Đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Kết nối tri thức (đề 1)

292 146 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 môn Địa lý 10 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(292 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 01
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biên độ nhiệt độ năm lớn nht
A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cc. D. cc.
Câu 2. Càng v vĩ độ cao
A. nhiệt độ trung bình năm càng lớn. B. biên độ nhiệt độ của năm càng cao.
C. góc chiếu ca tia mt tri càng ln. D. thi gian có s chiếu sáng càng dài.
Câu 3. Loại gió nào sau đây có tính chất khô?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mu dch. C. Gió mùa. D. Gió biển, đất.
Câu 4. Các nhân t ảnh hưởng đến lượng mưa là
A. khí áp, frông, gió, địa hình, th nhưỡng. B. khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình.
C. khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi. D. khí áp, frông, gió, dòng bin, sinh vt.
Câu 5. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xut phát chy ra bin. B. tiếp nhn các sông nhánh.
C. đổ ra bin hoc các h. D. phân nước cho sông ph.
Câu 6. Băng tuyết khá ph biến vùng
A. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thp. B. ôn đới, cn nhit và trên các vùng núi thp.
C. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao. D. hàn đới, cn nhit và trên các vùng núi cao.
Câu 7. Độ mui trung bình của đại dương là
A. 32‰. B. 34‰. C. 35‰. D. 33‰.
Câu 8. Tác động trước tiên ca nhit và ẩm đến quá trình hình thành đất là
A. phong hoá đá để hình thành đất. B. làm cho đất ẩm và tơi xốp hơn.
C. cung cp nhiệt độ và độ ẩm cho đất. D. phá hu đá gốc v mt vt lí và hoá hc.
Câu 9. Đất có tui già nht là vùng
A. nhiệt đới và cn nhit. B. ôn đới và hàn đới.
C. cn nhiệt và ôn đới. D. nhiệt đới và ôn đới.
Câu 10. Kiu thm thc vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?
A. Xavan. B. Rừng xích đạo. C. Rng nhiệt đới. D. Rng cn nhit m.
Câu 11. Yếu t nào sau đây tạo nên các vành đai phân bố thc vt?
A. Độ cao. B. Hướng nghiêng. C. Độ dc. D. Hướng sườn.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 12. Phm vi phân b ca lp v địa lí là
A. gii hạn dưới ca tầng ôdôn đến đáy vực thẳm đại Dương; ở lục địa xung hết lp v phong hoá.
B. t gii hạn dưới ca tng ôdôn xuống đến hết tầng đá badan chỗ tiếp giáp vi lp Manti.
C. t b mặt Trái Đất đến hết tầng bình lưu và xuống đến tầng đá badan chỗ tiếp giáp vi Manti.
D. t phía bên trên ca b Trái Đất đến nơi tiếp giáp vi lp Manti và phía trên ca các tầng đá.
Câu 13. Các đới gió trên Trái Đất t Xích đạo v cc theo th t nào sau đây?
A. Gió Mu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cc. B. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, gió Mu dch.
C. Gió Đông cực, gió Mu dịch, gió Tây ôn đới. D. Gió Mu dịch, gió Đông cực, gió Tây ôn đới.
Câu 14. Theo hướng t cc v xích đạo, các kiu thm thc vt phân b theo th t nào sau đây?
A. Đài nguyên, rừng lá kim, rng cn nhit m, rng lá rng.
B. Đài nguyên, rừng lá kim, rng lá rng, rng cn nhit m.
C. Đài nguyên, rừng lá rng, rng lá kim, rng cn nhit m.
D. Đài nguyên, rừng cn nhit m, rng lá kim, rng lá rng.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về tính cht ca các khi khí?
A. Khi khí cc rt lnh. B. Khi khí chí tuyến rt nóng.
C. Khối khí xích đạo nóng m. D. Khối khí ôn đới lnh khô.
Câu 16. Khi mt khi không khí nóng ch động đẩy lùi khi không khí lnh, ch tiếp xúc s hình
thành
A. frông lnh. B. frông nóng. C. khu áp cao. D. di hi t nhiệt đới.
Câu 17. Sông nm trong khu vc nhiệt đới gió mùa thường có nhiều nước nht vào các mùa
A. xuân và h. B. h và thu. C. đông và xuân. D. thu và đông.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không phi ca sóng thn?
