ĐỀ SỐ 03
Câu 1. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực.
Câu 2. Càng về vĩ độ cao
A. nhiệt độ trung bình năm càng lớn.
B. biên độ nhiệt độ của năm càng cao.
C. góc chiếu của tia mặt trời càng lớn.
D. thời gian có sự chiếu sáng càng dài.
Câu 3. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của A. bức xạ mặt trời. B. bức xạ mặt đất. C. lớp vỏ Trái Đất. D. lớp manti trên.
Câu 4. Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới. B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo. D. cực về xích đạo.
Câu 5. Nơi có ít mưa thường là ở A. xa đại dương. B. gần đại dương. C. khu vực khí áp thấp. D. trên dòng biển nóng.
Câu 6. Nguồn gốc hình thành băng là do A. tuyết rơi. B. mưa lớn. C. sương mù.
D. giá rét.
Câu 7. Băng tuyết khá phổ biến ở vùng
A. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp.
B. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp.
C. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.
D. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. mưa. B. núi lửa. C. động đất. D. gió.
Câu 9. Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm A. vuông góc với nhau. B. thẳng hàng với nhau. C. lệch nhau góc 45 độ. D. lệch nhau góc 60 độ.
Câu 10. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. trăng tròn và không trăng.
B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng khuyết và trăng tròn.
D. không trăng và có trăng.
Câu 11. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. sinh vật. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật.
Câu 12. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là
A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
Câu 13. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình? A. độ ẩm. B. độ rắn. C. độ phì. D. nhiệt độ.
Câu 14. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là A. đáy thềm lục địa. B. độ sâu khoảng 5000m. C. độ sâu khoảng 8000m.
D. đáy vực thẳm đại dương.
Câu 15. Một thành phần lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần địa lí khác.
Đó là biểu hiện của quy luật nào sau đây? A. Quy luật thống nhất. B. Quy luật địa đới. C. Quy luật nhịp điệu.
D. Quy luật phi địa đới.
Câu 16. Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa.
Câu 17. Nằm giữa các vĩ tuyến 300B và 300N là vòng đai nào dưới đây?
A. Vòng đai băng giá vĩnh cửu. B. Vòng đai lạnh. C. Vòng đai nóng. D. Vòng đai ôn hòa.
Câu 18. Sự phân bố của các vành đai đất và thực vật theo độ cao là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào dưới đây? A. Quy luật đai cao. B. Quy luật địa ô. C. Quy luật địa đới.
D. Quy luật địa mạo.
Câu 19. Nhiệt độ không khí không thay đổi theo A. độ cao địa hình. B. độ dốc địa hình. C. hướng sườn núi. D. hướng dãy núi.
Câu 20. Khối khí nằm ở hai bên của frông có sự khác biệt cơ bản về A. tính chất vật lí. B. thành phần ô-xy.
C. tốc độ di chuyển. D. độ dày và hướng.
Câu 21. Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? A. Cực. B. Ôn đới. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
Câu 22. Khi một khối không khí nóng chủ động đẩy lùi khối không khí lạnh, ở chỗ tiếp xúc sẽ hình thành A. frông lạnh. B. frông nóng.
C. dải hội tụ nhiệt đới. D. khu áp cao.
Câu 23. Nguồn cung cấp nước cho sông ở hoang mạc chủ yếu là A. nước mặt. B. nước ngầm. C. băng tuyết. D. nước mưa.
Câu 24. Hồ và sông ngòi không có giá trị khai thác nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch.
Đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Cánh diều (đề 3)
273
137 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 môn Địa lý 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(273 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ SỐ 03
Câu 1.
Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. vòng cực.
D. cực.
Câu 2.
Càng về vĩ độ cao
A. nhiệt độ trung bình năm càng lớn.
B. biên độ nhiệt độ của năm càng cao.
C. góc chiếu của tia mặt trời càng lớn.
D. thời gian có sự chiếu sáng càng dài.
Câu 3.
Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của
A. bức xạ mặt trời.
B. bức xạ mặt đất.
C. lớp vỏ Trái Đất.
D. lớp manti trên.
Câu 4.
Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới.
B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo.
D. cực về xích đạo.
Câu 5.
