Bộ 10 đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp)

50 25 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 10 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 10 đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) gồm 10 đề thi trắc nghiệm có đúng sai, trả lời ngắn giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(50 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Sở GD và ĐT . .
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Trường: THPT . . .
MÔN: CÔNG NGHỆ - NÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề) Đề số 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của lâm nghiệp đối với môi trường?
A. Giữ đất, giữ nước, điều hoà dòng chảy, chống xói mòn ở những khu vực đầu nguồn.
B. Chắn sóng, chắn gió, chống cát bay ở những khu vực ven biển.
C. Điều tiết ánh sáng ở những khu dân cư, khu công nghiệp và khu đô thị.
D. Bảo tồn nguồn gene sinh vật và đa đạng sinh học.
Câu 2. Các hoạt động cơ bản của lâm nghiệp gồm:
A. Phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản, quản lí rừng.
B. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản.
C. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, khai thác rừng.
D. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử dụng rừng, chế biến và thương mại lâm sản.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên rừng do cháy rừng?
A. Cháy rừng làm mất tài nguyên thực vật rừng nhưng không làm đất rừng bị thoái hoá.
B. Cháy rừng thường xảy ra ở những khu vực có diện tích rừng trồng các loại cây dễ
cháy như: rừng thông, rừng tre nứa, rừng bạch đàn, rừng khộp.
C. Cháy rừng thường xảy ra vào mùa mưa.
D.
Rừng tự nhiên hỗn loài dễ xảy ra cháy hơn so với rừng trồng thuần loài.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về phát triển của cây rừng là đúng?
A. Phát triển của cây rừng là sự gia tăng về mức độ ảnh hưởng giữa các cây rừng với hoàn cảnh xung quanh.
B. Phát triển của cây rừng là quá trình biến đổi về chất và sự phát sinh các cơ quan trong
toàn bộ đời sống của cây.
C. Phát triển của cây rừng là sự thay đổi về cấu trúc tầng tán của hệ sinh thái rừng.
D. Phát triển của cây rừng là sự tăng lên về chiều cao, đường kính theo thời gian.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của trồng rừng?
A. Phủ xanh những diện tích đất lâm nghiệp chưa có rừng và những khu vực rừng trồng sau khai thác.
B. Trồng rừng sản xuất để cung cấp lâm sản.
C. Cải tạo độ dốc của đất lâm nghiệp.
D. Trồng rừng phòng hộ để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất.
Câu 6. Có các bước trong quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con có bầu như sau: (1) Tạo hố trồng cây. (2) Đặt cây vào hố.
(3) Rạch và xé bỏ vỏ bầu. (4) Lấp đất lần 1 (5) Vun gốc. (6) Lấp đất lần 2.
Thứ tự các bước trồng rừng bằng cây con có bầu nào dưới đây là đúng?
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (1) → (3) → (4) → (5) → (2) → (6).
C. (1) → (3) → (2) → (4) → (5) → (6).
D. (1) → (4) → (3) → (2) → (6) → (5).
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng bền vững?
A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, bảo tồn đa dạng sinh học.
B.
Làm tăng diện tích đồng cỏ chăn nuôi.
C. Duy trì và nâng cao chức năng bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, điều hoà khí hậu của rừng.
D. Góp phần tạo việc làm và cải thiện sinh kế vùng nông thôn.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng về hiện trạng rừng trồng phân theo mục đích sử
dụng ở nước ta tính đến năm 2022?
A. Diện tích rừng trồng phòng hộ chiếm tỉ lệ thấp nhất.
B. Diện tích rừng trồng đặc dụng chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Diện tích rừng trồng sản xuất chiếm tỉ lệ cao nhất.
D. Diện tích rừng trồng sản xuất chiếm tỉ lệ thấp nhất.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của khai thác chọn?
A. Không có thời kì tái sinh rừng rõ ràng.
B. Do chỉ chặt đi những cây thành thục đã đạt tới một kích cỡ nhất định nên rừng duy trì
được cấu trúc nhiều tầng.
C. Hoàn cảnh rừng sau khai thác bị biến đổi rõ rệt, tán rừng bị phá vỡ cấu trúc.
D.
Đất rừng không bị phơi trống nên hạn chế được xói mòn đất, tiểu hoàn cảnh rừng ít bị xáo trộn.
Câu 10. Nhận định nào sau đây là sai về xu hướng phát triển của ngành thuỷ sản?
A. Phát triển thuỷ sản bền vững gắn với bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng sản lượng từ nuôi trồng thuỷ sản, giảm tỉ trọng sản lượng từ khai thác thuỷ sản.
C. Khai thác các loài nguy cấp, quý, hiếm.
D. Phát triển các sản phẩm thuỷ sản được chứng nhận thực hành nuôi tốt như VietGAP, GlobalGAP,. .
Câu 11. Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào dưới đây phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn
thức ăn thuỷ sản do người nuôi cung cấp?
A. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.
B. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.
C. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.
D. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh cải tiến.
Câu 12. Nhóm thực vật thuỷ sinh thường gặp trong ao nuôi thuỷ sản là A. rong đuôi chó. B. bèo lục bình.
C. thực vật phù du (các loài vi tảo). D. cây sen.
Câu 13. Độ mặn thích hợp cho hầu hết các loài cá nước ngọt là bao nhiêu? A. Dưới 5%%. B. Trên 10%. C. Dưới 20%. D. Trên 30%.
Câu 14. Nước thải sau nuôi thuỷ sản cần được quản lí như thế nào?
A. Thải trực tiếp ra kênh mương tự nhiên không cần xử lí.
B. Thu gom để xử lí trước khi thải ra ngoài kênh mương tự nhiên hoặc tái sử dụng cho vụ nuôi sau.
C. Bơm sang ao nuôi khác không cần xử lí.
D. Chỉ thu gom để xử lí trong trường hợp ao nuôi nhiễm bệnh.
Câu 15. Khi ao nuôi tôm sú gặp trời mưa lớn làm độ mặn giảm thấp người nuôi cần làm gì?
A. Bổ sung vôi bột.
B. Bổ sung thêm nước ngọt.
C. Tháo bớt nước tầng mặt.
D. Bổ sung chế phẩm sinh học.
Câu 16
. Đâu là một trong số các nhóm vi khuẩn dị dưỡng có tác dụng phân huỷ chất
hữu cơ thường được sử dụng để tạo chế phẩm sinh học xử lí môi trường nuôi thuỷ sản? A. Nitrosomonas. B. Aeromonas. C. Vibrio. D. Bacillus.
Câu 17. Ao nuôi thuỷ sản thường có hình dạng như thế nào? A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn. C. Hình vuông.
D. Hình ngũ giác.


zalo Nhắn tin Zalo