Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 16)

693 347 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


  • Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.1 K 3.5 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(693 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 16
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Phân số viết dưới dạng phân số thập phân có dạng:
A. B. C. D.
Câu 2. “4 tạ 3 yến = ….kg”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 43 B. 4300 C. 4,3 D. 430
Câu 3. Một hình lập phương diện tích xung quanh 16cm
2
thì diện tích toàn phần
của hình lập phương đó là:
A. 24cm
2
B. 4cm
2
C. 32cm
2
D. 64cm
2
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 7 và 400 là:
A. 0,175% B. 1,75% C. 17,5% D. 175%
Câu 5. Khi giảm bán kính của hình tròn đi 10% thì chu vi của hình tròn sẽ giảm đi:
A. 10% B. 20% C. 30% D. 90%
Câu 6. Trong số thập phân 92,34 chữ số 9 phần nguyên giá trị lớn hơn chữ số 3
phần thập phân là:
A. 6 đơn vị B. 89,7 đơn vị C. 60 đơn vị D. 87 đơn vị
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (1,5 điểm)
a) 483 : 35 b) 31,04 × 5,6 b) 9 giờ 5 phút – 8 giờ 30 phút
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
Bài 2. Tìm x, biết: (2 điểm)
a) 6,2 × x = 43,18 +18,82
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) x : 6,3 = 187 + 24,6
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3. Hai thành phố A B cách nhau 135km. Lúc 7 giờ sáng một người đi ô tA
với vận tốc 60km/giờ về phía B. 15 phút sau, một người đi xe máy từ B với vận tốc
30km/giờ về phía A. Hỏi lúc mấy giờ thì hai xe gặp nhau? Chỗ gặp nhau cách B bao
nhiêu ki-lô-mét? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4. Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 36m, đáy lớn 52m. Nếu đáy lớn tăng 4m thì
diện tích sẽ tăng thêm 60m
2
. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó. (1,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C D A B A B
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Phân số viết dưới dạng phân số thập phân có dạng: .
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
4 tạ 3 yến = 430kg
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Diện tích một mặt của hình lập phương là: 16 : 4 = 4 (cm
2
)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 4 × 6 = 24 (cm
2
)
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Tỉ số phần trăm của 7 và 400 là: 7 : 400 × 100% = 1,75%.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Giả sử bán kính lúc đầu là R thì chu vi hình tròn ban đầu là: 2 × R × 3,14 = R × 6,28
Khi giảm bán kính của hình tròn đi 10% thì bán kính mới là:
R × (100% – 10%) = R × 90%
Chu vi hình tròn mới là: 2 × (R × 90%) × 3,14 = (R × 6,28) × 90%
Tức chu vi hình tròn mới bằng 90% chu vi hình tròn ban đầu.
Khi giảm bán kính của hình tròn đi 10% thì chu vi của hình tròn sẽ giảm đi:
100% – 90% = 10%
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Trong số thập phân 92,34:
Chữ số 9 ở phần nguyên có giá trị là 90.
Chữ số 3 ở phần thập phân có giá trị là 0,3.
Chữ số 9 ở phần nguyên có giá trị lớn hơn chữ số 3 ở phần thập phân là:
90 – 0,3 = 89,7 (đơn vị).
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
a) 483 : 35 b) 31,04 × 5,6 b) 9 giờ 5 phút – 8 giờ 30 phút
Bài 2.
a) 6,2 × x = 43,18 +18,82 b) x : 6,3 = 187 + 24,6
x : 6,3 = 211,6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
6,2 × x = 62
x = 62 : 6,2
x = 10
x = 211,6 × 6,3
x = 1333,08
Bài 3.
Bài giải
Đổi 15 phút = 0,25 giờ
Ô tô đi trước xe máy quãng đường là:
60 × 0,25 = 15 (km)
Lúc xe máy xuất phát khoảng cách của hai xe là:
135 – 15 = 120 (km)
Tổng vận tốc hai xe là:
60 + 30 = 90 (km/giờ)
Thời gian để hai xe gặp nhau kể từ lúc xe máy xuất phát là:
120 : 90 = (giờ)
Đổi giờ = 1 giờ 20 phút
Hai xe gặp nhau lúc:
7 giờ + 15 phút + 1 giờ 20 phút = 8 giờ 35 phút
Nơi gặp nhau cách B số ki-lô-mét là:
30 × = 40 (km)
Đáp số: 8 giờ 35 phút; 40 km.
Bài 4.
Bài giải
Diện tích tăng thêm là diện tích của hình tam giác có đáy là 4m và chiều cao là chiều cao
của hình thang.
Chiều cao của hình thang là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 16
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Phân số viết dưới dạng phân số thập phân có dạng: A. B. C. D.
Câu 2. “4 tạ 3 yến = ….kg”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 43 B. 4300 C. 4,3 D. 430
Câu 3. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 16cm2 thì diện tích toàn phần
của hình lập phương đó là: A. 24cm2 B. 4cm2 C. 32cm2 D. 64cm2
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 7 và 400 là: A. 0,175% B. 1,75% C. 17,5% D. 175%
Câu 5. Khi giảm bán kính của hình tròn đi 10% thì chu vi của hình tròn sẽ giảm đi: A. 10% B. 20% C. 30% D. 90%
Câu 6. Trong số thập phân 92,34 chữ số 9 ở phần nguyên có giá trị lớn hơn chữ số 3 ở phần thập phân là: A. 6 đơn vị B. 89,7 đơn vị C. 60 đơn vị D. 87 đơn vị
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (1,5 điểm) a) 483 : 35 b) 31,04 × 5,6
b) 9 giờ 5 phút – 8 giờ 30 phút

