Đề thi cuối kì 1 Hóa Học 11 Cánh diều - Đề 3

415 208 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Hóa học 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(415 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề số 3:
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Hóa học 11
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho cân bằng hoá học: N
2
(g) + 3H
2
(g) 2NH
3
(g); phản ứng thuận là
phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N
2
.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 2. Sự phá vỡ cân bằng để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên
ngoài tác động được gọi là
A. sự biến đổi chất.
B. sự chuyển dịch cân bằng.
C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
D. sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 3. Cho dãy các chất sau: KOH, NaCl, H
2
SO
3
, CuO, C
6
H
12
O
6
(glucose). Số chất
không điện li có trong dãy là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Dung dịch KOH 0,015 M có pH là
A. 1,50. B. 1,82. C. 12,18. D. 11,20.
Câu 5. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 6. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí ammonia là
A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. giấy quỳ mất màu.
D. giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 7. Thành phần chính của quặng pyrite là
A. PbS. B. FeS
2
. C. CaSO
4
. D. BaSO
4
.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của sulfur?
A. Màu vàng ở điều kiện thường.
B. Thể rắn ở điều kiện thường.
C. Không tan trong benzene.
D. Không tan trong nước.
Câu 9. Lưu ý bắt buộc để đảm bảo an toàn khi sử dụng dung dịch sulfuric acid đặc là
A. bảo quản sulfuric acid trong lọ bằng chất dẻo.
B. đè chai đựng acid lên miệng cốc khi rót acid.
C. lượng acid dư thừa sau khi sử dụng phải đổ xuống cống thoát nước.
D. không đổ nước vào dung dịch acid đặc.
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng làm vật liệu xây dựng, nặn đúc tượng, bó chỉnh
hình trong y học?
A. BaSO
4
. B. CaSO
4
.0,5H
2
O. C. MgSO
4
. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 11. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 12. Hợp chất nào sau đây không là hợp chất hữu cơ?
A. C
2
H
6
. B. HCN.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. CH
3
CHO. D. CH
3
Cl.
Câu 13. Phương pháp chiết là sự tách chất dựa vào sự khác nhau
A. về kích thước phân tử.
B. ở mức độ nặng nhẹ về khối lượng.
C. về khả năng bay hơi.
D. về khả năng tan trong các dung môi khác nhau.
Câu 14. Phương pháp kết tinh được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Tinh chế đường đỏ thành đường trắng.
B. Tách β – carotene từ nước ép cà rốt.
C. Nấu rượu để uống.
D. Ngâm rượu thuốc.
Câu 15. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. CH
2
Cl
2
, CH
2
BrCH
2
Br, CHCl
3
, CH
3
COOCH
3
, C
6
H
5
CH
3
.
B. CH
2
Cl
2
, CH
2
=CHCHO, CH
3
COOH, CH
2
=CH
2
.
C. CHBr
3
, CH
2
=CHCOOCH
3
, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, (CH
3
)
3
N.
D. CH
3
OH, CH
2
=CHCl, C
6
H
5
ONa, CH≡CCH
3
.
Câu 16. Các chất hữu tính chất hoá học tương tự nhau thành phần phân tử
hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH
2
được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Câu 17. Cho phản ứng sau: 2C(s) + O
2
(g) 2CO(g). Biểu thức hằng số cân bằng K
C
của phản ứng là
A. K
C
= B. K
C
=
C. K
C
= D. K
C
=
Câu 18. Cho phản ứng thuận nghịch sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
NH
3
+ H
2
O
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?
A. NH
3
. B. H
2
O. C. OH
. D. NH
4
+
.
Câu 19. Phân biệt được dung dịch NH
4
NO
3
và KNO
3
bằng thuốc thử là dung dịch
A. NaCl. B. NaNO
3
. C. NaOH. D. K
2
SO
4
.
Câu 20. Trong phản ứng với chất nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử?
A. H
2
. B. O
2
. C. NH
3
. D. Mg.
Câu 21. HNO
3
thể hiện tính acid khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe(OH)
2
. B. Mg. C. CaCO
3
. D. FeO.
Câu 22. Sulfur dioxide có thể tham gia những phản ứng sau:
(1) SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HBr
(2) SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong phản ứng trên?
A. Phản ứng (1): SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2): SO
2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử.
C. Phản ứng (2): SO
2
là vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1): Br
2
là chất oxi hóa; phản ứng (2): H
2
S là chất khử.
Câu 23. Để phân biệt hai dung dịch KCl và K
2
SO
4
có thể dùng thuốc thử là
A. BaSO
4
. B. BaCl
2
. C. BaCO
3
. D. HNO
3
.
Câu 24. Nhóm chức – CHO là của hợp chất nào sau đây?
A. Carboxylic acid. B. Aldehyde. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 25. Cho hỗn hợp các alkane mạch carbon thẳng sau: pentane (sôi 36 °C),
heptane (sôi 98 °C), octane (sôi 126 °C) nonane (sôi 151 °C). thể tách
riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Chiết. B. Kết tinh.
C. Bay hơi. D. Chưng cất.
Câu 26. Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X được cho như hình vẽ bên dưới:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là
A. 45. B. 60. C. 43. D. 15.
Câu 27. Công thức hoá học nào sau đây phù hợp với thuyết cấu tạo hoá học?
A. CH
3
– CH
2
= OH. B. CH
3
–O=CH–CH
3
.
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– N.D. CH
3
CH
2
Cl.
Câu 28. Những công thức nào dưới đây biểu diễn cùng một chất:
A. X, Y, Z. B. X, T, U. C. X, Y, U. D. Y, T, U.
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm)
Câu 29. Acetone một hợp chất hữu dùng để làm sạch dụng cụ trong phòng thí
nghiệm, tẩy rửa sơn móng tay…. Kết quả phân tích nguyên tố của acetone như sau:
62,07% C; 27,59% O về khối lượng, còn lại hydrogen. Lập công thức phân tử của
acetone. Biết phân tử khối của acetone được xác định thông qua phổ khối lượng dưới
đây:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 3: Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 11 Mã đề thi: Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho cân bằng hoá học: N2 (g) + 3H2 (g)
2NH3 (g); phản ứng thuận là
phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 2. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên
ngoài tác động được gọi là
A. sự biến đổi chất.
B. sự chuyển dịch cân bằng.
C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
D. sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 3. Cho dãy các chất sau: KOH, NaCl, H2SO3, CuO, C6H12O6 (glucose). Số chất
không điện li có trong dãy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Dung dịch KOH 0,015 M có pH là A. 1,50. B. 1,82. C. 12,18. D. 11,20.
Câu 5. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.


