Đề thi Công nghệ 11 cuối kì 2 Cánh diều (Công nghệ chăn nuôi) - Đề 2

234 117 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi Công nghệ 11 cuối kì 2 Cánh diều (Công nghệ chăn nuôi)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 25 783 392 lượt tải
    50.000 ₫
    50.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(234 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: ….
Môn: Công nghệ 11
(Công nghệ chăn nuôi)
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi sẽ:
A. Tăng sức đề kháng
B. Giảm tỉ lệ mắc bệnh
C. Giảm chi phí điều trị bệnh
D. Tăng sức đề kháng, giảm tỉ lệ mắc bệnh và chi phí điều trị bệnh
Câu 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có vai trò về:
A. Kinh tế
B. Sức khỏe cộng đồng
C. Bảo vệ môi trường
D. Kinh tế, sức khỏe cộng đồng và bảo vệ môi trường
Câu 3. Bệnh phân trắng lợn con phổ biến ở lứa tuổi nào?
A. 3 ngày tuổi B. 21 ngày tuổi
C. 3 đến 21 ngày tuổi D. 30 ngày tuổi
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4. Biểu hiện của bệnh đóng dấu lợn là gì?
A. Bỏ ăn
B. Sưng khớp gối
C. Trên da có dấu hình vuông, tròn
D. Bỏ ăn, sưng khớp gối, trên da có dấu hình vuông, hình tròn.
Câu 5. Biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm là gì?
A. Tiêm vaccine
B. Sử dụng bảo hộ lao động
C. Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho gia cầm
D. Tiêm vaccine, sử dụng bảo hộ lao động, cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho gia cầm
Câu 6. Việc thứ hai khi nghi ngờ gia cầm bị bệnh cúm là:
A. Báo ngay cho cán bộ y tế
B. Cách li triệt để
C. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y.
D. Đợi khi gia cầm chết thì bắt đầu điều trị bằng thuốc đặc trị
Câu 7. Biểu hiện đặc trưng của bệnh tiên mao trùng ở thể mạn tính là gì?
A. Sốt gián đoạn
B. Thiếu máu suy nhược kéo dài
C. Mất dần khả năng sản xuất
D. Sốt gián đoạn, thiếu máu suy nhược kéo dài, ất dần khả năng sản xuất, có thể dẫn đến
chết hàng loạt.
Câu 8. Biểu hiện của bệnh viêm vú ở trâu, bò là:
A. Bầu vú sưng
B. Sản lượng sữa giảm
C. Không cho con bú
D. Bầu vú sưng, sản lượng sữa giảm, không cho con bú.
Câu 9. Đặc điểm của công nghệ lên men liên tục là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Kháng sinh sản xuất ra nhanh
B. Lượng kháng sinh sản xuất ít
C. Giá thành cao
D. Kháng sinh sản xuất ra nhanh nhưng giá thành cao
Câu 10. Yêu cầu của nền chuồng vật nuôi cao hơn mật đất là:
A. 30 cm B. 50 cm
C. 30 – 50 cm D. 60 cm
Câu 11. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt có giai đoạn nào sau đây?
A. Giai đoạn sau cai sữa
B. Giai đoạn lợn choai
C. Giai đoạn vỗ béo
D. Giai đoạn sau cai sữa, giai đoạn lợn choai, giai đoạn vỗ béo
Câu 12. Giai đoạn sau cai sữa là giai đoạn lợn đạt cân nặng:
A. 7 – 20 kg B. 20 – 60 kg
C. 60 – 100 kg D. 70 – 80 kg
Câu 13. Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành mấy giai đoạn?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao có mấy đặc điểm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là:
A. Chuồng nuôi hiện đại
B. Hệ thống vắt sữa tự động
C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động
D. Đáp án khác
Câu 16. Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 23
o
C B. 27
o
C
C. 23 – 27
o
C D. 30
o
C
Câu 17. Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc
B. Quản lí dịch bệnh
C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
Câu 18. Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Yên tĩnh
B. Xa khu dân cư
C. Không gây ô nhiễm khu dân cư.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm
là:
A. 1 lần B. 2 lần
C. 3 lần D. 4 lần
Câu 20. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là:
A. Giai đoạn đông tụ
B. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông
C. Giai đoạn muối phô mai
D. Giai đoạn ủ chín
Câu 22. Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Công nghệ lên men lactic
B. Công nghệ khử nước
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh
D. Công nghệ lên men lactic, công nghệ khử nước
Câu 23. Chăn nuôi tạo ra bao nhiêu phần trăm tổng lượng N
2
O?
A. 65% B. 37%
C. 64% D. 70%
Câu 24. Trong chăn nuôi có loại chất thải nào?
A. Chất thải rắn
B. Chất thải lỏng
C. Chất thải khí
D. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí
Câu 25. Đâu là biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi?
A. Công nghệ biogas
B. Ủ phân
C. Sử dụng chế phẩm sinh học
D. Công nghệ biogas, ủ phân, sử dụng chế phẩm sinh học
Câu 26. Nhược điểm của sử dụng công nghệ biogas là:
A. Không có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường
B. Cần diện tích lớn
C. Đầu tư ban đầu cao
D. Cần diện tích lớn và đầu tư ban đầu cao
Câu 27. Có mấy phương pháp ủ phân?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Đặc điểm của biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi làm thức ăn cho động vật
khác là:
A. Chi phí cao
B. Hiệu quả thấp
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 11 Mã đề thi:
(Công nghệ chăn nuôi) Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi sẽ: A. Tăng sức đề kháng
B. Giảm tỉ lệ mắc bệnh
C. Giảm chi phí điều trị bệnh
D. Tăng sức đề kháng, giảm tỉ lệ mắc bệnh và chi phí điều trị bệnh
Câu 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có vai trò về: A. Kinh tế B. Sức khỏe cộng đồng C. Bảo vệ môi trường
D. Kinh tế, sức khỏe cộng đồng và bảo vệ môi trường
Câu 3. Bệnh phân trắng lợn con phổ biến ở lứa tuổi nào? A. 3 ngày tuổi B. 21 ngày tuổi C. 3 đến 21 ngày tuổi D. 30 ngày tuổi


