Đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) - Đề 9

31 16 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 10 đề ôn thi Tốt nghiệp Công nghệ (Định hướng Nông nghiệp) gồm 10 đề thi trắc nghiệm có đúng sai, trả lời ngắn giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(31 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Sở GD và ĐT ....
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Trường: THPT .....
MÔN: CÔNG NGHỆ - NÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề) Đề số 9
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy bia.
B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa.
C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến gỗ.
D. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy giấy.
Câu 2. Nhóm cây nào sau đây là cây lương thực?
A. Cà phê, chè, hạt điều.
B. Xoài, nhãn, sầu riêng.
C. Bắp cải, rau muống, cải xanh.
D. Lúa, ngô, khoai lang.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế ô nhiễm môi trường trong trồng trọt?
A. Tăng cường sử dụng phân bón hoá họx.
B. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học để phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
C. Đốt rơm, rạ để làm phân bón cho cây trồng.
D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học thay thế dần thuốc bảo vệ thực vật hoá học.
Câu 4. Vì sao trồng trọt lại có vai trò thúc đẩy sự phát triển của chăn nuôi?
A. Chăn nuôi cung cấp phân bón cho trồng trọt.
B. Phần lớn thức ăn dùng cho chăn nuôi là sản phẩm của trồng trọt.
C. Chăn nuôi cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
D. Trồng trọt cung cấp nguyên liệu để xây dựng chuồng trại chăn nuôi.
Câu 5. Một trong những vai trò của trồng rừng là
A. nâng cao tỉ lệ sống của cây rừng.
B. hạn chế tác hại của sâu, bệnh đối với cây rừng.
C. phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
D. tạo không gian tối ưu cho cây rừng sinh trưởng, phát triển.
Câu 6. Trồng rừng đúng thời vụ có vai trò nào sau đây?
A. Giúp cây rừng chống lại các loại sâu bệnh hại.
B. Giúp cây rừng ức chế sự phát triển của cỏ dại.
C. Nâng cao khả năng ra hoa, đậu quả của cây rừng.
D. Nâng cao tỉ lệ sống của cây rừng.
Câu 7. Phương pháp chế biến cá thường áp dụng ở quy mô gia đình là
A. Đóng hộp, sấy khô.
B. Hun khói, chế biến xúc xích. C. Luộc, rán.
D. Làm nước mắm, đóng hộp.
Câu 8. Nhờ công nghệ cấy truyền phôi, từ phôi của một con bò mẹ cao sản có thể
tạo ra hàng chục con bê con. Các con bê này có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng giới tính và mang đặc điểm di truyền của con bò mẹ mang thai.
B. Khác giới tính và mang đặc điểm di truyền của con bò mẹ mang thai.
C. Khác giới tính và mang đặc điểm di truyền của con bò mẹ cho phôi.
D. Cùng giới tính và mang đặc điểm di truyền của con bò mẹ cho phôi.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương thức nuôi thuỷ sản quảng canh?
A. Diện tích nuôi nhỏ do không chủ động được nguồn giống và thức ăn.
B. Chi phí vận hành sản xuất thấp do không phải đầu tư con giống và thức ăn.
C. Quản lí vận hành dễ dàng do được đầu tư nhiều trang thiết bị hỗ trợ.
D. Hiệu quả kinh tế thấp do chi phí đầu tư cao.
Câu 10. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của tôm?
A. Tuổi thành thục của hầu hết các loài tôm là khoảng 6 tháng tuổi.
B. Tôm đực luôn thành thục sinh dục trước tôm cái.
C. Tôm đực làm nhiệm vụ ấp trứng và nuôi con.
D. Tôm sinh sản bằng hình thức giao vĩ và đẻ trứng.
Câu 11. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?
A. Bảo tồn đa dạng sinh học và môi trường sinh thái.
B. Tạo công ăn việc làm, giúp ổn định đời sống của đồng bào các dân tộc miền núi.
C. Cung cấp nguồn thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi.
D. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của công nghệ sinh học
trong nhân giống cây lâm nghiệp?
A. Giúp nhân nhanh giống cây lâm nghiệp phục vụ sản xuất.
B. Tạo ra giống cây lâm nghiệp sinh trưởng nhanh.
C. Tạo ra giống cây lâm nghiệp có chất lượng gỗ tốt.
D. Rút ngắn thời gian chọn tạo giống cây lâm nghiệp.
Câu 13. Hoạt động nào sau đây làm suy thoái nguồn lợi thuỷ sản?
A. Khai thác thuỷ sản xa bờ.
B. Khai thác thuỷ sản trong mùa sinh sản.
C. Thả các loài thuỷ sản quý, hiếm vào một số nội thuỷ, vũng và vịnh ven biển.
D. Thiết lập các khu bảo tồn biển.
Câu 14. Hoạt động nào sau đây có tác dụng bảo tồn các loài động vật, thực vật rừng hoang dã quý hiếm?
A. Khai thác các loài động vật, thực vật rừng hoang dã quý hiếm để phát triển kinh tế.
B. Khuyến khích nuôi các loài động vật quý hiếm để làm cảnh.
C. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia.
D. Nghiên cứu sử dụng các loài động vật, thực vật quý hiếm để làm thuốc.
Câu 15. Nuôi thuỷ sản thâm canh có nhược điểm nào sau đây?
A. Vốn đầu tư lớn, rủi ro cao nếu người nuôi không nắm vững kiến thức và kĩ thuật.
B. Năng suất và sản lượng thấp.
C. Khó áp dụng công nghệ hiện đại nên hiệu quả kinh tế thấp.
D. Môi trường nuôi khó quản lí nên mật độ nuôi thấp.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng về lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP?
A. Sản phẩm có chất lượng cao, ổn định.
B. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao. nghi on Bin no
C. Hiệu quả kinh tế cao nhờ sự hỗ trợ của các trang thiết bị hiện đại.
D. Sản phẩm dễ dàng xuất khẩu mà không cần kiểm tra chất lượng.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thức ăn hỗn hợp trong nuôi thuỷ sản?
A. Có chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng phù hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh
trưởng và phát triển của thuỷ sản.
B. Có thành phần chủ yếu là hỗn hợp gồm vitamin, khoáng chất, amino acid.
C. Thường có hàm lượng protein cao, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động của một số loài thuỷ sản.
D. Thường được bảo quản trong kho lạnh hoặc tủ đông.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng về nguồn lợi thuỷ sản?
A. Là tài nguyên sinh vật trong vùng biển có giá trị kinh tế, khoa học, du lịch, giải trí.
B. Là nguồn thuỷ sản được khai thác trong các vùng biển.
C. Là nguồn thuỷ sản được khai thác trong các vùng nước tự nhiên.


zalo Nhắn tin Zalo