MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP: 12 – NĂM HỌC: 2024-2025 Mức độ đánh giá Tổng số câu/ Nội dung học tập Nhận biết Thông hiểu Vận dụng lệnh hỏi
Phần 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Địa lí tự nhiên 2 1 3 Địa lí dân cư 1 2 3
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1 1
Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp 2 2 4
Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và 1 1 2 ngành thủy sản
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp 1 1
Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp 1 1 2
Một số ngành công nghiệp 2 1 3
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp 1 1 Tổng phần 1 12 8 20 câu
Phần 2: Trắc nghiệm đúng - sai
Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp 1 1 2 4
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp 1 1 2 4
Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp 1 1 2 4
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp 1 1 2 4 Tổng phần 2 4 4 8 16 lệnh hỏi
Phần 3: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1 1
Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và 1 1 ngành thủy sản
Một số ngành công nghiệp 2 2 Tổng phần 3 4 4 lệnh hỏi 12 câu + 4 8 câu + 4 20 câu + 20 Tổng cả 3 phần 12 lệnh hỏi lệnh hỏi lệnh hỏi lệnh hỏi Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
SỞ GD&ĐT: ………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG: …………… Năm học: 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 12 Đề gồm …. trang
Thời gian làm bài: 50 phút;
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp.
B. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
C. phát triển các vùng chuyên canh.
D. một số hoạt động dịch vụ mới ra đời.
Câu 2. Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là
A. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
B. Trung Quốc, Cam-pu-chia, Lào.
C. Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc.
D. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
Câu 3. Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ A. chăn nuôi lợn. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi trâu. D. chăn nuôi bò.
Câu 4. Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở miền Trung là A. sông ngòi dày đặc. B. hệ thống đầm phá.
C. kênh rạch chằng chịt.
D. nhiều ao, hồ rất lớn
Câu 5. Các cây công nghiệp lâu năm được trồng ở nước ta hiện nay là
A. hồ tiêu, hồi, dâu tằm.
B. chè, hồ tiêu, cà phê.
C. cao su, điều, thuốc lá.
D. chè, quế, đậu tương.
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển do
A. dịch vụ hậu cần nghề cá, mua bán ngư cụ phát triển.
B. số lượng cơ sở chế biến thuỷ sản, cảng cá tăng nhanh.
C. phương tiện khai thác, bảo quản ngày càng hiện đại.
D. lao động có kinh nghiệm, trình độ kĩ thuật nâng cao.
Câu 7. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. Đới rừng xích đạo gió mùa.
B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Rừng nhiệt đới thường xanh.
D. Đới rừng lá kim và hỗn hợp.
Câu 8. Nước ta không có vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là
A. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến.
B. vị trí địa lí gần trung tâm của gió mùa mùa đông.
C. hướng các dãy núi có dạng hình cánh cung đón gió.
D. phần lớn diện tích của miễn là địa hình đồi núi thấp.
Câu 10. Năng suất lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu do
A. chú trọng công nghiệp chế biến sâu.
B. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí hơn.
C. áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 11. Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác.
B. chỉ tập trung phát triển các ngành mũi nhọn.
C. tăng tỉ trọng ngành sử dụng nhiều lao động.
D. có sự chuyển dịch theo hướng đa dạng hoá.
Câu 12. Một trong các giải pháp để phát triển dân số ở nước ta là
A. vận động các dân tộc thiểu số giảm mức sinh tối đa.
B. phát triển mạng lưới và nâng cao chất lượng dịch vụ về dân số.
C. đẩy nhanh quá trình dịch chuyển sang cơ cấu dân số già.
D. đưa gia tăng dân số tự nhiên về mức dưới 0 %.
Câu 13. Biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ép nước ta hiện nay là A. đẩy mạnh khai thác. B. đổi mới công nghệ. C. tăng thêm lao động.
D. tìm thị trường mới.
Câu 14. Hai đô thị đặc biệt của nước ta là A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Cần Thơ.
Câu 15. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. nguồn lao động đồi dào. B. tác phong công nghiệp.
C. trình độ chuyên môn cao.
D. phân bố khá đồng đều.
Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành công nghiệp sản xuất sản
phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta hiện nay?
A. Là ngành còn non trẻ, chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp.
B. Phát triển nhờ lợi thế về nguồn lao động phổ thông dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Phân bố và phát triển mạnh ở những vùng thu hút được nhiều dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài.
D. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng và phát triển các ngành kinh tế ở trong nước.
Câu 17. Một trong những đặc điểm phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là
A. chú trọng hình thức chăn nuôi trang trại.
B. đàn trâu có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
C. chăn nuôi bò sữa chỉ phát triển ở ven các thành phố lớn.
D. luôn chiếm tỉ trọng trong trị giá sản xuất cao hơn ngành trồng trọt.
Câu 18. Các cơ sở công nghiệp chế biến thuỷ sản nước ta tập trung chủ yếu tại A. các vùng nguyên liệu.
B. đô thị đông dân cư.
C. đầu mối giao thông lớn.
D. nơi có lao động đông.
Câu 19. Than bùn ở nước ta tập trung nhiều nhất ở A. TD&MNBB. B. Bắc Trung Bộ. C. ĐBSCL. D. DBSH.
Câu 20. Các vùng nào sau đây ở nước ta tập trung nhiều khu công nghiệp?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Quan sát biểu đồ và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta
giai đoạn 1990 – 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam)
a) Năng suất và sản lượng lúa cả năm đều có xu hướng tăng.
b) Sản lượng lúa cả năm có tốc độ tăng trưởng cao hơn diện tích.
c) Diện tích, sản lượng lúa đều tăng liên tục với tốc độ cao.
d) Năng suất có tốc độ tăng trưởng chậm hơn diện tích.
Câu 2. Đọc bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Đề thi Cuối kì 1 Địa lý 12 Cánh diều (Đề 6)
42
21 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lý 12 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý 12.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(42 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)