B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 6. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí ammonia là
A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. giấy quỳ mất màu.
D. giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 7. Thành phần chính của quặng pyrite là A. PbS. B. FeS2. C. CaSO4. D. BaSO4.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của sulfur?
A. Màu vàng ở điều kiện thường.
B. Thể rắn ở điều kiện thường.
C. Không tan trong benzene.
D. Không tan trong nước.
Câu 9. Lưu ý bắt buộc để đảm bảo an toàn khi sử dụng dung dịch sulfuric acid đặc là
A. bảo quản sulfuric acid trong lọ bằng chất dẻo.
B. đè chai đựng acid lên miệng cốc khi rót acid.
C. lượng acid dư thừa sau khi sử dụng phải đổ xuống cống thoát nước.
D. không đổ nước vào dung dịch acid đặc.
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng làm vật liệu xây dựng, nặn đúc tượng, bó chỉnh hình trong y học? A. BaSO4. B. CaSO4.0,5H2O. C. MgSO4. D. (NH4)2SO4.
Câu 11. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 12. Hợp chất nào sau đây không là hợp chất hữu cơ? A. C2H6. B. HCN.

C. CH3CHO. D. CH3Cl.
Câu 13. Phương pháp chiết là sự tách chất dựa vào sự khác nhau
A. về kích thước phân tử.
B. ở mức độ nặng nhẹ về khối lượng.
C. về khả năng bay hơi.
D. về khả năng tan trong các dung môi khác nhau.
Câu 14. Phương pháp kết tinh được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Tinh chế đường đỏ thành đường trắng.
B. Tách β – carotene từ nước ép cà rốt.
C. Nấu rượu để uống.
D. Ngâm rượu thuốc.
Câu 15. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon?
A. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, CHCl3, CH3COOCH3, C6H5CH3.
B. CH2Cl2, CH2=CHCHO, CH3COOH, CH2=CH2.
C. CHBr3, CH2=CHCOOCH3, C6H5OH, C2H5OH, (CH3)3N.
D. CH3OH, CH2=CHCl, C6H5ONa, CH≡CCH3.
Câu 16. Các chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử
hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Câu 17. Cho phản ứng sau: 2C(s) + O2(g) ⇌ 2CO(g). Biểu thức hằng số cân bằng KC của phản ứng là A. KC = B. KC = C. KC = D. KC =
Câu 18. Cho phản ứng thuận nghịch sau:

NH3 + H2O ⇌
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base? A. NH + 3. B. H2O. C. OH−. D. NH4 .
Câu 19. Phân biệt được dung dịch NH4NO3 và KNO3 bằng thuốc thử là dung dịch A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. K2SO4.
Câu 20. Trong phản ứng với chất nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử? A. H2. B. O2. C. NH3. D. Mg.
Câu 21. HNO3 thể hiện tính acid khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. Mg. C. CaCO3. D. FeO.
Câu 22. Sulfur dioxide có thể tham gia những phản ứng sau: (1) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (2) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong phản ứng trên?
A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Phản ứng (2): SO2 là vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử.
Câu 23. Để phân biệt hai dung dịch KCl và K2SO4 có thể dùng thuốc thử là A. BaSO4. B. BaCl2. C. BaCO3. D. HNO3.
Câu 24. Nhóm chức – CHO là của hợp chất nào sau đây? A. Carboxylic acid. B. Aldehyde. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 25. Cho hỗn hợp các alkane có mạch carbon thẳng sau: pentane (sôi ở 36 °C),
heptane (sôi ở 98 °C), octane (sôi ở 126 °C) và nonane (sôi ở 151 °C). Có thể tách
riêng các chất đó bằng cách nào sau đây? A. Chiết. B. Kết tinh. C. Bay hơi. D. Chưng cất.
Câu 26. Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X được cho như hình vẽ bên dưới:


zalo Nhắn tin Zalo