Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

3.1 K 1.5 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 5 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 kèm file nghe Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3074 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 1 Family & Friends 4 Đề 1
I. Listen and tick () the correct answer. There is one example. 0. ✓ 1. 2. 3.

4.
II. Look at the pictures and write the letters. 1. 2. s_ _m_i_g li_ _ _d 3. 4. t_k_ a ph_ _o n_ _d_ _s 5. _ _c_ _r
III. Read and circle the correct word.
1. _______ your father work in a police station? A. Do B. Does C. Is


2. Would you like fries? - _______. A. Yes, please. B. No, I don’t like. C. Yes, I would.
3. What do we have _______ Thursday? A. on B. at C. in
4. Are you _______ a photo? – Yes, I am. A. taking B. take C. takes
5. We _______ collecting shells on the beach. A. am B. is C. are
IV. Read and complete each sentence with only ONE word or number.
I am Hoai Anh. At our school we have two big schoolyards. This is my school yard. It is
for the 1st, 2nd, and 3rd grade students. The 4th and 5th grade students play in a different
school yard. There are squares on the schoolyard where we can play games. The students
can play with a ball and run around. We can also talk to our friends. We have a lot of fun
at break time in our schoolyard. We love our school.
1. There are _______ schoolyards at Hoai Anh’s school.
2. There are _______ on their schoolyard.
3. The students can play with a _______.
4. They can talk with _______.
5. The students have a lot of fun at _______. V. Reorder the words.
1. sick/ doctors/ The/ people./ help
→ ______________________________________________________.
2. a/ They/ ball./ aren’t/ with/ playing
→ ______________________________________________________.
3. notebook./ a/ ’s/ She/ in/ writing/
→ ______________________________________________________.
4. favorite/ My/ yellow./ is/ color


→ ______________________________________________________.
5. you/ chicken/ ?/ Would/ like
→ ______________________________________________________?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. nest 2. sofa 3. umbrella 4. fox Nội dung bài nghe: 0. c – cat
This is an example. Now you listen and circle. 1. n - nest. 2. s - sofa 3. u - umbrella 4. x – fox Dịch bài nghe: 0. c – con mèo
Đây là 1 ví dụ. Bây giờ em hãy nghe và khoanh. 1. n – tổ chim 2. s – ghế sofa 3. u – chiếc ô 4. x – con cáo II. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. swimming 2. lizard
3. take a photo 4. noodles 5. doctor Dịch:


zalo Nhắn tin Zalo