Đề thi cuối kì 2 KHTN (song song) 8 Kết nối tri thức tỉnh Bắc Giang

97 49 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    10 Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (song song)

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    464 232 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi song song cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(97 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC GIANG
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề kiểm tra có 04 trang Mã đề: 481
Họ tên thí sinh
:……………………………………………..Số báo danh:…………………………
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
(5,0 điểm)
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 2: Chức năng nào dưới đây là của tuyến nội tiết?
A. Điều khiển, điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể.
B. Điều hòa thân nhiệt, quá trình sinh trưởng, phát triển của cơ thể.
C. Tiết enzyme thực hiện quá trình tiêu hóa thức ăn.
D. Tiết hormone trực tiếp vào máu thực hiện điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.
Câu 3: Nội năng của một vật là
A. hiệu động năng và thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
B. thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng động năng và thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
D. động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế là A. Niu tơn (N). B. Jun (J). C. Vôn (V). D. Ampe (A).
Câu 5: Gan không có chức năng nào dưới đây?
A. Tạo chất nhờn.
B. Dự trữ glucose (đường).
C. Sản xuất mật tham gia vào chức năng tiêu hóa.
D. Loại bỏ các chất độc hại.
Câu 6: Việc di chuyển, vận động các cơ quan, bộ phận và toàn bộ cơ thể là chức năng của hệ cơ quan nào dưới đây? A. Hệ xương. B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ vận động. D. Hệ cơ.
Câu 7: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong chân không là A. đối lưu.
B. dẫn nhiệt và đối lưu. C. dẫn nhiệt. D. bức xạ nhiệt.
Câu 8: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh nhôm.
Câu 9: Kim loại Fe phản ứng với CuSO4 trong dung dịch sinh ra sản phẩm là A. FeSO4 và Cu. B. CuSO4 và H2. C. FeS và CuO. D. Fe(OH)2 và H2.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại muối? A. Ba(NO3)2. B. Al2O3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.
Câu 11: Muối Na2SO4 có tên gọi là A. sodium sulfate. B. sodium hydroxide. C. sodium nitrate. D. sodium phosphate.
Câu 12: Chọn phát biểu sai.
A. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.
B. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
C. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
Câu 13: Sulfur dioxide (SO2) được sinh ra từ phản ứng giữa các chất nào sau đây? A. C + O2. B. S + O2. C. Mg + O2. D. Fe + S.
Trang 1/7 - Mã đề 481
Câu 14: Dung dịch MgCl2 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra Mg(OH)2? A. NaOH. B. AgNO3. C. FeSO4. D. HCl.
Câu 15: Chức năng của phế nang là
A. làm ẩm không khí.
B. cung cấp O2 cho phổi. C. trao đổi khí.
D. dẫn khí vào phổi.
Câu 16: Chất nào sau đây là oxide? A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 17: Đặc điểm chung của nguồn điện là gì?
A. Có hai cực dương và âm. B. Có hai cực âm.
C. Có cùng hình dạng, kích thước.
D. Có hai cực dương.
Câu 18: Da không thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể hấp thụ thức ăn có đường.
B. Điều hòa thân nhiệt.
C. Bảo vệ cơ thể.
D. Cảm nhận kích thích vật lí và hóa học từ môi trường xung quanh.
Câu 19: Carbon dioxide (CO2) tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra muối và nước? A. KCl. B. HCl. C. HNO3. D. KOH.
Câu 20: Kim loại Fe tác dụng với HCl sinh ra H2 và muối có công thức là A. KNO3. B. FeCl2. C. NaCl. D. FeSO4.
Câu 21: Trong giấm ăn có chứa 2 – 5% acid nào sau đây? A. H2SO4. B. HNO3. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 23: Bếp lửa truyền nhiệt năng ra môi trường xung quanh
A. chỉ bằng đối lưu.
B. chỉ bằng dẫn nhiệt.
C. chỉ bằng bức xạ nhiệt.
D. bằng cả dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.
Câu 24: Chức năng nào dưới đây là chức năng chính của ruột già?
A. Tiêu hóa thức ăn. B. Tiết dịch vị.
C. Tiết dịch mật.
D. Tái hấp thu nước và tạo phân.
Câu 25: Chất nào sau đây là base? A. H2SO4. B. NaOH. C. FeO. D. NaCl.
Câu 26: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có thể sinh ra muối Na2CO3? A. NaCl + AgNO3. B. CO2 + NaOH. C. NaOH + HCl. D. Na2O + HNO3.
Câu 27: Tên gọi của FeO là A. iron dioxide. B. iron(II) chloride.
C. iron(II) hydroxide. D. iron(II) oxide.
Câu 28: Tác dụng sinh lý của dòng điện thể hiện trong trường hợp nào?
A. Dòng điện làm sáng đèn LED.
B. Dòng điện đi qua cơ thể người gây co giật.
C. Dòng điện chạy trong vật dẫn làm vật dẫn nóng lên.
D. Dòng điện chạy trong nam châm điện làm nam châm điện hút các mẩu sắt nhỏ.
Câu 29: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai? A. Tử cung. B. Buồng trứng.
C. Ống dẫn trứng. D. Âm đạo.