Nơi có ít mưa thường là ở
A. xa đại dương.
B. gần đại dương.
C. khu vực khí áp thấp.
D. trên dòng biển nóng.
Câu 6.
Nguồn gốc hình thành băng là do
A. tuyết rơi.
B. mưa lớn.
C. sương mù.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. giá rét.
Câu 7.
Băng tuyết khá phổ biến ở vùng
A. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp.
B. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp.
C. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.
D. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao.
Câu 8.
Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do
A. mưa.
B. núi lửa.
C. động đất.
D. gió.
Câu 9.
Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm
A. vuông góc với nhau.
B. thẳng hàng với nhau.
C. lệch nhau góc 45 độ.
D. lệch nhau góc 60 độ.
Câu 10.
Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. trăng tròn và không trăng.
B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng khuyết và trăng tròn.
D. không trăng và có trăng.
Câu 11.
Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho
A. sinh vật.
B. động vật.
C. thực vật.
D. vi sinh vật.
Câu 12.
Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là
A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 13.
Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình?
A. độ ẩm.
B. độ rắn.
C. độ phì.
D. nhiệt độ.
Câu 14.
Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là
A. đáy thềm lục địa.
B. độ sâu khoảng 5000m.
C. độ sâu khoảng 8000m.
D. đáy vực thẳm đại dương.
Câu 15.
Một thành phần lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần địa lí khác.
Đó là biểu hiện của quy luật nào sau đây?
A. Quy luật thống nhất.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật nhịp điệu.
D. Quy luật phi địa đới.
Câu 16.
Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ.
B. độ cao.
C. kinh độ.
D. các mùa.
Câu 17.
Nằm giữa các vĩ tuyến 30
0
B và 30
0
N là vòng đai nào dưới đây?
A. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
B. Vòng đai lạnh.
C. Vòng đai nóng.
D. Vòng đai ôn hòa.
Câu 18.
Sự phân bố của các vành đai đất và thực vật theo độ cao là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào
dưới đây?
A. Quy luật đai cao.
B. Quy luật địa ô.
C. Quy luật địa đới.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Quy luật địa mạo.
Câu 19.
Nhiệt độ không khí
không
thay đổi theo
A. độ cao địa hình.
B. độ dốc địa hình.
C. hướng sườn núi.
D. hướng dãy núi.
Câu 20.
Khối khí nằm ở hai bên của frông có sự khác biệt cơ bản về
A. tính chất vật lí.
B. thành phần ô-xy.
C.
tốc độ di chuyển.
D. độ dày và hướng.
Câu 21.
Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam?
A. Cực.
B. Ôn đới.
C. Chí tuyến.
D. Xích đạo.
Câu 22.
Khi một khối không khí nóng chủ động đẩy lùi khối không khí lạnh, ở chỗ tiếp xúc sẽ hình
thành
A. frông lạnh.
B. frông nóng.
C. dải hội tụ nhiệt đới.
D. khu áp cao.
Câu 23.
Nguồn cung cấp nước cho sông ở hoang mạc chủ yếu là
A. nước mặt.
B. nước ngầm.
C. băng tuyết.
D. nước mưa.
Câu 24.
Hồ và sông ngòi
không
có giá trị khai thác nào sau đây?
A. Thủy sản.
B. Giao thông.
C. Du lịch.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Khoáng sản.
Câu 25.
Các dòng biển ở vùng gió mùa thường có đặc điểm
A. đổi chiều theo mùa.
B. chảy về hướng tây.
C. nóng lạnh thất thường.
D. chảy về hướng đông.
Câu 26.
Vai trò của địa hình trong việc hình thành đất là
A. cung cấp chất hữu cơ.
B. cung cấp chất vô cơ.
C. tạo các vành đai đất.
D. làm phá hủy đá gốc.
Câu 27.
Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua
A. nhiệt độ và độ ẩm.
B. độ ẩm và lượng mưa.
C. lượng mưa và gió.
D. độ ẩm và khí áp.
Câu 28.
Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển là
A. mưa lớn, mang lại nguồn nước dồi dào thúc đẩy sinh vật phát triển xanh tốt hơn.
B. ở xích đạo ẩm và lượng mưa lớn mang lại nguồn nước dồi dào cho các con sông.
C. nhiệt độ và độ ẩm lớn thúc đẩy quá trình phá hủy đá, hình thành đất nhanh hơn.
D. diện tích rừng đầu nguồn thu hẹp sẽ gia tăng các thiên tai lũ quét, lở đất vùng núi.
Câu 29.
Quy luật phi địa đới là quy luật phân bố của các đối tượng địa lí
không
theo
A. địa hình.
B. lục địa.
C. đại dương.
D. vĩ độ.
Câu 30.
Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của
A. thổ nhưỡng.
B. địa hình.
C. thực vật.
D. sông ngòi.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 31.
Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất
không
phụ thuộc chủ yếu vào
A. sự thay đổi của các vĩ độ địa lí.
B. bờ đông và bờ tây các lục địa.
C. độ dốc và hướng phơi sườn núi.
D. các bán cầu Đông, bán cầu Tây.
Câu 32.
Gió phơn ảnh hưởng mạnh nhất đến vùng nào ở nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 33.
Mực nước ngầm thay đổi
không
phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Mức độ bốc hơi.
B. Đặc điểm địa hình.
C. Lớp phủ thực vật.
D. Số lượng sinh vật.
Câu 34.
Yếu tố khí hậu nào sau đây
không
ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh
vật?
A. Nhiệt độ.
B. Nước.
C. Ánh sáng.
D. Độ ẩm.
Câu 35.
Với quy luật về sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, khi tiến hành các hoạt động khai
thác tự nhiên trong lớp vỏ địa lí cần hết sức chú ý đến vấn đề nào sau đây?
A. Mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí là một bộ phận riêng biệt nên cần bảo vệ.
B. Các thành phần của lớp vỏ địa lí có thể gây phản ứng dây chuyền với nhau.
C. Để đạt hiệu quả cao, cần tác động vào các thành phần của vỏ địa lí cùng lúc.
D. Hạn chế việc tác động của con người vào các thành phần của lớp vỏ địa lí.
Câu 36.
Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa ô là do
A. các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến.
B. sự phân bố đất liền, biển và đại dương.
C. các vành đai đảo, quần đảo ven các biển.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. các loại gió thổi lớn theo chiều vĩ tuyến.
Câu 37.
Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do
A. các khu khí áp cao hoạt động quanh năm.
B. các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.
C. có gió thường xuyên và gió mùa thổi đến.
D. có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ.
Câu 38.
Các sông ở duyên hải miền trung nước ta thường kéo theo lũ đến chậm hơn so với sông ngòi
các vùng khác là do
A. mùa mưa của khu vực đến chậm hơn.
B. sông ngòi khu vực này nhỏ, ngắn và dốc.
C. thảm thực vật ở đầu nguồn còn nhiều.
D. nước ngầm điều hòa dòng chảy rất tốt.
Câu 39.
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY THÁNG TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM TẠI MỘT SỐ TRẠM THUỶ
VĂN TRÊN CÁC SÔNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: m
3
/s)
Tháng
Trạm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Nội trên sông
Hồng
102
3
90
6
85
4
100
5
157
8
346
9
589
1
624
5
439
9
290
9
202
4
128
5
Yên Thượng trên
sông Cả
215
16
9
15
0
147
275
419
560
918
135
8
111
9
561
295
Tà Lài trên sông
Đồng Nai
96
59
48
71
136
317
522
826
867
730
395
200
Theo bảng số liệu, cho biết tổng lưu lượng dòng chảy của trạm Yên Thượng là
A. 31588 m
3
/s.
B. 6186 m
3
/s.
C. 4267 m
3
/s.
D. 2632 m
3
/s.
Câu 40.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm ở
bán cầu Bắc?
A. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo vĩ độ địa lí.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vùng xích đạo.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-D
2-B
3-B
4-C
5-A
6-A
7-C
8-D
9-B
10-A
11-C
12-B
13-C
14-D
15-A
16-A
17-C
18-A
19-D
20-A
21-D
22-B
23-B
24-D
25-A
26-C
27-A
28-C
29-D
30-C
31-D
32-B
33-D
34-B
35-B
36-B
37-A
38-A
39-B
40-A