…………………… ……………………
………………………………….. …………………… ……………………
………………………………….. …………………… ……………………
………………………………….. …………………… ……………………
…………………………………..
Bài 2. Tìm x, biết: (2 điểm)
a) 6,2 × x = 43,18 +18,82 b) x : 6,3 = 187 + 24,6
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Bài 3. Hai thành phố A và B cách nhau 135km. Lúc 7 giờ sáng một người đi ô tô từ A
với vận tốc 60km/giờ về phía B. 15 phút sau, một người đi xe máy từ B với vận tốc
30km/giờ về phía A. Hỏi lúc mấy giờ thì hai xe gặp nhau? Chỗ gặp nhau cách B bao
nhiêu ki-lô-mét? (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Bài 4. Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 36m, đáy lớn 52m. Nếu đáy lớn tăng 4m thì
diện tích sẽ tăng thêm 60m2. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó. (1,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A B A B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Phân số viết dưới dạng phân số thập phân có dạng: . Câu 2. Đáp án đúng là: D 4 tạ 3 yến = 430kg Câu 3. Đáp án đúng là: A
Diện tích một mặt của hình lập phương là: 16 : 4 = 4 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 4 × 6 = 24 (cm2) Câu 4. Đáp án đúng là: B
Tỉ số phần trăm của 7 và 400 là: 7 : 400 × 100% = 1,75%.

Câu 5. Đáp án đúng là: A
Giả sử bán kính lúc đầu là R thì chu vi hình tròn ban đầu là: 2 × R × 3,14 = R × 6,28
Khi giảm bán kính của hình tròn đi 10% thì bán kính mới là: R × (100% – 10%) = R × 90%
Chu vi hình tròn mới là: 2 × (R × 90%) × 3,14 = (R × 6,28) × 90%
Tức chu vi hình tròn mới bằng 90% chu vi hình tròn ban đầu.
Khi giảm bán kính của hình tròn đi 10% thì chu vi của hình tròn sẽ giảm đi: 100% – 90% = 10% Câu 6. Đáp án đúng là: B Trong số thập phân 92,34:
Chữ số 9 ở phần nguyên có giá trị là 90.
Chữ số 3 ở phần thập phân có giá trị là 0,3.
Chữ số 9 ở phần nguyên có giá trị lớn hơn chữ số 3 ở phần thập phân là:
90 – 0,3 = 89,7 (đơn vị).
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. a) 483 : 35 b) 31,04 × 5,6
b) 9 giờ 5 phút – 8 giờ 30 phút Bài 2.
a) 6,2 × x = 43,18 +18,82 b) x : 6,3 = 187 + 24,6 x : 6,3 = 211,6


zalo Nhắn tin Zalo