Đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) - Đề 8

26 13 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 10 đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) gồm 10 đề thi trắc nghiệm có đúng sai, trả lời ngắn giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(26 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Sở GD và ĐT ....
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Trường: THPT .....
MÔN: CÔNG NGHỆ - NÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề) Đề số 8
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trồng trọt có vai trò như thế nào đối với chăn nuôi?
A. Mở rộng diện tích chăn nuôi.
B. Cung cấp nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi.
C. Cung cấp sức kéo và phân bón cho chăn nuôi.
D. Hạn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây dược liệu?
A. Cây chè, cà phê, hạt điều.
B. Cây hồi, sả, sâm ngọc linh.
C. Cây xoài, nhãn, chôm chôm.
D. Cây bắp cải, cà chua, dưa chuột.
Câu 3. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học trong trồng trọt có thể dẫn đến điều nào sau đây?
A. Kích thích cây trồng sinh trưởng, phát triển.
B. Tăng cường hoạt động của các vi sinh vật có lợi trong đất.
C. Tồn dư hoá chất độc hại trong sản phẩm trồng trọt.
D. Ức chế sự phát triển của cỏ dại.
Câu 4. Hoạt động nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trường trong trồng trọt?
A. Ưu tiên sử dụng bón vi sinh thay cho phân bón hoá học.
B. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
C. Thu gom chai, lọ đựng thuốc bảo vệ thực vật đã qua sử dụng.
D. Xử lí chất thải trồng trọt thành phân bón hữu cơ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người.
B. Cung cấp sức kéo và phân bón cho trồng trọt.
C. Cung cấp lương thực cho tiêu dùng và xuất khẩu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến sữa.
Câu 6. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành tựu của ứng dụng công nghệ
cao trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?
A. Công nghệ cấy truyền phôi.
B. Công nghệ thụ tinh nhân tạo. C. Công nghệ Biogas.
D. Công nghệ tắm chải tự động cho bò.
Câu 7. Trong khai thác tài nguyên rừng, “khai thác trắng” là
A. chọn chặt các cây đã thành thục, giữ lại những cây còn non, cây có phẩm chất tốt và sức sống mạnh.
B. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.
C. chọn chặt các cây già, cây bị sâu bệnh, giữ lại những cây còn non.
D. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, thực hiện trong nhiều mùa khai thác.
Câu 8. Một trong những xu hướng phát triển thuỷ sản của Việt Nam và thế giới là
A. tăng tỉ lệ khai thác, giảm tỉ lệ nuôi để phát triển bền vững.
B. hạn chế áp dụng công nghệ cao trong nuôi trồng và khai thác.
C. tăng khai thác gần bờ để giảm chi phí.
D. tăng tỉ lệ nuôi, giảm tỉ lệ khai thác để phát triển bền vững.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương thức nuôi thuỷ sản thâm canh?
A. Năng suất thấp do không chủ động được nguồn giống và thức ăn.
B. Chi phí vận hành sản xuất thấp do không phải đầu tư con giống và thức ăn.
C. Quản lí vận hành dễ dàng do được đầu tư nhiều trang thiết bị hỗ trợ.
D. Hiệu quả kinh tế thấp do phải áp dụng các công nghệ tiên tiến trong quá trình nuôi.
Câu 10. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về tuổi thành thục sinh dục của cá?
A. Các loài khác nhau có tuổi thành thục sinh dục giống nhau.
B. Con cái luôn thành thục sinh dục trước con đực.
C. Con cái luôn thành thục sinh dục sau con đực.
D. Các loài khác nhau có tuổi thành thục sinh dục khác nhau.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây có thể dẫn đến suy thoái tài nguyên rừng?
A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Chăn thả trâu, bò ở các khu rừng mới trồng.
C. Giao rừng cho các hộ gia đình quản lí, chăm sóc và khai thác theo quy định của pháp luật.
D. Trồng cây xanh ở các khu vực thành thị và nông thôn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của công nghệ sinh học
trong chọn tạo giống thuỷ sản?
A. Ứng dụng chỉ thị phân tử giúp rút ngắn thời gian chọn giống thuỷ sản.
B. Ứng dụng kĩ thuật PCR giúp chẩn đoán, phát hiện sớm bệnh trên thuỷ sản.
C. Một số chế phẩm vi sinh giúp nâng cao sức đề kháng của động vật thuỷ sản.
D. Một số hormone giúp kích thích quá trình thành thục của trứng, tinh trùng của một số loài cá.
Câu 13. Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp nâng cao hiệu quả của nuôi trồng thuỷ sản.
B. Nâng cao sản lượng thuỷ sản khai thác trong tự nhiên.
C. Giúp bảo vệ đa dạng sinh học và cân bằng sinh thái.
D. Bảo vệ nguồn thuỷ sản được khai thác trong tự nhiên.
Câu 14. Một trong những nhược điểm của trồng rừng bằng cây con so với trồng rừng bằng hạt là
A. không thể áp dụng trên quy mô rộng lớn.
B. tỉ lệ chết cao, tốn nhiều công chăm sóc sau khi trồng.
C. trồng rừng bằng cây con dễ bị côn trùng tấn công.
D. chi phí công lao động nhiều hơn so với trồng rừng bằng hạt.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về nuôi thuỷ sản quảng canh?
A. Hiệu quả kinh tế cao do không phải đầu tư về con giống và thức ăn.
B. Chi phí đầu tư thấp, ít ảnh hưởng đến môi trường sinh thái.
C. Hiệu quả kinh tế thấp do cần đầu tư trang thiết bị hiện đại.
D. Chất lượng sản phẩm thấp do không được hỗ trợ các trang thiết bị hiện đại.
Câu 16. Một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước nuôi thuỷ sản là
A. cho thuỷ sản ăn quá nhiều thức ăn.
B. bổ sung chế phẩm vi sinh vào thức ăn thuỷ sản.
C. mật độ nuôi thuỷ sản quá thưa.
D. sử dụng máy khuấy để tạo oxygen.
Câu 17. Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn thuỷ sản gồm:
A. Nước, chất vô cơ, chất hữu cơ.
B. Nước, khoáng vi lượng, vitamine.
C. Nước, khoáng đa lượng, khoáng vi lượng.
D. Khoáng đa lượng, khoáng vi lượng, vitamine.
Câu 18. Thức ăn viên cho thuỷ sản thuộc nhóm nào sau đây?
A. Thức ăn bổ sung.
B. Thức ăn tươi sống.
C. Thức ăn hỗn hợp. D. Nguyên liệu.
Câu 19. Nước có giá trị pH nào sau đây phù hợp để nuôi cá rô phi? A. Từ 4 đến 6. B. Từ 5 đến 7.


zalo Nhắn tin Zalo