Đề thi cuối học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 5)

290 145 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 26 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối học kì 1 môn Toán 10 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(290 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
1. Mệnh đề.
Tập hợp
1.1. Mệnh đề
1 1 1 0
4 6
1.2. Tập hợp. Các
phép toán trên tập
hợp
1 1 1 2 2 0
2
2. Bất phương
trình hệ bất
phương trình
bậc nhất hai ẩn
2.1. Bất phương trình
bậc nhất hai ẩn
1 2 1 0
3 4
2.2. Hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn
1
1
1 0
3
3. Hàm số bậc
hai và đồ thị
3.1. Hàm số đồ
thị
2 2 1
2
1 3 4 0
23 26
3.2. Hàm số bậc
hai
2 2 2 4 1 10 4 1
4
4. Hệ thức
lượng trong
tam giác
4.1. Giá trị lượng
giác của một góc
từ 0° đến 180°
1 1 1 0
7 8
4.1. Định côsin
và định lí sin
1 1 1
2
2 0
4.2. Giải tam giác
ứng dụng thực
tế
1
3
1 0
5 5. Vectơ
5.1. Khái niệm vectơ 2
2
1 2 3 0
34 34
5.2. Tổng hiệu 2 2 2 4 4 0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
của hai vectơ
5.3. Tích của vectơ
với một số
1
1
1 2
1 3
1 15 3 1
5.4. Tích hướng
của 2 vectơ
1 1 1 2 2 0
6 6. Số đúng và số
gần đúng
6.1. Số gần đúng
1 1 1 2 2 0
19 22
6.2. tả bằng
bảng dữ liệu
1 1 1 0
6.3. Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm
1 1 1 2 2 0
6.4. Các số đặc
trưng đo độ phân
tán
1 2 1
10
1 1
Tổng 18
16
14 20 5 34 1 15 35 3 90
Tỉ lệ (%) 70 30 100
Tỉ lệ chung (%) 100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 1. Mệnh
đề. Tập
hợp
1.1. Mệnh đề Nhận biết:
– Nhận biết được thế nào là mệnh đề toán học, tính đúng/sai của
các mệnh đề toán học trong trường hợp đơn giản.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1.2. Tập hợp.
Các phép toán
trên tập hợp
Thông hiểu
– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của
hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven
để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.
1 1
2
2. Bất phương
trình và hệ
bất phương
trình bậc nhất
hai ẩn
2.1. Bất phương
trình
bậc nhất hai ẩn
ứng dụng
Thông hiểu:
Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai
ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
1
2.2. Hệ bất phương
trình
bậc nhất hai ẩn và
ứng dụng
Nhận biết:
- Nhận biết được dạng của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nhận biết được một điểm có thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn.
1
3 3. Hàm số bậc
hai và đồ thị
3.1. Hàm số
đồ thị
Nhận biết:
– Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ,
công thức) dẫn đến khái
niệm hàm số.
Thông hiểu:
– Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm
số, tập xác định, tập giá
trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số.
– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng
biến, hàm số nghịch biến.
2 1 1
3.2. Hàm số
bậc hai
Nhận biết:
– Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabol như đỉnh, trục
đối xứng.
Thông hiểu:
– Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai.
– Vẽ được Parabol (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai.
– Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai
thông qua đồ thị.
Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải
quyết bài toán thực tiễn.
(ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabol, ...).
2 2 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải
quyết các bài toán chứa tham số.
4
4. Hệ thức
lượng trong
tam giác
4.1. Giá trị
lượng giác của
một góc từ
đến 180°
Nhận biết:
– Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ  đến 18.
– Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các
góc phụ nhau, bù nhau.
Thông hiểu:
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc
từ  đến 18 bằng máy tính cầm tay.
1
4.2. Định
côsin định
sin
Thông hiểu:
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc
từ  đến 18 bằng
máy tính cầm tay.
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí
côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
1 1
4.3. Giải tam
giác ứng
dụng thực tế
Vận dụng:
– Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải
một số bài toán có nội
dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi
gặp vật cản, xác định
chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...).
1
5 5. Vectơ
5.1. Khái niệm
vectơ
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không.
Thông hiểu:
– Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ.
– Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai
vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) và
mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung
điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ.
Vận dụng:
– Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích
một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ:
những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).
2 1
5.2. Tổng
hiệu của hai
vectơ
2 1
5.3. Tích của
vectơ với một
số
1 1 1 1
5.4. Tích
hướng của 2
vectơ
1 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình
học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định
lực tác dụng lên vật,...)
Vận dụng cao:
- Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ.
6 6. Số đúng và
số gần đúng
6.1. Số gần
đúng
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm số đúng, số gần đúng, độ chính
xác.
- Biết được cách biểu diễn số liệu bằng bảng hoặc biểu đồ.
Thông hiểu:
- Biết cách tính các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng
cho độ phân tán của mẫu số liệu.
- Biết được ý nghĩa của các số đo xu thế trung tâm, các số đặc
trưng đo độ phân tán được sử dụng.
1 1
6.2. tả bằng
bảng dữ liệu
1
6.3. Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm
1 1
6.4. Các số đặc
trưng đo độ
phân tán
1 1
Tổng 18
14 5
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung kiến cao TT
Đơn vị kiến thức Thời tổng thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Mệnh đề 1 1 1 0 1. Mệnh đề. 1 4 6 Tập hợp 1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập 1 1 1 2 2 0 hợp
2. Bất phương 2.1. Bất phương trình 1 2 1 0
trình và hệ bất bậc nhất hai ẩn 2 3 4
phương trình 2.2. Hệ bất phương 1 1 1 0 bậc nhất hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn 3.1. Hàm số và đồ
3. Hàm số bậc thị 2 2 1 2 1 3 4 0 3 23 26 hai và đồ thị 3.2. Hàm số bậc hai 2 2 2 4 1 10 4 1 4.1. Giá trị lượng giác của một góc 1 1 1 0 từ 0° đến 180°
4. Hệ thức 4.1. Định lí côsin 4 lượng trong 7 8 và định lí sin 1 1 1 2 2 0 tam giác 4.2. Giải tam giác và ứng dụng thực 1 3 1 0 tế 5 5. Vectơ 5.1. Khái niệm vectơ 2 2 1 2 3 0 34 34 5.2. Tổng và hiệu 2 2 2 4 4 0