Câu 30: Tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hòa lượng đường trong máu? A. Tuyến tụy. B. Tuyến ức. C. Tuyến tùng.
D. Vùng dưới đồi.
Câu 31: Hydrochloric acid được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp. Công thức của hydrochloric acid là A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. CH3COOH.
Trang 2/7 - Mã đề 481
Câu 32: Cho Ba(OH)2 tác dụng với HCl dư sinh ra muối có công thức là A. NaCl. B. BaOCl2. C. BaSO4. D. BaCl2.
Câu 33: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về các biện pháp phòng bệnh liên quan đến hệ bài tiết?
A. Cần uống đủ nước.
B. Tăng cường ăn thức ăn chế biến sẵn.
C. Không nhịn tiểu.
D. Không tự ý uống thuốc.
Câu 34: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về tháp sinh thái?
A. Tháp sinh thái được xây dựng nhằm đánh giá mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã.
B. Tháp sinh thái được xây dựng nhằm mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
C. Độ lớn của các bậc dinh dưỡng trong quần xã luôn bằng nhau.
D. Độ lớn của các bậc dinh dưỡng được xác định bằng số lượng cá thể hoặc tổng khối lượng các cá
thể ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây không đúng về vòng tuần hoàn?
A. Sau khi thực hiện trao đổi chất ở mao mạch, máu nghèo O2 từ mao mạch tập trung vào các tĩnh
mạch nhỏ rồi đến tĩnh mạch lớn và đổ vào tĩnh mạch chủ rồi về tâm nhĩ phải.
B. Máu trong tĩnh mạch là máu giàu O2, máu trong động mạch là máu nghèo O2.
C. Máu giàu O2 từ tâm thất trái lên cung động mạch chủ, từ cung động mạch chủ máu theo các
động mạch cổ, động mạnh tay đi nuôi phần trên cơ thể; máu theo động mạch chủ nhánh dưới chia
vào các động mạch đến các cơ quan ở phần dưới cơ thể.
D. Ở vòng tuần hoàn phổi, máu nghèo O2 từ tâm thất phải lên động mạch phổi, thực hiện quá trình
trao đổi khí ở phổi trở thành máu giàu O2 theo tĩnh mạch phổi trở về tâm nhĩ trái.
Câu 36: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến độ đa dạng của quần xã?
A. Số lượng cá thể trong quần xã.
B. Điều kiện khí hậu của quần xã.
C. Các mối quan hệ trong quần xã.
D. Số lượng quần thể trong quần xã.
Câu 37: Hiện tượng nổi da gà khi trời lạnh do
A. co mạch máu. B. co tuyến mồ hôi.
C. co tuyến bã nhờn. D. co cơ dựng lông.
Câu 38: Thực vật sống ở sa mạc thường có thân mọng nước, lá tiêu giảm hoặc biến thành gai, rễ
đâm sâu hoặc lan rộng. Nhân tố sinh thái nào dưới đây không ảnh hưởng tới hình thái, cấu tạo của
thực vật trong trường hợp này?
A. Nước và độ ẩm. B. Nhiệt độ. C. Gió. D. Ánh sáng.
Câu 39: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về kích thước quần thể??
A. Kích thước quần thể đặc trưng cho từng loài. Thông thường kích thước cá thể của loài càng nhỏ
thì kích thước quần thể càng lớn.
B. Kích thước quần thể có thể ở một số loài thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.
C. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và tử vong mà không phụ thuộc vào
mức độ di cư của cá thể trong quần thể.
D. Kích thước quần thể đảm bảo cho quần thể có thể duy trì, phát triển phù hợp với khả năng cung
cấp của môi trường sống.
Câu 40: Các dấu hiệu nào dưới đây không đúng ở người bị đột quỵ?
A. Khó phát âm, nói không rõ chữ, dính chữ, nói giọng bất thường.
B. Máu chảy ra từ động mạch cổ.
C. Cử động khó hoặc không thể cử động chân tay, tê liệt một bên cơ thể, không thể nâng hai cánh
tay qua đầu cùng một lúc.
D. Hoa mắt, chóng mặt, người mất thăng bằng đột quỵ, không phối hợp được các hoạt động.
Trang 3/7 - Mã đề 481
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Hình dưới đây cho thấy số lượng cá thể tê giác đen (Diceros bicornis) bị săn bắt trộm ở Nam Phi
trong giai đoạn 2007 – 2017:
Mỗi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai khi nói về quần thể tê giác? Giải thích.
1.1. Số lượng tê giác bị giết nhiều nhất năm 2014.
1.2. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể tê giác chủ yếu do tác động của nhân tố sinh thái vô sinh.
1.3. Tê giác bị săn bắn nhiều do quan niệm của con người “sừng tê giác có khả năng chữa bách bệnh”.
1.4. Nghiêm cấm buôn bán sừng tê giác dưới mọi hình thức được coi là một trong những biện
pháp để ngăn chặn sự săn bắn tê giác. Câu 2 (2,0 điểm)
2.1. Vào mùa hanh khô, dùng lược nhựa để chải tóc. Khi đưa lược ra xa đầu, tóc có thể bị hút
theo chiếc lược. Hãy giải thích hiện tượng này.
2.2. Cho các thiết bị điện gồm: 01 pin, 01 bóng đèn, 01 công tắc và các đoạn dây dẫn điện.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm các thiết bị điện trên.
b) Khi công tắc đóng, hãy vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện.
Câu 3 (1,0 điểm)
Khi đánh bắt cá ở một hồ nước, chúng ta nên làm gì khi gặp các tình huống dưới đây? Giải thích.
3.1. Các mẻ lưới thu được hầu hết là cá con.
3.2. Các mẻ lưới thu được hầu hết là cá lớn.
--------------------------- HẾT ---------------------------
(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trang 4/7 - Mã đề 481


zalo Nhắn tin Zalo