Đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) - Đề 7

30 15 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 10 đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) gồm 10 đề thi trắc nghiệm có đúng sai, trả lời ngắn giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(30 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Sở GD và ĐT ....
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Trường: THPT .....
MÔN: CÔNG NGHỆ - NÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề) Đề số 7
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người?
A. Cung cấp lương thực cho tiêu dùng và xuất khẩu.
B. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng.
C. Cung cấp trứng, thịt, sữa phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.
D. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người.
Câu 2. Dựa vào nguồn gốc, cây trồng có thể được chia thành các nhóm nào sau đây?
A. Cây hằng năm và cây lâu năm.
B. Cây thân thảo và cây thân gỗ.
C. Cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới và nhóm cây á nhiệt đới.
D. Cây lương thực, cây ăn quả, cây dược liệu.
Câu 3. Sử dụng nhiều phân bón hoá học trong trồng trọt có thể dẫn đến điều nào sau đây?
A. Giúp cho đất trồng ngày càng tơi xốp.
B. Làm ô nhiễm môi trường đất và nguồn nước.
C. Thúc đẩy hoạt động của hệ vi sinh vật đất.
D. Ức chế sự phát triển của cỏ dại.
Câu 4. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của phần lớn cây trồng là
A. từ 10 °C đến 25 °C.
B. từ 10 °C đến 30 °C.
C. từ 15 °C đến 40 °C.
D. từ 15 °C đến 50 °C.
Câu 5. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp là vai trò của
ngành sản xuất nào sau đây? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Lâm nghiệp. D. Thuỷ sản.
Câu 6. Nhóm thức ăn chăn nuôi nào sau đây thuộc nhóm giàu protein?
A. Khô đậu tương, khô lạc, bột cá.
B. Bột vỏ tôm, vỏ ốc, bột xương.
C. Các loại rau, củ quả.
D. Cám gạo, bột ngô, khoai lang.
Câu 7. Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia cầm? A. Trâu, bò. B. Lợn, cừu. C. Gà, vịt. D. Dê, thỏ.
Câu 8. Nội dung nào sau đây có tác dụng phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Bổ sung kháng sinh vào thức ăn cho vật nuôi.
B. Cho vật nuôi ăn thức ăn giàu tinh bột.
C. Tăng khẩu phần ăn cho vật nuôi.
D. Định kì khử trùng chuồng trại và khu vực chăn nuôi.
Câu 9. Một trong những ưu điểm của phương thức nuôi thuỷ sản quảng canh là
A. năng suất cao do chủ động lựa chọn nguồn giống và thức ăn.
B. chi phí vận hành sản xuất thấp do không phải đầu tư con giống và thức ăn.
C. quản lí vận hành dễ dàng do được đầu tư nhiều trang thiết bị hỗ trợ.
D. hiệu quả kinh tế cao nhờ áp dụng các công nghệ tiến tiến trong quá trình nuôi.
Câu 10. Trong kĩ thuật ương cá giống nước ngọt, cần chú ý các biện pháp kĩ thuật như sau:
(1) Thiết bị nuôi ương phù hợp.
(2) Giống thả đạt chất lượng tốt.
(3) Mật độ thả giống phù hợp.
(4) Thức ăn, môi trường phù hợp với sinh trưởng của cá. Số đáp án đúng là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 11. Việc phá rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản có thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A. Suy thoái tài nguyên rừng.
B. Mở rộng diện tích rừng.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế và môi trường.
D. Phát triển lâm nghiệp bền vững.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là ứng dụng công nghệ sinh học trong nuôi thuỷ sản?
A. Ứng dụng chỉ thị phân tử để rút ngắn thời gian chọn giống thuỷ sản.
B. Ứng dụng công nghệ sinh học để chẩn đoán, phát hiện sớm bệnh trên thuỷ sản.
C. Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất các chế phẩm sinh học cải thiện môi trường nuôi thuỷ sản.
D. Ứng dụng công nghệ sinh học để tạo giống thuỷ sản năng suất cao phục vụ sản xuất.
Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng về vai trò của lâm nghiệp?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người.
B. Cung cấp dược liệu quý phục vụ nhu cầu chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ cho con người.
C. Cung cấp nơi chăn thả để phát triển chăn nuôi.
D. Cung cấp đất để phát triển cây ăn quả và cây công nghiệp đặc sản.
Câu 14. Một trong những nhược điểm của trồng rừng bằng hạt so với trồng rừng bằng cây con là
A. không thể áp dụng trên quy mô rộng lớn.
B. bộ rễ cây phát triển không tự nhiên.
C. cây con mọc lên từ hạt dễ bị côn trùng tấn công.
D. chi phí công lao động nhiều hơn so với trồng rừng bằng cây con.
Câu 15. Việc thả các loài thuỷ sản quý, hiếm vào một số nội thuỷ, vũng và vịnh
ven biển nhằm mục đích chính nào sau đây?
A. Tập trung loài thuỷ sản quý, hiếm vào một nơi để thuận lợi khi khai thác.
B. Giúp loài thuỷ sản quý, hiếm tăng khả năng sinh sản.
C. Tạo khu vực có nhiều loài thuỷ sản quý, hiếm phục vụ du lịch.
D. Tạo khu vực có nhiều loài thuỷ sản quý, hiếm phục vụ nghiên cứu.
Câu 16. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò quan trọng nào sau đây?
A. Giúp điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt.
B. Phủ xanh đất trồng, đồi núi trọc.
C. Bảo vệ môi trường sinh thái trong các khu công nghiệp.
D. Ngăn chặn sự xâm lấn của nước mặn vào đồng ruộng.
Câu 17. Trong nuôi thuỷ sản quảng canh, sinh vật phù du có vai trò nào sau đây?
A. Tăng cường sức đề kháng cho động vật thuỷ sản.
B. Quyết định nhiệt độ nước ao nuôi thuỷ sản.
C. Là nguồn thức ăn chính cho các loài thuỷ sản.
D. Phân hủy thức ăn thừa, làm ổn định nguồn nước trong ao nuôi thuỷ sản.
Câu 18. Hoạt động nào sau đây có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng?
A. Trồng cây công nghiệp đặc sản trong diện tích rừng để nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. Trồng cây xanh ở khu vực đô thị và nông thôn.
C. Chăn thả đại gia súc ở khu vực rừng mới trồng.
D. Khai thác thực vật quý hiếm phục vụ chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ.
Câu 19. Thức ăn tươi sống cho thuỷ sản có đặc điểm nào sau đây?
A. Chứa hàm lượng nước cao nên không bảo quản được lâu.


zalo Nhắn tin Zalo