của hai vectơ 5.3. Tích của vectơ 1 3 với một số 1 1 1 2 1 15 3 1 5.4. Tích vô hướng của 2 vectơ 1 1 1 2 2 0 6
6. Số đúng và số 6.1. Số gần đúng 1 1 1 2 2 0 gần đúng 6.2. Mô tả bằng bảng dữ liệu 1 1 1 0 6.3. Các số đặc trưng đo xu thế 1 1 1 2 2 0 trung tâm 19 22 6.4. Các số đặc trưng đo độ phân 1 2 1 10 1 1 tán Tổng 18 16 14 20 5 34 1 15 35 3 90 Tỉ lệ (%) 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 1. Mệnh 1.1. Mệnh đề Nhận biết: 1 đề. Tập
– Nhận biết được thế nào là mệnh đề toán học, tính đúng/sai của hợp
các mệnh đề toán học trong trường hợp đơn giản.


1.2. Tập hợp. Thông hiểu
Các phép toán – Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của 1 1 trên tập hợp
hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven
để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. 2.1. Bất phương Thông hiểu: trình 2. Bất phương
Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai 1 bậc nhất hai ẩn và trình và hệ
ẩn trên mặt phẳng tọa độ. ứng dụng 2 bất phương
trình bậc nhất 2.2. Hệ bất phương Nhận biết: hai ẩn trình
- Nhận biết được dạng của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 bậc nhất hai ẩn và
- Nhận biết được một điểm có thuộc miền nghiệm của hệ bất ứng dụng
phương trình bậc nhất hai ẩn. 3
3. Hàm số bậc 3.1. Hàm số và Nhận biết: hai và đồ thị đồ thị
– Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ,
công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. Thông hiểu: 2 1 1
– Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm
số, tập xác định, tập giá
trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số.
– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng
biến, hàm số nghịch biến.
3.2. Hàm số Nhận biết: 2 2 1 bậc hai
– Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabol như đỉnh, trục đối xứng. Thông hiểu:
– Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai.
– Vẽ được Parabol (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai.
– Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải
quyết bài toán thực tiễn.
(ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabol, ...).

Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải
quyết các bài toán chứa tham số. Nhận biết:
4.1. Giá trị – Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ  đến 18.
lượng giác của – Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các
một góc từ 0° góc phụ nhau, bù nhau. 1 Thông hiểu: đến 180°
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc
từ  đến 18 bằng máy tính cầm tay. Thông hiểu: 4. Hệ thức
4.2. Định lí – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc 4 lượng trong
côsin và định lí từ  đến 18 bằng tam giác sin máy tính cầm tay. 1 1
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí
côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng:
4.3. Giải tam – Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải
giác và ứng một số bài toán có nội 1 dụng thực tế
dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi
gặp vật cản, xác định
chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). 5 5. Vectơ
5.1. Khái niệm Nhận biết: vectơ
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không. 2 1
5.2. Tổng và Thông hiểu:
hiệu của hai – Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ. 2 1
– Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ
vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) và
5.3. Tích của mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung vectơ với một 1 1 1 1
điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. số Vận dụng: 5.4. Tích vô 1 1
– Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích
hướng của 2 một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: vectơ
những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).


– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình
học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định
lực tác dụng lên vật,...) Vận dụng cao:
- Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ. 6 6. Số đúng và
6.1. Số gần Nhận biết: 1 1 số gần đúng đúng
- Nhận biết được khái niệm số đúng, số gần đúng, độ chính 6.2. Mô tả bằng xác. bảng dữ liệu
- Biết được cách biểu diễn số liệu bằng bảng hoặc biểu đồ. 1
6.3. Các số đặc Thông hiểu:
trưng đo xu thế - Biết cách tính các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng 1 1
cho độ phân tán của mẫu số liệu. trung tâm
- Biết được ý nghĩa của các số đo xu thế trung tâm, các số đặc
6.4. Các số đặc trưng đo độ phân tán được sử dụng. trưng đo độ 1 1 phân tán Tổng 18 14 5 1


zalo Nhắn tin Zalo