Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều - Đề 9

373 187 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(373 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên: Đề số: 09
...................................................
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số 5 146 050, 2 483 273, 4 354 798, 7 243 394. Chữ số 4 của số nào có giá trị 400 000? A. 5 146 050 B. 2 483 273 C. 4 354 798 D. 7 243 394
Câu 2. Một công viên buổi sáng bán được 12 586 vé thăm quan. Làm tròn số vé
bán được của buổi sáng đến hàng nghìn ta được số? A. 12 000 B. 13 000 C. 14 000 D. 15 000
Câu 3. Ngày 26/03/1931, sau khi Hội Nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lầm
II, Đảng đã ra quyết định thành lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Đông Dương, sau
đổi tên thành Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh đến ngày nay. Năm 1931 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XVIII B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XX D. XXI
Câu 4. Cứ 32 que diêm thì bạn Thảo xếp được 4 con cá (như hình vẽ). Hỏi 56 que
diêm xếp được bao nhiêu con cá như vậy? A. 8 con cá B. 7 con cá C. 10 con cá D. 6 con cá
Câu 5. (0,5 điểm) Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn có 6 chữ số khác nhau
trong đó có chữ số hàng trăm là chữ số 4: A. 987 465 B. 984 560 C. 987 654 D. 987 460
Câu 6. Một con cá nặng 2 300 gam. Biết con cá đó có đầu nặng hơn đuôi là 300
gam và nhẹ hơn thân là 200 gam. Đuôi của con cá đó nặng là: A. 1 900 g B. 2 700 g C. 1 700 g D. 500g
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau tạo thành
8 góc vuông có chung đỉnh O.
b) Từ 1 đến 50 có 25 số chẵn.
c) Trung bình cộng của 68, 74, 52 là 68.
Bài 2. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 236 145 + 82 583 935 807 – 52 453
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 80 513 × 65 12 348 : 28
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 3. Hình tứ giác ABCD có:
2 góc nhọn và 2 góc vuông
Cạnh AC song song với cạnh DB.
Góc đỉnh B; cạnh DB, DC là góc tù.
Cạnh CD vuông góc với cạnh AC và BD.
Bài 4. Kết quả mỗi phép tính là cân nặng của
một con vật dưới đây. Nối con vật với cân nặng thích hợp, biết con tê giác nhẹ hơn
con voi và nặng hơn con hà mã. Con voi Con tê giác Con hà mã 2 092 kg × 2 1 154 kg × 4 855 kg × 5
Bài 5. Mảnh vườn hình chữ nhật nhà bác Thanh có nửa chu vi là 74 m, chiều dài hơn chiều rộng 26 m.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.
b) Trên mảnh vườn, bác Thanh trồng khoai lang. Biết cử 1m2 thì thu được 3 kg
khoai lang. Tính số tạ khoai thu được trên mảnh vườn đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 6. Tìm trung bình cộng của các số thuộc dãy số: 1, 3, 5, 7, 9, ... 199.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B C B D D Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Giá trị của chữ số 4 của:


zalo Nhắn tin Zalo