Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (Đề 4 kèm file nghe)

57 29 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    274 137 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 kèm file nghe Tiếng anh 4 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(57 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 1 Family & Friends 4 Đề 4
I. Listen and draw lines. There is one example. Jim Peter Sally Fred Daisy
II. Match the words/ phrases with the pictures. 1. Play with a ball A.

2. Police officer B. 3. Vietnamese C. 4. Art room D. 5. Schoolyard E.
III. Read and circle the correct word.
1. ________ are the monkeys doing? – They are eating a sandwich. A. What B. Can C. Would
2. My elder brother ______ brown eyes.

A. is B. has C. have
3. Does she work in a school? - ________. A. Yes, she doesn’t. B. No, she does. C. Yes, she does.
4. What does he like? – ________. A. He likes fries. B. No, thanks. C. Yes, please.
5. ________? – They’re watching the zebras.
A. What is they doing? B. What are they doing? C. What do they doing?
IV. Read and fill in the blanks. fire teacher doctor picture school
Hi! I’m Mai. This is a (1) _________ of my family. This is my mom. She’s a (2)
_________. She works at Nguyen Tri Phuong Hospital. She helps sick people. My dad is
a (3) _________. He works in a Primary school. He teaches students. My brother is twenty
– seven years old. He’s a firefighter. He fights (4) _________. I am a student. I study at (5) _________.
V. Reorder the words.
1. cooking / . / the / Dad / in / Mom / and / are / My / kitchen
→ ______________________________________________________.
2. have / . / I / Vietnamese / Tuesday / on
→ ______________________________________________________.
3. lemonade / Would / like / ? / you
→ ______________________________________________________?
4. do / What / have / ? / on / Tuesday / you
→ ______________________________________________________?
5. not / going / boat / . / I’m / a / on
→ ______________________________________________________.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I.

Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: Jim - surfing Daisy - playing a ball Sally – running
Fred - collecting shells Peter - snorkeling Nội dung bài nghe:
Look at Part 1. Now look at the picture. Listen and look. There is one example. That’s Jim. He is surfing.
Can you see the line? This is an example. Now you listen and draw lines.
1. This is Daisy. She’s playing a ball.
2. This is my sister – Sally. She’s running now.
3. Fred is collecting shells. He really likes it.
4. Here the boy is snorkeling. It’s Peter.
Now listen to Part 1 again. [Part 1 is repeated.]
That is the end of Part 1. Dịch bài nghe:
Hãy nhìn vào Bài 1. Bây giờ hãy nhìn tranh. Nghe và nhìn. Có một ví dụ.
Đó là Jim. Cậu ấy đang lướt sóng.
Em nhìn thấy đường nối chưa? Đây là một ví dụ. Bây giờ em hãy lắng nghe và nối.
1. Đây là Daisy. Cậu ấy đang chơi bóng.
2. Đây là em gái tớ – Sally. Bây giờ em ấy đang chạy.
3. Fred đang thu thập vỏ sò. Cậu ấy thực sự thích nó.
4. Ở đây cậu bé đang lặn với ống thở. Đó là Peter.
Bây giờ hãy nghe lại Bài 1.
[Bài nghe 1 được lặp lại.]


zalo Nhắn tin Zalo