PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 13
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chữ số 2 trong số thập phân 0,0132 có giá trị là: A. B. C. D.
Câu 2. “3452m2 = ….ha”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 34,53 B. 3,452 C. 0,3452 D. 0,03452
Câu 3. Một hình lập phương có tổng độ dài các cạnh là 48cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 24cm2 B. 12cm2 C. 32cm2 D. 64cm2
Câu 4. “2 giờ 30 phút = …..phút”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 2,5 B. 15,5 C. 150 D. 230
Câu 5. Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 10 phút với vận tốc 45km/giờ và đến B lúc 8 giờ 16
phút. Độ dài quãng đường AB là: A. 9,45km B. 11,7km C. 94,5km D. 117km
Câu 6. Một người đi xe đạp được quãng đường dài 471m, bánh xe đã quay được 100
vòng. Bán kính của bánh xe là: A. 0,75m B. 7,5m C. 1,5m D. 15m
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a) 117,28 + 97,22 b) 199 – 23,34 c) 32,16 × 3 d) 117,48 : 89 ……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm) a) 196,8 – 150,42 : 2,3 b) 5,87 + 49,6 × 2,7
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3. Lúc 9 giờ 30 phút, hai xe máy khởi hành từ A và B đi ngược chiều nhau. Xe máy
đi từ A với vận tốc 40km/giờ. Xe máy đi từ B với vận tốc 45km/giờ. Đến 10 giờ 18 phút
hai xe gặp nhau tại một điểm trên đường AB.
a) Tính độ dài quãng đường AB. (1,5 điểm)
b) Nơi gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Một hình thang có hiệu 2 đáy bằng 12cm, đáy bé bằng đáy lớn, đáy lớn bằng
chiều cao. Tính diện tích hình thang đó. (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D C C A Câu 1. Đáp án đúng là: A
Chữ số 2 trong số thập phân 0,0132 có giá trị là: . Câu 2. Đáp án đúng là: C 3452m2 = 0,3452ha Câu 3. Đáp án đúng là: D
Hình lập phương có 12 cạnh có độ dài bằng nhau
Độ dài cạnh hình lập phương là: 48 : 12 = 4 (cm)
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 4 × 4 × 4 = 64 (cm2). Câu 4. Đáp án đúng là: C 2 giờ 30 phút = 150 phút
Câu 5. Đáp án đúng là: C
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 8 giờ 16 phút – 6 giờ 10 phút = 2 giờ 6 phút
Đổi 2 giờ 6 phút = 2,1 giờ
Độ dài quãng đường AB là: 45 × 2,1 = 94,5 (km). Câu 6. Đáp án đúng là: A
Một người đi xe đạp được quãng đường dài 471m, bánh xe đã quay được 100 vòng.
Chu vi của bánh xe là: 471 : 100 = 4,71 (m)
Bán kính của bánh xe là: 4,71 : 3,14 : 2 = 0,75 (m).
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. a) 117,28 + 97,22 b) 199 – 23,34 c) 32,16 × 3 d) 117,48 : 89 Bài 2. a) 196,8 – 150,42 : 2,3 b) 5,87 + 49,6 × 2,7 = 196,8 – 65,4 = 5,87 + 133,92 = 131,4 = 139,79 Bài 3. Bài giải
a) Thời gian để hai xe gặp nhau là:
10 giờ 18 phút – 9 giờ 30 phút = 48 phút Đổi 48 phút = 0,8 giờ
Tổng vận tốc của hai xe là: 40 + 45 = 85 (km/giờ)
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 13)
446
223 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(446 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 13
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chữ số 2 trong số thập phân 0,0132 có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 2. “3452m
2
= ….ha”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 34,53 B. 3,452 C. 0,3452 D. 0,03452
Câu 3. Một hình lập phương có tổng độ dài các cạnh là 48cm. Diện tích xung quanh của
hình lập phương đó là:
A. 24cm
2
B. 12cm
2
C. 32cm
2
D. 64cm
2
Câu 4. “2 giờ 30 phút = …..phút”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2,5 B. 15,5 C. 150 D. 230
Câu 5. Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 10 phút với vận tốc 45km/giờ và đến B lúc 8 giờ 16
phút. Độ dài quãng đường AB là:
A. 9,45km B. 11,7km C. 94,5km D. 117km
Câu 6. Một người đi xe đạp được quãng đường dài 471m, bánh xe đã quay được 100
vòng. Bán kính của bánh xe là:
A. 0,75m B. 7,5m C. 1,5m D. 15m
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a) 117,28 + 97,22
………………
b) 199 – 23,34
………………
c) 32,16 × 3
………………
d) 117,48 : 89
………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm)
a) 196,8 – 150,42 : 2,3
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) 5,87 + 49,6 × 2,7
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3. Lúc 9 giờ 30 phút, hai xe máy khởi hành từ A và B đi ngược chiều nhau. Xe máy
đi từ A với vận tốc 40km/giờ. Xe máy đi từ B với vận tốc 45km/giờ. Đến 10 giờ 18 phút
hai xe gặp nhau tại một điểm trên đường AB.
a) Tính độ dài quãng đường AB. (1,5 điểm)
b) Nơi gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Một hình thang có hiệu 2 đáy bằng 12cm, đáy bé bằng đáy lớn, đáy lớn bằng
chiều cao. Tính diện tích hình thang đó. (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C D C C A
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Chữ số 2 trong số thập phân 0,0132 có giá trị là: .
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
3452m
2
= 0,3452ha
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Hình lập phương có 12 cạnh có độ dài bằng nhau
Độ dài cạnh hình lập phương là: 48 : 12 = 4 (cm)
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 4 × 4 × 4 = 64 (cm
2
).
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
2 giờ 30 phút = 150 phút
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 8 giờ 16 phút – 6 giờ 10 phút = 2 giờ 6 phút
Đổi 2 giờ 6 phút = 2,1 giờ
Độ dài quãng đường AB là: 45 × 2,1 = 94,5 (km).
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Một người đi xe đạp được quãng đường dài 471m, bánh xe đã quay được 100 vòng.
Chu vi của bánh xe là: 471 : 100 = 4,71 (m)
Bán kính của bánh xe là: 4,71 : 3,14 : 2 = 0,75 (m).
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
a) 117,28 + 97,22 b) 199 – 23,34 c) 32,16 × 3 d) 117,48 : 89
Bài 2.
a) 196,8 – 150,42 : 2,3
= 196,8 – 65,4
= 131,4
b) 5,87 + 49,6 × 2,7
= 5,87 + 133,92
= 139,79
Bài 3.
Bài giải
a) Thời gian để hai xe gặp nhau là:
10 giờ 18 phút – 9 giờ 30 phút = 48 phút
Đổi 48 phút = 0,8 giờ
Tổng vận tốc của hai xe là:
40 + 45 = 85 (km/giờ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Độ dài quãng đường AB là:
85 × 0,8 = 68 (km)
b) Nơi gặp nhau cách B số ki-lô-mét là:
45 × 0,8 = 36 (km)
Đáp số: a) 68km
b) 36km.
Bài 4.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Độ dài đáy bé là:
12 : 2 × 3 = 18 (cm)
Độ dài đáy lớn là:
18 + 12 = 30 (cm)
Chiều cao hình thang là:
30 : = 20 (cm)
Diện tích của hình thang là:
(18 + 30) ×20 : 2 = 480 (cm
2
)
Đáp số: 480cm
2
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85