Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 7)

821 411 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(821 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…
TRƯỜNG…
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian
giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng nếu
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 2. Hàm số bậc hai nào dưới đây có trục đối xứng ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau
0 + 0
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho phương trình đường thẳng .
Đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Trong hệ tọa độ , đường thẳng . Hệ số góc của
đường thẳng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , khoảng cách từ điểm đến đường
thẳng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Đường
thẳng có phương trình tham số là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Đường thẳng vec chỉ phương , đường thẳng vectơ chỉ
phương . Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng thì
A. không cùng phương với ; B. ;
C. cùng phương; D. trùng nhau.
Câu 10. Cho hai đường thẳng cắt nhau tại
điểm . Tọa độ điểm
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Góc giữa hai đường thẳng song song được quy ước bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 13. Trong mặt phẳng cho đường tròn . Tọa độ
tâm và bán kính của
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 14. Cho đường tròn . Điểm nào dưới đây thuộc đường
tròn ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm . Phương
trình đường tròn đường kính
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 16. Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương
trình tiếp tuyến của tại điểm
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 17. Cho ba điểm . Đường tròn ngoại tiếp tam giác
có tâm . Giá trị bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Cho Elip . Độ dài trục lớn là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 19. Cho Parabol có phương trình đường chuẩn . Phương trình Parabol
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ , cho Elip phương trình chính tắc
, tiêu điểm . Gọi hai điểm thuộc Elip sao cho
. Tính .
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 21. Bạn An có áo sơ mi và quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổng kết
năm học, An muốn chọn trang phục gồm quần Âu áo mi để dự lễ. Hỏi An
có bao nhiêu cách chọn một trang phục?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp nam và nữ thành một hàng dọc?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Một tập hợp có phần tử, cách sắp xếp có thứ tự phần tử đó được gọi là
A. một hoán vị; B. một chỉnh hợp; C. một tổ hợp; D. một biến cố.
Câu 24. Cho tập phần tử. Số tập con gồm phần tử của tập
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 25. Một lớp học học sinh nữ học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách
chọn ra học sinh sao cho có đủ nam, nữ và số nam ít hơn số nữ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Khai triển của nhị thức bằng
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 27. Giá trị của để hệ số của trong khai triển bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 28. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất ba lần. Gọi A biến cố trong ba
lần gieo có đúng một lần ra mặt sấp. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 29. Mô tả không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc sáu mặt.
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 30. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số mà các
chữ số đôi một khác nhau?
A. ; B. 156; C. 625; D. 144.
Câu 31. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau được lập từ
các chữ số . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập . Tính xác suất để
lấy được luôn có mặt hai chữ số và chúng không đứng cạnh nhau.
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 32. Xác suất bắn trúng bia của một xạ thủ . Xác suất để xạ thủ bắn trượt
bia là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 33. Cho hai đường thẳng song song . Trên đường thẳng điểm,
trên điểm. tất cả bao nhiêu tam giác được tạo thành nếu các đỉnh lấy từ
các điểm đã cho?

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO… KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG…
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Hàm số
đồng biến trên khoảng nếu A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Hàm số bậc hai nào dưới đây có trục đối xứng ? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Cho tam thức bậc hai
có bảng xét dấu như sau 0 + 0
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho phương trình đường thẳng .
Đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Trong hệ tọa độ , đường thẳng . Hệ số góc của đường thẳng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Đường thẳng
có phương trình tham số là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Đường thẳng có vec tơ chỉ phương , đường thẳng có vectơ chỉ phương
. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng thì
A. không cùng phương với ; B. ; C. và cùng phương; D. và trùng nhau.
Câu 10. Cho hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm . Tọa độ điểm là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Góc giữa hai đường thẳng song song được quy ước bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 13. Trong mặt phẳng cho đường tròn . Tọa độ tâm và bán kính của là A. và ; B. và ; C. và ; D. và .
Câu 14. Cho đường tròn
. Điểm nào dưới đây thuộc đường tròn ? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và . Phương
trình đường tròn đường kính là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 16. Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Cho ba điểm
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác có tâm . Giá trị bằng A. ; B. ; C. ; D. . Câu 18. Cho Elip . Độ dài trục lớn là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 19. Cho Parabol
có phương trình đường chuẩn . Phương trình Parabol là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho Elip có phương trình chính tắc , tiêu điểm
. Gọi và là hai điểm thuộc Elip sao cho . Tính . A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 21. Bạn An có áo sơ mi và quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổng kết
năm học, An muốn chọn trang phục gồm quần Âu và áo sơ mi để dự lễ. Hỏi An
có bao nhiêu cách chọn một trang phục? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp nam và nữ thành một hàng dọc? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Một tập hợp có phần tử, cách sắp xếp có thứ tự phần tử đó được gọi là A. một hoán vị; B. một chỉnh hợp; C. một tổ hợp; D. một biến cố. Câu 24. Cho tập có
phần tử. Số tập con gồm phần tử của tập là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 25. Một lớp học có học sinh nữ và
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra học sinh sao cho có đủ nam, nữ và số nam ít hơn số nữ? A. ; B. ; C. ; D. .


zalo Nhắn tin Zalo