A. Lan truyền phương ngang và tốc độ ln. B. Khi vào đến b bin có th cao hơn 20m.
C. Hình thành do hoạt động của con người. D. Mt dng thm ho thiên nhiên tàn khc.
Câu 19. Dòng bin nóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ nước cao hơn 0
0
C và t di chuyn trên bin.
B. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ca khối nước xung quanh.
C. Vào mùa h chy t khu vực vĩ độ cao v vĩ độ thp.
D. Nhiệt độ nước cao hơn 30
0
C và có th gây cháy rng.
u 20. Tác động quan trng nht ca sinh vật đối vi việc hình thành đất là
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. làm đá gốc b phá hu. B. cung cp cht hữu cơ.
C. cung cp chất vô cơ. D. tạo các vành đai đất.
Câu 21. Cây lá rộng sinh trưởng và phát trin tt loại đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Tầng đất dày, độ m và tính cht vt lí tt. B. Tầng đất dày, nghèo chất dinh dưỡng, m tt.
C. Tầng đất mỏng, độ m và tính cht vt lí tt. D. Tầng đất mng, thiếu m, tính cht vt lí tt.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm ca lp v địa lí?
A. Tng badan ch v Trái Đất đại dương và vỏ địa lí lục địa.
B. Gii hn trên ca lp v địa lí là gii hn trên ca tầng bình lưu.
C. Trong lp v địa lí, các quyn có s xâm nhập và tác động ln nhau.
D. Lp v địa lí lục địa không bao gm tt c các lp ca v lục địa.
Câu 23. Trong các nhân t sau đây, nhân tố nào ảnh hưởng ln nhất đến chế độ nước sông?
A. Địa th và thc vt. B. Chế độ mưa và nhiệt độ.
C. Thc vt và h đầm. D. Nước ngm và h đầm.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với các quy luật địa lí chung của Trái Đất?
A. Các quy luật địa đới và phi địa đới diễn ra đồng thi vi nhau.
B. Các quy luật địa đới và phi địa đới không có tác động riêng r.
C. Mi quy lut có vai trò ch cht trong từng trường hp c th.
D. Mi quy lut chi phi mnh tt c các hướng phát trin t nhiên.
II. T LUN
Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày vai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế-xã hội.
Câu 2 (2,5 điểm). Nêu các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi khí áp trên Trái Đất. Trình y sự hình
thành các đai khí áp trên Trái Đất.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm)
1.D
2.B
3.B
4.B
5.C
6.C
7.C
8.D
9.A
10.D
11.A
12.A
13.A
14.B
15.D
16.B
17.B
18.C
19.B
20.B
21.A
22.A
23.B
24.D
II. T LUẬN (4,0 điểm)
NI DUNG
ĐIM
Biển và đại dương có vai trò to lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt là trong
thời đại ngày nay.
- Biển đại dương cung cấp nguồn tài nguyên quý giá: tài nguyên sinh vật biển, tài
nguyên khoáng sản biển (dầu mỏ, khí thiên nhiên, muối biển,...); năng lượng sóng
biển, thuỷ triều,...
- Biển và đại dương là môi trường cho các hoạt động kinh tế - xã hội: đánh bắt và nuôi
trồng thuỷ sản, giao thông vận tải biển, du lịch biển,...
- Biển đại dương góp phần điều hoà khí hậu, đảm bảo sự đa dạng sinh học. Tuy
nhiên, tài nguyên biển hạn dễ bị tổn thương. vậy, con người cần khai thác
biển và đại dương một cách hợp lí và bền vững.
0,5
0,5
0,5
* Nguyên nhân thay đổi của khí áp
- Khí áp thay đổi theo nhiệt độ: nhiệt độ cao, không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp
giảm và ngược lại, nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng.
- Khí áp thay đổi theo đcao: càng lên cao không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ,
khí áp giảm.
- Khí áp thay đổi theo độ ẩm: không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô nên khí
áp giảm, ngược lại, không khí khô thì khí áp tăng.
- Ngoài ra, khí áp còn thay đổi theo thành phần không khí.
* Sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất
- Các đai khí áp cao các đai khí áp thấp trên Trái Đất phân bố xen kẽ đối xứng
qua đai áp thấp xích đạo.
