Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 2 kèm file nghe)

225 113 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.3 K 656 lượt tải
    90.000 ₫
    90.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 kèm file nghe Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(225 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 1 Family & Friends 4 Đề 2
I. Listen and number. There is one example. 1
II. Choose the odd one out. 1. A. zebra B. crocodile C. camel D. animal 2. A. fries B. chicken C. food D. noodles 3. A. schoolyard B. swimming C. sitting D. running 4. A. art room B. read C. surf D. snorkel 5. A. subject B. Vietnamese C. math D. art
III. Match the words/ phrases in column A with those in column B. A B
1. Does Tuan work in a fire station? 1 - A. Yes, you can. 2. Can I wear these clothes? 2 - B. Yes, he does. 3. Are you eating a sandwich? 3 -
C. We have math and art on Wednesday. 4. The lizards are sleeping. 4 - D. No, I am reading books.
5. What do we have on Wednesday? 5 - E. Be quiet!
IV. Read the story. Choose a word from the box to fill in the blanks. family office worker office
hospital pretty school

My name is Peter. I’m nine years old. This is a photo of my (1) ________. My dad is
thirty-five. He is a doctor; he works in a big (2) ________. My mom is pretty. She’s a
teacher. My uncle also lives with us. He is a farmer. His wife – Aunt Suzy is an (3)
________. She works in the (4) ________ in Ho Chi Minh City. Sometimes she takes me
to her office. I often go to (5) ________ with my uncle and aunt. I love my family. V. Reorder the words.
1. like/ I/ bubble/ would/ a/ please./ tea,/
→ ______________________________________________________.
2. Monday/ have/ What/ we/ on/ ?/ do/
→ ______________________________________________________?
3. in/ My/ works/ store./ mom/ a/
→ ______________________________________________________.
4. is/ monkey/ wearing/ The/ hat./ a/
→ ______________________________________________________.
5. at/ We/ beach!/ fun/ having/ the/ ’re/
→ ______________________________________________________!
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 3 5 2 4 1 Nội dung bài nghe:

1.
A: What do we have on Mondays? B: We have Vietnamese.
This is an example. Now you listen and number. 2. A: When do we have math? B: We have math on Fridays. 3.
A: Look. I have some new crayons. B: They look great.
A: Yeah. I will use them in the art lesson. 4.
A: Anna, when do we have English?
B: We have English on Thursdays and Fridays. 5.
A: What do we have on Tuesdays? B: We have P.E.
A: Oh yes. Remember to bring your P.E bag. B: Thank you. Dịch bài nghe: 1.
A: Chúng ta có môn học gì vào mỗi thứ Hai?
B: Chúng ta có môn tiếng Việt.
Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy nghe và đánh số. 2.
A: Khi nào chúng ta có tiết toán?
B: Chúng ta có tiết toán vào mỗi thứ Sáu.

3.
A: Nhìn kìa. Tớ có một vài chiếc bút chì màu mới.
B: Chúng trông thật tuyệt.
A: Đúng vậy. Tớ sẽ sử dụng chúng trong tiết học mỹ thuật. 4.
A: Anna, khi nào chúng ta có tiết tiếng Anh?
B: Chúng ta có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ Năm và thứ Sáu. 5.
A: Chúng ta có môn học gì vào mỗi thứ Ba?
B: Chúng ta có môn thể dục.
A: Ồ đúng. Bạn nhớ mang theo túi đựng dụng cụ thể dục nhé. B: Cảm ơn bạn. II. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: D
“animal” có nghĩa là động vật nói chung, các đáp án còn lại là tên các con vật cụ thể. zebra (n): con ngựa vằn crocodile (n): con cá sấu camel (n): con lạc đà Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C
“food” có nghĩa là đồ ăn nói chung, các đáp án còn lại là tên các món ăn cụ thể. fries (n): khoai tây chiên chicken (n): gà noodles (n): mì


zalo Nhắn tin Zalo