Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 7)

801 401 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 2 Toán 7 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(801 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 07
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT202 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cặp tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 2. Nếu thì ta nói:
A. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
B. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
C. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;
D. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ .
Câu 3. Cho hình lập phương cạnh bằng . Biểu thức biểu thị diện tích tất cả các mặt của hình lập phương là A. ; B. ; C. ; D. .


Câu 4. Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 6 viên màu đen và 9 viên đỏ có cùng
kích thước và khối lượng. Bạn Hà lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong hộp. Hỏi khả
năng Hà lấy được viên bi màu nào lớn hơn? A. Màu đen; B. Màu đỏ; C. Màu xanh; D. Như nhau.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn;
B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc lớn hơn;
C. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh nhỏ nhất;
D. Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
Câu 6. Nếu trực tâm của
nằm bên ngoài tam giác thì là
A. Tam giác vuông cân tại ; B. Tam giác vuông tại ; C. Tam giác nhọn; D. Tam giác tù.
Câu 7. Hình lập phương không có đặc điểm nào sau đây? A. Có 12 cạnh bằng nhau; B. Có sáu mặt bằng nhau;
C. Sáu mặt là các hình vuông; D. Có 8 đường chéo.
Câu 8. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông bằng .
Chiều cao của hình hộp chữ nhật bằng
. Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là A. ; B. ; C. ; D. . Đáp án đúng là:
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Tìm , biết: a) ; b) .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho các đa thức: ; .


a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức . c) Tìm đa thức sao cho
. Tìm nghiệm của đa thức .
Bài 3. (1,0 điểm) Một cuốn sách gồm
trang được giao cho ba người đánh máy.
Để đánh máy một trang, người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút và người
thứ ba cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang? Biết rằng cả ba
người cùng làm từ lúc đầu cho đến khi xong.
Bài 4. (1,0 điểm) Có hai chiếc hộp, hộp đựng 5 quả bóng ghi các số ; hộp
đựng 5 quả bóng ghi các số
. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ mỗi hộp. Xét các biến cố sau:
: “Tổng các số ghi trên hai quả bóng lớn hơn 2”.
: “Tích các số ghi trên hai quả bóng bằng 30”.
: “Chênh lệch giữa hai số ghi trên hai quả bóng bằng 10”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp . Tính xác suất của biến cố : “Số ghi trên
quả bóng là số nguyên tố”.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn có đường cao . a) Chứng minh . b) Trên đoạn thẳng lấy điểm sao cho . Chứng minh tam giác là tam giác cân. c) Từ kẻ , từ kẻ
. Chứng minh ba đường thẳng đồng quy.


Bài 6. (0,5 điểm) Tìm để đa thức chia hết cho đa thức .


zalo Nhắn tin Zalo