- Ở vùng Xích đạo, do nhiệt độ cao quanh năm, hơi nước bốc lên mạnh, chiếm dần chỗ
1,0
1,5
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
không khí khô, sức nén không khí giảm, hình thành đai áp thấp xích đạo (nguyên nhân
nhiệt lực).
- Không khí bốc lên cao từ Xích đạo, di chuyển về chí tuyến dồn xuống, sức nén
không khí tăng, hình thành nên các đai áp cao chí tuyến (nguyên nhân động lực).
- vùng Bắc Cực và Nam Cực, do nhiệt độ rất thấp, sức nén không khí tăng, hình
thành các đai áp cao cực (nguyên nhân nhiệt lực).
- Từ các đai áp cao chí tuyến vùng cực, không khí di chuyển về vùng ôn đới,
gặp nhau bốc lên cao, sức nén không khí giảm, hình thành các đại áp thấp ôn đới
(nguyên nhân động lực).
Tuy nhiên, các đai khí áp trên Trái Đất không liên tục bị chia cắt thành các trung
tâm khí áp riêng biệt do sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 01 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực.
Câu 2. Càng về vĩ độ cao
A. nhiệt độ trung bình năm càng lớn.
B. biên độ nhiệt độ của năm càng cao.
C. góc chiếu của tia mặt trời càng lớn.
D. thời gian có sự chiếu sáng càng dài.
Câu 3. Loại gió nào sau đây có tính chất khô? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió mùa. D. Gió biển, đất.
Câu 4. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa là
A. khí áp, frông, gió, địa hình, thổ nhưỡng.
B. khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình.
C. khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi.
D. khí áp, frông, gió, dòng biển, sinh vật.
Câu 5. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển.
B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
D. phân nước cho sông phụ.
Câu 6. Băng tuyết khá phổ biến ở vùng
A. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp.
B. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp.
C. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.
D. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao.
Câu 7. Độ muối trung bình của đại dương là A. 32‰. B. 34‰. C. 35‰. D. 33‰.
Câu 8. Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành đất là
A. phong hoá đá để hình thành đất.
B. làm cho đất ẩm và tơi xốp hơn.
C. cung cấp nhiệt độ và độ ẩm cho đất.
D. phá huỷ đá gốc về mặt vật lí và hoá học.
Câu 9. Đất có tuổi già nhất là ở vùng
A. nhiệt đới và cận nhiệt.
B. ôn đới và hàn đới.
C. cận nhiệt và ôn đới.
D. nhiệt đới và ôn đới.
Câu 10. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà? A. Xavan. B. Rừng xích đạo. C. Rừng nhiệt đới. D. Rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 11. Yếu tố nào sau đây tạo nên các vành đai phân bố thực vật? A. Độ cao. B. Hướng nghiêng. C. Độ dốc. D. Hướng sườn.


Câu 12. Phạm vi phân bố của lớp vỏ địa lí là
A. giới hạn dưới của tầng ôdôn đến đáy vực thẳm đại Dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ phong hoá.
B. từ giới hạn dưới của tầng ôdôn xuống đến hết tầng đá badan chỗ tiếp giáp với lớp Manti.
C. từ bề mặt Trái Đất đến hết tầng bình lưu và xuống đến tầng đá badan chỗ tiếp giáp với Manti.
D. từ phía bên trên của bề Trái Đất đến nơi tiếp giáp với lớp Manti và phía trên của các tầng đá.
Câu 13. Các đới gió trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?
A. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
B. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, gió Mậu dịch.
C. Gió Đông cực, gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới.
D. Gió Mậu dịch, gió Đông cực, gió Tây ôn đới.
Câu 14. Theo hướng từ cực về xích đạo, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?
A. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng.
B. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
C. Đài nguyên, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá kim, rừng lá rộng.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí?
A. Khối khí cực rất lạnh.
B. Khối khí chí tuyến rất nóng.
C. Khối khí xích đạo nóng ẩm.
D. Khối khí ôn đới lạnh khô.
Câu 16. Khi một khối không khí nóng chủ động đẩy lùi khối không khí lạnh, ở chỗ tiếp xúc sẽ hình thành A. frông lạnh. B. frông nóng. C. khu áp cao.
D. dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 17. Sông nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa thường có nhiều nước nhất vào các mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. đông và xuân. D. thu và đông.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng thần?
A. Lan truyền phương ngang và tốc độ lớn.
B. Khi vào đến bờ biển có thể cao hơn 20m.
C. Hình thành do hoạt động của con người.
D. Một dạng thảm hoạ thiên nhiên tàn khốc.
Câu 19. Dòng biển nóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ nước cao hơn 00C và tự di chuyển trên biển.
B. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
C. Vào mùa hạ chạy từ khu vực vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
D. Nhiệt độ nước cao hơn 300C và có thể gây cháy rừng.
Câu 20. Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là


A. làm đá gốc bị phá huỷ.
B. cung cấp chất hữu cơ. C. cung cấp chất vô cơ.
D. tạo các vành đai đất.
Câu 21. Cây lá rộng sinh trưởng và phát triển tốt ở loại đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Tầng đất dày, độ ẩm và tính chất vật lí tốt.
B. Tầng đất dày, nghèo chất dinh dưỡng, ẩm tốt.
C. Tầng đất mỏng, độ ẩm và tính chất vật lí tốt.
D. Tầng đất mỏng, thiếu ẩm, tính chất vật lí tốt.
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?
A. Tầng badan chỉ có ở vỏ Trái Đất ở đại dương và vỏ địa lí ở lục địa.
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.
C. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau.
D. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa.
Câu 23. Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến chế độ nước sông?
A. Địa thể và thực vật.
B. Chế độ mưa và nhiệt độ.
C. Thực vật và hồ đầm.
D. Nước ngầm và hồ đầm.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với các quy luật địa lí chung của Trái Đất?
A. Các quy luật địa đới và phi địa đới diễn ra đồng thời với nhau.
B. Các quy luật địa đới và phi địa đới không có tác động riêng rẽ.
C. Mỗi quy luật có vai trò chủ chốt trong từng trường hợp cụ thể.
D. Mỗi quy luật chi phối mạnh tất cả các hướng phát triển tự nhiên. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày vai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế-xã hội.
Câu 2 (2,5 điểm). Nêu các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi khí áp trên Trái Đất. Trình bày sự hình
thành các đai khí áp trên Trái Đất.


BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) 1.D 2.B 3.B 4.B 5.C 6.C 7.C 8.D 9.A 10.D 11.A 12.A 13.A 14.B 15.D 16.B 17.B 18.C 19.B 20.B 21.A 22.A 23.B 24.D
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Biển và đại dương có vai trò to lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt là trong thời đại ngày nay.
- Biển và đại dương cung cấp nguồn tài nguyên quý giá: tài nguyên sinh vật biển, tài 0,5
nguyên khoáng sản biển (dầu mỏ, khí thiên nhiên, muối biển,...); năng lượng sóng biển, thuỷ triều,...
- Biển và đại dương là môi trường cho các hoạt động kinh tế - xã hội: đánh bắt và nuôi 0,5
trồng thuỷ sản, giao thông vận tải biển, du lịch biển,...
- Biển và đại dương góp phần điều hoà khí hậu, đảm bảo sự đa dạng sinh học. Tuy 0,5
nhiên, tài nguyên biển là có hạn và dễ bị tổn thương. Vì vậy, con người cần khai thác
biển và đại dương một cách hợp lí và bền vững. 2
* Nguyên nhân thay đổi của khí áp 1,0
- Khí áp thay đổi theo nhiệt độ: nhiệt độ cao, không khí là nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp
giảm và ngược lại, nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng.
- Khí áp thay đổi theo độ cao: càng lên cao không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, khí áp giảm.
- Khí áp thay đổi theo độ ẩm: không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô nên khí
áp giảm, ngược lại, không khí khô thì khí áp tăng.
- Ngoài ra, khí áp còn thay đổi theo thành phần không khí.
* Sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất 1,5
- Các đai khí áp cao và các đai khí áp thấp trên Trái Đất phân bố xen kẽ và đối xứng
qua đai áp thấp xích đạo.
- Ở vùng Xích đạo, do nhiệt độ cao quanh năm, hơi nước bốc lên mạnh, chiếm dần chỗ


zalo Nhắn tin Zalo