Câu 4. Biểu hiện của bệnh đóng dấu lợn là gì? A. Bỏ ăn B. Sưng khớp gối
C. Trên da có dấu hình vuông, tròn
D. Bỏ ăn, sưng khớp gối, trên da có dấu hình vuông, hình tròn.
Câu 5. Biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm là gì? A. Tiêm vaccine
B. Sử dụng bảo hộ lao động
C. Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho gia cầm
D. Tiêm vaccine, sử dụng bảo hộ lao động, cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho gia cầm
Câu 6. Việc thứ hai khi nghi ngờ gia cầm bị bệnh cúm là:
A. Báo ngay cho cán bộ y tế B. Cách li triệt để
C. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y.
D. Đợi khi gia cầm chết thì bắt đầu điều trị bằng thuốc đặc trị
Câu 7. Biểu hiện đặc trưng của bệnh tiên mao trùng ở thể mạn tính là gì? A. Sốt gián đoạn
B. Thiếu máu suy nhược kéo dài
C. Mất dần khả năng sản xuất
D. Sốt gián đoạn, thiếu máu suy nhược kéo dài, ất dần khả năng sản xuất, có thể dẫn đến chết hàng loạt.
Câu 8. Biểu hiện của bệnh viêm vú ở trâu, bò là: A. Bầu vú sưng B. Sản lượng sữa giảm C. Không cho con bú
D. Bầu vú sưng, sản lượng sữa giảm, không cho con bú.
Câu 9. Đặc điểm của công nghệ lên men liên tục là:


A. Kháng sinh sản xuất ra nhanh
B. Lượng kháng sinh sản xuất ít C. Giá thành cao
D. Kháng sinh sản xuất ra nhanh nhưng giá thành cao
Câu 10. Yêu cầu của nền chuồng vật nuôi cao hơn mật đất là: A. 30 cm B. 50 cm C. 30 – 50 cm D. 60 cm
Câu 11. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt có giai đoạn nào sau đây? A. Giai đoạn sau cai sữa B. Giai đoạn lợn choai C. Giai đoạn vỗ béo
D. Giai đoạn sau cai sữa, giai đoạn lợn choai, giai đoạn vỗ béo
Câu 12. Giai đoạn sau cai sữa là giai đoạn lợn đạt cân nặng: A. 7 – 20 kg B. 20 – 60 kg C. 60 – 100 kg D. 70 – 80 kg
Câu 13. Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao có mấy đặc điểm chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là:
A. Chuồng nuôi hiện đại
B. Hệ thống vắt sữa tự động
C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động D. Đáp án khác
Câu 16. Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu?

A. 23oC B. 27oC C. 23 – 27oC D. 30oC
Câu 17. Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc B. Quản lí dịch bệnh
C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
Câu 18. Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là: A. Yên tĩnh B. Xa khu dân cư
C. Không gây ô nhiễm khu dân cư. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu 20. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là: A. Giai đoạn đông tụ
B. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông
C. Giai đoạn muối phô mai D. Giai đoạn ủ chín
Câu 22. Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Công nghệ lên men lactic B. Công nghệ khử nước


zalo Nhắn tin Zalo