Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 6)

745 373 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 2 Toán 7 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(745 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 06


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT201 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. và B. và ; C. và ; D. và .
Câu 2. Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi thì
Hệ số tỉ lệ của đối với là A. ; B. C. ; D. . Câu 3. Biểu thức
được phát biểu bằng lời là
A. Lập phương của hiệu và ;
B. Hiệu của và bình phương của ;
C. Hiệu của và lập phương của ; D. Hiệu của và .
Câu 4. Trong một túi tất có 6 chiếc tất màu đen, 4 chiếc tất màu trắng và 8 chiếc tất
màu xanh và 10 chiếc tất màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên một chiếc tất từ túi. Khả năng lấy
được chiếc tất màu nào nhỏ nhất? A. Màu đen; B. Màu trắng; C. Màu xanh; D. Màu đỏ. Câu 5. Cho tam giác có , . Độ dài cạnh có thể là

A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6. Cho tam giác
vuông tại . Trực tâm của là
A. là điểm nằm bên trong tam giác;
B. là điểm nằm bên ngoài tam giác; C. trùng với điểm ;
D. là trung điểm của cạnh huyền .
Câu 7. Hình hộp chữ nhật (hình vẽ) có , , thì A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Một hình lập phương có cạnh bằng
. Nếu gấp cạnh của hình lập phương
đó lên 3 lần thì diện tích xung quanh tăng thêm bao nhiêu xentimét vuông? A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Tìm , biết: a) ; b) .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: ; .
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc của mỗi đa thức. c) Tính . Chứng tỏ rằng
luôn dương với mọi giá trị của .


Bài 3. (1,0 điểm) Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng có cùng diện tích. Đội thứ nhất
cày xong trong ngày, đội thứ hai cày xong trong ngày và đội thứ ba cày xong
trong ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội
thứ ba máy và năng suất các máy như nhau.
Bài 4. (1,0 điểm) Một bình có quả bóng có kích thước và khối lượng giống nhau,
trong đó có quả màu xanh, quả màu vàng, quả màu đỏ, quả màu trắng và
quả màu đen. Lấy ra ngẫu nhiên quả bóng từ bình. Xét các biến cố sau:
A: “Lấy được quả bóng màu vàng”.
B: “Lấy được quả bóng màu hồng”.
C: “Không lấy được quả bóng màu đỏ”.
D: “Không lấy được quả bóng màu tím”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố ngẫu nhiên có trong các biến cố đã cho.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác vuông tại có , đường cao . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . a) Chứng minh rằng . b) Chứng minh rằng . Từ đó suy ra là tam giác đều.
c) Gọi là trung điểm của và là giao điểm của và . Biết
tính độ dài đoạn thẳng .
Bài 6. (0,5 điểm) Cho .
Tính giá trị của biểu thức .


zalo Nhắn tin Zalo