ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 02 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Frông là mặt ngăn cách giữa hai
A. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.
B. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.
C. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.
D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.
Câu 2. Frông địa cực (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí
A. xích đạo và chí tuyến.
B. chí tuyến và ôn đới. C. ôn đới và cực. D. cực và xích đạo.
Câu 3. Khí áp là sức nén của
A. không khí xuống mặt Trái Đất.
B. luồng gió xuống mặt Trái Đất.
C. không khí xuống mặt nước biển.
D. luồng gió xuống mặt nước biển.
Câu 4. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới. B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo. D. cực về xích đạo.
Câu 5. Nước trên lục địa gồm nước ở
A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước.
C. nước ngầm, hơi nước.
D. băng tuyết, sông, hồ.
Câu 6. Dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn trên bề mặt lục địa gọi là A. mưa. B. đầm. C. sông. D. hồ.
Câu 7. Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều A. thẳng đứng. B. xoay tròn. C. chiều ngang. D. xô vào bờ.
Câu 8. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. trăng tròn và không trăng.
B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng khuyết và trăng tròn.
D. không trăng và có trăng.
Câu 9. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho
A. sinh vật. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật.
Câu 10. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là
A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
Câu 11. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ
A. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.
B. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
C. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.
D. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
Câu 12. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại Dương là A. độ sâu khoảng 9000m.
B. phía trên tầng đá badan. C. độ sâu khoảng 5000m.
D. đáy vực thẳm đại Dương.
Câu 13. Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa.
Câu 14. Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. đông tây. D. các mùa.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với khí quyển?
A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.
B. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.
C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.
D. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn.
Câu 16. Các vành đai nào sau đây là áp cao?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Ôn đới, cực. D. Cực, chí tuyến.
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.
B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
C. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.
D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
Câu 18. Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?
A. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.
B. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.
C. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.
D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Dao động thường xuyên. B. Dao động theo chu kì.
C. Chỉ do sức hút Mặt Trời.
D. Khác nhau ở các biển.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với sinh quyển?
A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí?
A. Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập, tác động lẫn nhau.
B. Chiều dày 30-35km trừng với giới hạn của sinh quyển.
C. Chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội.
D. Thành phần vật chất tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
Câu 22. Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên? A. Địa đới, địa ô. B. Địa ô, đai cao. C. Đai cao, tuần hoàn.
D. Thống nhất, địa đới.
Câu 23. Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí
A. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.
B. có tính chất vật lí và hướng khác biệt nhau.
C. cùng hướng gió và cùng tính chất lạnh khô.
D. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.
B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.
C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.
D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Trình bày về thời gian hoạt động, nguồn gốc hình thành, hướng và tính chất
của gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió mùa.
Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật phi địa đới.
Đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Cánh diều (đề 2)
350
175 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 môn Địa lý 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(350 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 02
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Frông là mặt ngăn cách giữa hai
A. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.
B. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.
C. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.
D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.
Câu 2. Frông địa cực (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí
A. xích đạo và chí tuyến. B. chí tuyến và ôn đới.
C. ôn đới và cực. D. cực và xích đạo.
Câu 3. Khí áp là sức nén của
A. không khí xuống mặt Trái Đất. B. luồng gió xuống mặt Trái Đất.
C. không khí xuống mặt nước biển. D. luồng gió xuống mặt nước biển.
Câu 4. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới. B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo. D. cực về xích đạo.
Câu 5. Nước trên lục địa gồm nước ở
A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước.
C. nước ngầm, hơi nước. D. băng tuyết, sông, hồ.
Câu 6. Dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn trên bề mặt lục địa gọi là
A. mưa. B. đầm. C. sông. D. hồ.
Câu 7. Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều
A. thẳng đứng. B. xoay tròn. C. chiều ngang. D. xô vào bờ.
Câu 8. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. trăng tròn và không trăng. B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng khuyết và trăng tròn. D. không trăng và có trăng.
Câu 9. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết
cho
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. sinh vật. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật.
Câu 10. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là
A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
Câu 11. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ
A. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.
B. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
C. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.
D. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
Câu 12. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại Dương là
A. độ sâu khoảng 9000m. B. phía trên tầng đá badan.
C. độ sâu khoảng 5000m. D. đáy vực thẳm đại Dương.
Câu 13. Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa.
Câu 14. Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ. B. độ cao. C. đông tây. D. các mùa.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với khí quyển?
