Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 3 kèm file nghe)

85 43 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    274 137 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 kèm file nghe Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(85 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 1 Family & Friends 4 Đề 3
I. Listen and write. There is one example. 0. Name:
___________Jane Walker___________ 1. Age:
________________________ years old. 2. House number:
________________________________ 3. Job:
________________________________
4. Place of work: ________________________________
II. Read and tick () the box. 1. They help sick people. A. B. C.
2. You can see lots of fire trucks in this place. A. B. C.
3. You need to wear it when you go to school. A. B. C.
4. You can paint and draw on this subject. A. B. C.


5. It’s a long green animal. It can swim. It’s dangerous. A. B. C.
III. Match the words/ phrases in column A with those in column B. A B
1. What is your favorite animal? 1 - A. No, she isn’t. 2. What do we have on Friday? 2 -
B. I would like noodles, please. 3. Is she reading? 3 -
C. They grow food on the farm. 4. They’re farmers. 4 - D. Vietnamese and English.
5. Would you like chicken or noodles? 5 -
E. My favorite animal is penguin.
IV. Read the text and write T/ F.
Hello, my name’s Rosy. This is my younger brother, Billy. We’re students. We have math
and English on Monday. We don’t have P.E. on Tuesday. We have math on Wednesday,
too. We have art on Thursday. We also have Vietnamese on Friday. We’re at home on
Saturday and Sunday. It’s great. True False 1. Billy isn’t a student.
2. Rosy and Billy are students.
3. Rosy and Billy have math on Monday and Wednesday.
4. Rosy and Billy have P.E. on Tuesday.
5. Rosy and Billy have Vietnamese on Thursday.
V. Reorder the words.
1. in/ your/ work/ a/ Does/ bank/ ?/ brother
→ ______________________________________________________?
2. mom/ long/ black/ has/ My/ hair/ .
→ ______________________________________________________.


3. take/ we/ these/ Can/ bags/ ?
→ ______________________________________________________?
4. the/ ’re/ in/ We/ sea/ ./ snorkeling
→ ______________________________________________________.
5. Are/ sandwich/ you/ a/ ?/ eating
→ ______________________________________________________?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. twenty - nine 2. 40 3. a doctor 4. Green Hospital Nội dung bài nghe:
A: Hello Jane. Can I ask you some questions? B: All right. A: What’s your family name? B: Oh that’s Walker. A: Is that W-A-L-K-E-R? B: Yes.
Can you see the answer? This is an example. Now you listen and write the answer. 1. A: How old are you, Jane? B: I’m twenty- nine. A: Twenty - five?
B: No. I’m twenty - nine years old. A: Ok. 2. A: Where do you live? B: I live on Moon Street.

A: What number? B: Number 40 on Moon Street. 3. A: What’s your job?
B: I take care of sick people. A: Are you a nurse? B: No. I’m a doctor. 4. A: And where do you work? B: I work in Green Hospital. A: Is it near your house?
B: Yes, the Green Hospital is on Moon Street, too. Dịch bài nghe:
A: Xin chào Jane. Tớ có thể hỏi bạn một số câu được không? B: Được chứ. A: Họ của bạn là gì? B: Ồ đó là Walker.
A: Có phải là W-A-L-K-E-R không? B: Đúng vậy.
Em có thể thấy câu trả lời không? Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy nghe và viết câu trả lời. 1.
A: Bạn bao nhiêu tuổi, Jane?
B: Tôi hai mươi chín tuổi. A: Hai mươi lăm?
B: Không. Tôi hai mươi chín tuổi. Đ: Được rồi. 2.


zalo Nhắn tin Zalo