C. Bảo vệ môi trường trong nuôi thuỷ sản.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 14. Đối tượng thuỷ sản nào sau đây có thể nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
A. Tôm sú và cá tra. B. Cá lăng. C. Cá rô phi. D. Rong sụn.
Câu 15. Nuôi thuỷ sản quảng canh có nhược điểm nào sau đây?
A. Vốn đầu tư lớn, rủi ro cao nếu người nuôi không nắm vững kiến thức và kĩ thuật.
B. Năng suất và sản lượng thấp.
C. Hiệu quả kinh tế thấp do cần đầu tư trang thiết bị hiện đại.
D. Mật độ nuôi cao nên dễ xảy ra dịch bệnh.
Câu 16. Trong kĩ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thả tôm giống vào sáng sớm hoặc chiều mát.
B. Chỉ được nuôi trong ao lót bạt, không được nuôi trong ao đất.
C. Chọn tôm giống khoẻ mạnh, chiều dài cơ thể từ 1 – 3 cm.
D. Mỗi ngày cho tôm ăn 1 lần vào sáng sớm hoặc chiều mát.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thức ăn tươi sống trong nuôi thuỷ sản?
A. Có thành phần dinh dưỡng cân đối phù hợp với nhiều loài thuỷ sản.
B. Có thành phần chủ yếu là hỗn hợp gồm vitamin, khoáng chất, amino acid.
C. Có hàm lượng protein cao, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động của một số loài thuỷ sản.
D. Có chứa các chất làm tăng khả năng miễn dịch của động vật thuỷ sản.
Câu 18. Màu nước nuôi thuỷ sản phù hợp cho các loài thuỷ sản nước ngọt là A. màu vàng cam. B. màu đỏ gạch.
C. màu xanh nõn chuối. D. màu xanh rêu.
Câu 19. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về ý nghĩa của khai thác nguồn lợi thuỷ sản?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
B. Giúp giảm việc nuôi trồng nhằm phát triển thuỷ sản bền vững.
C. Bảo vệ đa dạng sinh học và môi trường sinh thái.
D. Bảo tồn các loài thuỷ sản quý, hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh sản của cá?
A. Phần lớn cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài ở môi trường nướC.


zalo Nhắn tin Zalo