PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 10
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phân số ; ; ; , phân số thập phân là: A. B. C. D.
Câu 2. “6dam2 4m2 = ….dam2.” Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 6,04 B. 6,004 C. 6,4 D. 604
Câu 3. Kết quả của phép tính 74,059 × 0,001 là: A. 74059 B. 0,74059 C. 0,074059 D. 7405,9
Câu 4. Trong các số thập phân 30,516; 30,561; 30,651; 30,615. Số thập phân lớn nhất là: A. 30,516 B. 30,561 C. 30,651 D. 30,615
Câu 5. Chữ số 1 trong số 24,015 thuộc: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 6. Chu vi của hình tròn là 43,96cm. Đường kính của hình tròn là: A. 14cm B. 3,14cm C. 7cm D. 31,4cm
Câu 7. Số dư của phép chia 479 : 47 là: (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương). A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 7
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 10 tháng
b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 2.Tìm x, biết. (1 điểm)
a) x × 6,4 = 20 – 2,08
b) 333 : x = 12,5 × 3,6
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 19,76cm3 = …………….. dm3
b) 5m2 6dm2 = …………….. dm2
c) 2 năm 6 tháng = …………….. tháng
d) 12 phút = …………….. giây
Bài 4. Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ 30 phút để đến B với vận tốc 15km/giờ. Sau
đó một người đi xe máy cũng xuất phát từ A để đến B với vận tốc 36km/giờ. Hỏi người
đi xe máy phải khởi hành lúc nào để đến B cùng lúc với người đi xe đạp. Biết quãng
đường AB dài 54 km. (2,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A C C C A B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Câu 1. Trong các phân số ; ; ;
, phân số thập phân là: Câu 2. Đáp án đúng là: A 6dam2 4m2 = 6,04dam2 Câu 3. Đáp án đúng là: C
Kết quả của phép tính 74,059 × 0,001 là: 0,074059. Câu 4. Đáp án đúng là: C
Trong các số thập phân 30,516; 30,561; 30,651; 30,615. Số thập phân lớn nhất là: 30,651. Câu 5. Đáp án đúng là: C
Chữ số 1 trong số 24,015 thuộc: hàng phần trăm. Câu 6. Đáp án đúng là: A
Đường kính của hình tròn là: 43,96 : 3,14 = 14 (cm) Đáp số: 14cm. Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Số dư của phép chia 479 : 47 là: 0,07 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương).
II. Phần tự luận. (6,5 điểm) Bài 1.
a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 10 tháng
b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ Bài 2.
a) x × 6,4 = 20 – 2,08
b) 333 : x = 12,5 × 3,6 x × 6,4 = 17,92 333 : x = 45 x = 17,92 : 6,4 x = = 333 : 45 x = 2,8 x = 7,4 Bài 3. a) 19,76cm3 = 0,01976 dm3 b) 5m2 6dm2 = 506 dm2 c) 2 năm 6 tháng = 30 tháng d) 12 phút = 720 giây Bài 4. Bài giải
Thời gian để người đi xe đạp đi hết quãng đường AB là: 54 : 15 = 3,6 (giờ)
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 10)
872
436 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(872 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 10
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phân số ; ; ; , phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 2. “6dam
2
4m
2
= ….dam
2
.” Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 6,04 B. 6,004 C. 6,4 D. 604
Câu 3. Kết quả của phép tính 74,059 × 0,001 là:
A. 74059 B. 0,74059 C. 0,074059 D. 7405,9
Câu 4. Trong các số thập phân 30,516; 30,561; 30,651; 30,615. Số thập phân lớn nhất
là:
A. 30,516 B. 30,561 C. 30,651 D. 30,615
Câu 5. Chữ số 1 trong số 24,015 thuộc:
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 6. Chu vi của hình tròn là 43,96cm. Đường kính của hình tròn là:
A. 14cm B. 3,14cm C. 7cm D. 31,4cm
Câu 7. Số dư của phép chia 479 : 47 là: (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân
của thương).
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 7
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 10 tháng
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 2.Tìm x, biết. (1 điểm)
a) x × 6,4 = 20 – 2,08
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) 333 : x = 12,5 × 3,6
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 19,76cm
3
= …………….. dm
3
b) 5m
2
6dm
2
= …………….. dm
2
c) 2 năm 6 tháng = …………….. tháng d) 12 phút = …………….. giây
Bài 4. Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ 30 phút để đến B với vận tốc 15km/giờ. Sau
đó một người đi xe máy cũng xuất phát từ A để đến B với vận tốc 36km/giờ. Hỏi người
đi xe máy phải khởi hành lúc nào để đến B cùng lúc với người đi xe đạp. Biết quãng
đường AB dài 54 km. (2,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
C A C C C A B
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Câu 1. Trong các phân số ; ; ; , phân số thập phân là:
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
6dam
2
4m
2
= 6,04dam
2
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Kết quả của phép tính 74,059 × 0,001 là: 0,074059.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Trong các số thập phân 30,516; 30,561; 30,651; 30,615. Số thập phân lớn nhất là:
30,651.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Chữ số 1 trong số 24,015 thuộc: hàng phần trăm.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Đường kính của hình tròn là: 43,96 : 3,14 = 14 (cm)
Đáp số: 14cm.
Câu 7.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: B
Số dư của phép chia 479 : 47 là: 0,07 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của
thương).
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1.
a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 10 tháng b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ
Bài 2.
a) x × 6,4 = 20 – 2,08
x × 6,4 = 17,92
x = 17,92 : 6,4
x = 2,8
b) 333 : x = 12,5 × 3,6
333 : x = 45
x = = 333 : 45
x = 7,4
Bài 3.
a) 19,76cm
3
= 0,01976 dm
3
b) 5m
2
6dm
2
= 506 dm
2
c) 2 năm 6 tháng = 30 tháng d) 12 phút = 720 giây
Bài 4.
Bài giải
Thời gian để người đi xe đạp đi hết quãng đường AB là:
54 : 15 = 3,6 (giờ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thời gian để người đi xe máy đi hết quãng đường AB là:
54 : 36 = 1,5 (giờ)
Để đến B cùng lúc người đi xe máy cần xuất phát sau xe đạp khoảng thời gian là:
3,6 – 1,5 = 2,1 (giờ)
Đổi 2,1 giờ = 2 giờ 6 phút
Người đi xe máy cần khởi hành vào thời gian là:
7 giờ 30 phút + 2 giờ 6 phút = 9 giờ 36 phút
Đáp số: 9 giờ 36 phút.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85