PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 19
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: A. 55,35 B. 55,305 C. 55,035 D. 55,350
Câu 2. Hiệu của 123,459 và 32,87 là: A. 90,895 B. 165,392 C. 156,329 D. 90,589
Câu 3. “3 giờ 35 phút = ……phút” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 335 B. 3,35 C. 215 D. 225
Câu 4. “45dm3 124cm3 = …..dm3” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 45,124 B. 45124 C. 451,24 D. 0,45124
Câu 5. 15% của 3m là: A. 15m B. 4,5m C. 4,05m D. 0,45m
Câu 6. Nếu cạnh của hình lập phương tăng gấp 2 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó: A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 8 lần D. Giảm 4 lần
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7 b) 15,3 : (1 + 0,25 × 14)
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 5km 328m = ……………… km
b) 23m2 58dm2 = ……………… m2
c) 8ha 33dam2 = ……………… ha
d) 6m3 14dm3 = ……………… m3
Bài 3. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 20 phút với vận tốc 48km/giờ, đến B lúc 11 giờ
5 phút, giữa đường ô tô nghỉ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. (2 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một hình thang có độ dài đáy bé bằng 18cm và bằng 50% đáy lớn. Chiều cao
bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó. (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C A D B Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: 55,305. Câu 2. Đáp án đúng là: D
Hiệu của 123,459 và 32,87 là: 123,459 – 32,87 = 90,589. Câu 3. Đáp án đúng là: C 3 giờ 35 phút = 215 phút Câu 4. Đáp án đúng là: A 45dm3 124cm3 = 45,124dm3 Câu 5. Đáp án đúng là: D
15% của 3m là: 3 × 15 : 100 = 0,45 (m)
Câu 6. Đáp án đúng là: B
Giả sử cạnh hình lập phương ban đầu là a
Diện tích toàn phần là: a × a × 6
Nếu cạnh của hình lập phương tăng gấp 2 lần thì diện tích toàn phần của hình lập
phương đó là: (a × 2) × (a × 2) × 6 = a × a × 6 × 4
Vậy diện tích toàn phần tăng 4 lần.
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1.
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7 b) 15,3 : (1 + 0,25 × 14) = 74,12 : 3,4 + 42,7 = 15,3 : (1 + 3,5) = 21,8 + 42,7 = 15,3 : 4,5 = 64,5 = 3,4 Bài 2. a) 5km 328m = 5,328 km b) 23m2 58dm2 = 23,58 m2 c) 8ha 33dam2 = 8,33 ha d) 6m3 14dm3 = 6,014 m3 Bài 3. Bài giải
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
11 giờ 5 phút – 30 phút – 7 giờ 20 phút = 3 giờ 15 phút
Đổi 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
Độ dài quãng đường AB là: 48 × 3,25 = 156 (km) Đáp số: 156km Bài 4. Bài giải
Độ dài đáy lớn của hình thang là: 18 : 50 × 100 = 36 (cm)
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 19)
568
284 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(568 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 19
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là:
A. 55,35 B. 55,305 C. 55,035 D. 55,350
Câu 2. Hiệu của 123,459 và 32,87 là:
A. 90,895 B. 165,392 C. 156,329 D. 90,589
Câu 3. “3 giờ 35 phút = ……phút” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 335 B. 3,35 C. 215 D. 225
Câu 4. “45dm
3
124cm
3
= …..dm
3
” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 45,124 B. 45124 C. 451,24 D. 0,45124
Câu 5. 15% của 3m là:
A. 15m B. 4,5m C. 4,05m D. 0,45m
Câu 6. Nếu cạnh của hình lập phương tăng gấp 2 lần thì diện tích toàn phần của hình lập
phương đó:
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 8 lần D. Giảm 4 lần
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7
……………………………………….
b) 15,3 : (1 + 0,25 × 14)
……………………………………….
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 5km 328m = ……………… km b) 23m
2
58dm
2
= ……………… m
2
c) 8ha 33dam
2
= ……………… ha d) 6m
3
14dm
3
= ……………… m
3
Bài 3. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 20 phút với vận tốc 48km/giờ, đến B lúc 11 giờ
5 phút, giữa đường ô tô nghỉ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một hình thang có độ dài đáy bé bằng 18cm và bằng 50% đáy lớn. Chiều cao
bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó. (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D C A D B
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: 55,305.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Hiệu của 123,459 và 32,87 là: 123,459 – 32,87 = 90,589.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
3 giờ 35 phút = 215 phút
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
45dm
3
124cm
3
= 45,124dm
3
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
15% của 3m là: 3 × 15 : 100 = 0,45 (m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Giả sử cạnh hình lập phương ban đầu là a
Diện tích toàn phần là: a × a × 6
Nếu cạnh của hình lập phương tăng gấp 2 lần thì diện tích toàn phần của hình lập
phương đó là: (a × 2) × (a × 2) × 6 = a × a × 6 × 4
Vậy diện tích toàn phần tăng 4 lần.
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7
= 74,12 : 3,4 + 42,7
= 21,8 + 42,7
= 64,5
b) 15,3 : (1 + 0,25 × 14)
= 15,3 : (1 + 3,5)
= 15,3 : 4,5
= 3,4
Bài 2.
a) 5km 328m = 5,328 km b) 23m
2
58dm
2
= 23,58 m
2
c) 8ha 33dam
2
= 8,33 ha d) 6m
3
14dm
3
= 6,014 m
3
Bài 3.
Bài giải
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
11 giờ 5 phút – 30 phút – 7 giờ 20 phút = 3 giờ 15 phút
Đổi 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
Độ dài quãng đường AB là:
48 × 3,25 = 156 (km)
Đáp số: 156km
Bài 4.
Bài giải
Độ dài đáy lớn của hình thang là:
18 : 50 × 100 = 36 (cm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Chiều cao hình thang là:
36 × = 12 (cm)
Diện tích của hình thang là:
(36 + 18) × 12 : 2 = 324 (cm
2
)
Đáp số: 324cm
2
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85