A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất. B. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.
C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật. D. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn.
Câu 16. Các vành đai nào sau đây là áp cao?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, ôn đới.
C. Ôn đới, cực. D. Cực, chí tuyến.
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo. B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
C. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới. D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
Câu 18. Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?
A. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm. B. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm. D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Dao động thường xuyên. B. Dao động theo chu kì.
C. Chỉ do sức hút Mặt Trời. D. Khác nhau ở các biển.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với sinh quyển?
A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí?
A. Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập, tác động lẫn nhau.
B. Chiều dày 30-35km trừng với giới hạn của sinh quyển.
C. Chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội.
D. Thành phần vật chất tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
Câu 22. Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?
A. Địa đới, địa ô. B. Địa ô, đai cao.
C. Đai cao, tuần hoàn. D. Thống nhất, địa đới.
Câu 23. Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí
A. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.
B. có tính chất vật lí và hướng khác biệt nhau.
C. cùng hướng gió và cùng tính chất lạnh khô.
D. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.
B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.
C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.
D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.
II. TỰ LUẬN
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 1 (2,5 điểm). Trình bày về thời gian hoạt động, nguồn gốc hình thành, hướng và tính chất
của gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió mùa.
Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật phi địa đới.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm)
1.A
2.C
3.A
4.A
5.A
6.C
7.A
8.A
9.C
10.B
11.A
12.D
13.C
14.B
15.D
16.D
17.B
18.A
19.C
20.C
21.C
22.B
23.A
24.D
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Đặc điểm của một số loại gió trên thế giới
Loại gió
Gió Mậu dịch
Gió Tây ôn đới
Gió mùa
Thời gian
hoạt động
Quanh năm.
Quanh năm.
Theo mùa.
Nguồn gốc
hình thành
Sự chênh lệch giữa
áp cao cận nhiệt và
áp thấp xích đạo.
Sự chênh lệch giữa
áp cao cận nhiệt và
áp thấp ôn đới.
Do sự nóng lên hoặc
lạnh đi không đều
giữa lục địa và đại
dương theo mùa.
Phạm vi
hoạt động
Từ xích đạo đến vĩ
độ 30
0
ở cả hai bán
cầu (bán cầu Bắc
và bán cầu Nam).
Từ vĩ độ 30
0
đến vĩ
độ 60
0
ở cả hai bán
cầu (bán cầu Bắc
và bán cầu Nam).
Một số khu vực
thuộc đới nóng và
một số nơi thuộc vĩ
độ trung bình.
Nam Á và Đông
Nam Á là những
khu vực có hoạt
động của gió mùa
điển hình.
Hướng gió
Đông Bắc (bán cầu
bắc) và Đông Nam
(bán cầu nam).
Tây là chủ yếu
(bán cầu bắc: Tây
Nam, bán cầu
Có sự khác nhau
từng khu vực và
mùa.
0,5
0,5
0,5
0,5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nam: Tây Bắc).
Tính chất
Khô, ít mưa.
Ẩm cao, đem mưa
nhiều.
Mùa đông có tính
chất khô, mùa hạ có
tính chất ẩm.
0,5
2
* Khái niệm: Quy luật phi địa đới là quy luật về sự phân bố của các thành phần
tự nhiên và cảnh quan địa lí theo kinh độ và theo độ cao.
* Biểu hiện của quy luật
- Theo kinh độ (quy luật địa ô)
+ Quy luật địa ô là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí
theo kinh độ.
+ Sự phân bố lục địa và đại dương làm cho khí hậu và kéo theo một số thành
phần tự nhiên (nhất là thảm thực vật) thay đổi từ đông sang tây. Gần biển có
tính chất đại dương rõ rệt, càng vào sâu trung tâm lục địa thì tính chất lục địa
càng tăng.
- Theo đai cao (quy luật đai cao)
+ Quy luật đai cao là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí
theo độ cao địa hình.
+ Sự thay đổi nhiệt ẩm theo độ cao ở miền núi kéo theo sự phân bố các vành đai
thực vật và nhóm đất theo độ cao địa hình.
* Ý nghĩa thực tiễn: Hiểu biết về sự phân hoá của tự nhiên theo kinh độ và đai
cao cho phép xác định được các định hướng chung và biện pháp cụ thể để ứng
xử với tự nhiên một cách hợp lí trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời
sống hằng ngày.
0,25
0,75
0,5