Đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) - Đề 6

36 18 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 10 đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) gồm 10 đề thi trắc nghiệm có đúng sai, trả lời ngắn giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(36 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Sở GD và ĐT ....
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Trường: THPT .....
MÔN: CÔNG NGHỆ - NÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề) Đề số 6
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?
A. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
B. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng.
C. Cung cấp trứng, thịt, sữa phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.
D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 2. Một trong các đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp là
A. đối tượng là các cơ thể thực vật, có chu kì sinh trưởng ngắn.
B. đối tượng là các cơ thể động vật, có chu kì sinh trưởng dài.
C. đối tượng là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài.
D. đối tượng là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng ngắn.
Câu 3. Để cải tạo đất chua, biện pháp nào sau đây là thích hợp? A. Bón vôi. B. Bón phân đạm. C. Bón phân kali. D. Bón phân lân.
Câu 4. Sản phẩm nào sau đây được chế biến từ sản phẩm trồng trọt? A. Sữa chua. B. Sirô. C. Nước mắm. D. Giò lụa.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến sữA.
B. Cung cấp lương thực cho con người.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy biA.
D. Cung cấp nguồn dược liệu quý phục vụ chăm sóc sức khoẻ và chữa bệnh cho con người.
Câu 6. Nhóm thức ăn chăn nuôi nào sau đây thuộc nhóm giàu năng lượng?
A. Khô đậu tương, khô lạc, bột cá.
B. Bột vỏ tôm, vỏ ốc, bột xương.
C. Các loại rau, củ quả.
D. Cám gạo, bột ngô, khoai lang.
Câu 7. Nội dung nào sau đây đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp lương thực cho tiêu dùng và xuất khẩu.
B. Bảo vệ môi trường sinh thái.
C. Cung cấp thực phẩm giàu protein cho con người.
D. Bảo vệ đa dạng sinh học và nguồn gene động vật.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về chăn nuôi công nghiệp?
A. Chi phí đầu tư thấp, hiệu quả kinh tế cao.
B. Không gây ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và môi trường sinh thái.
C. Quy mô chăn nuôi nhỏ, hiệu quả kinh tế thấp.
D. Áp dụng công nghệ tiên tiến trong phân loại, thu gom, xử lí chất thải.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của lâm nghiệp?
A. Cung cấp lương thực con người.
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu làm thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy sản xuất giấy.
D. Cung cấp nơi chăn thả để phát triển chăn nuôi.
Câu 10. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp?
A. Địa bàn tập trung, thuận lợi về giao thông và cơ sở vật chất.
B. Đối tượng là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng ngắn.
C. Dễ dàng áp dụng các công nghệ và khoa học kĩ thuật tiên tiến để nâng cao hiệu quả sản xuất.
D. Đối tượng là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài.
Câu 11. Căn cứ vào nguồn gốc, các loài thuỷ sản được phân chia thành các nhóm nào sau đây?
A. Loài bản địa và loài nhập nội.
B. Loài ăn thực vật, loài ăn động vật và loài ăn tạp.
C. Loài nước ngọt và loài nước mặn.
D. Loài ôn đới và loài nhiệt đới.
Câu 12. Phát biểu nào đúng khi nói về ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống thuỷ sản?
A. Ứng dụng chỉ thị phân tử để rút ngắn thời gian chọn giống, giảm chi phí và công lao động.
B. Ứng dụng công nghệ sinh học để chẩn đoán, phát hiện các vi sinh vật gây bệnh trên thuỷ sản.
C. Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất các chế phẩm sinh học nhằm mục
đích cải thiện môi trường nuôi thuỷ sản.
D. Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất chế phẩm sinh học probiotics trong nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 13. Trồng rừng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp lương thực cho con người.
B. Bảo vệ môi trường sinh thái.
C. Cung cấp nguyên liệu làm thức ăn cho chăn nuôi.
D. Tạo nơi sinh hoạt tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số.
Câu 14. Trong hoạt động chăm sóc rừng, các công việc “làm cỏ, vun xới” nhằm mục đích nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
B. Hạn chế sự sinh trưởng, phát triển của cỏ dại.
C. Tạo không gian thuận lợi cho quá trình sinh trưởng của cây rừng.
D. Giúp cây rừng nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ý nghĩa của việc ứng dụng công
nghệ cao trong nuôi thuỷ sản?
A. Tạo ra các giống thuỷ sản có năng suất, chất lượng cao.
B. Giúp bảo tồn nguồn gene thuỷ sản quý hiếm.
C. Hạn chế dịch bệnh, nâng cao hiệu quả nuôi trồng.
D. Giảm chi phí đầu tư và hạn chế ô nhiễm môi trường.
Câu 16. Hoạt động nào sau đây có tác dụng nâng cao độ phì của đất và khả năng
sinh trưởng, phát triển của cây rừng?
A. Làm cỏ, vun xới.
B. Tỉa cành, tỉa thưa.
C. Bón phân thúc.
D. Làm cỏ, tưới nước.
Câu 17. Khi nói về xử lí nước ao nuôi thuỷ sản, biện pháp nào sau đây không phù hợp?
A. Bổ sung thực vật phù du, tảo, rong, rêu vào ao nuôi.
B. Sử dụng chế phẩm vi sinh vật có thể phân giải chất hữu cơ và chất độc trong nước.
C. Sử dụng hoá chất thích hợp khử trùng nước ao nuôi.
D. Tháo nước ao sau nuôi thuỷ sản ra hệ thống sông, hồ.
Câu 18. Lâm nghiệp cung cấp cho con người sản phẩm nào dưới đây? A. Ngô, khoai, sắn.
B. Thịt, trứng, sữa.
C. Các loại dược liệu quý.
D. Các loại động, thực vật quý, hiếm.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thực vật thuỷ sinh trong ao nuôi thuỷ sản?
A. Giúp ổn định độ pH nước ao nuôi thuỷ sản.
B. Là nơi trú ngụ cho động vật thuỷ sản.


zalo Nhắn tin Zalo