PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 73,468 có giá trị là: A. B. C. D.
Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính đúng là: A. 9km2 8hm2 = 9,08km2 B. 3 giờ = 72 ngày
C. 2 tấn 7kg = 207kg D. 4,32dm3 = 4320m3
Câu 3. Kết quả của phép tính 625,9 : 100 là: A. 625900 B. 62590 C. 62,59 D. 6,259
Câu 4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm số học sinh
nam so với số học sinh cả lớp là: A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
Câu 5. Một người đi xe đạp trong 1 giờ 15 phút được 16,25km. Vận tốc của người đó là: A. 12 km/giờ B. 13 km/giờ C. 13km/phút D. 15 km/giờ
Câu 6. “Hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm; chiều rộng 8cm; chiều cao 2,5cm. Diện
tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó bằng …..cm2.” Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 50 B. 100 C. 2,4 D. 10
Câu 7. “Thể tích của hình lập phương có cạnh 1,2dm bằng …......dm3. ” Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1,44 B. 1,728 C. 8,64 D. 5,76
Câu 8. Diện tích của hình tròn có đường kính 2cm là: A. 3,14cm2 B. 12,56cm2 C. 6,28cm2 D. 25,12cm2
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Tính: (2 điểm)
a) 40,25 × 3,7 = …………. b) 42,5 × 3,4 = ………….
c) 5 giờ 20 phút + 3 giờ 10 phút
d) 6 giờ 20 phút − 2 giờ 50 phút
= ………………………………..
= ………………………………..
Bài 2. Tìm x, biết. (1 điểm)
a) x × 3,5 – x × 2 = 30
b) x : 32,1 = 42,5 – 7,8
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau 3 giờ, một ô tô cũng
xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi:
a) Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy? (1,5 điểm)
b) Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính nhanh: (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A D D B B B A Câu 1. Đáp án đúng là: C
Chữ số 8 trong số thập phân 73,468 có giá trị là: . Câu 2. Đáp án đúng là: A
Trong các phép tính sau, phép tính đúng là: 9km2 8hm2 = 9,08km2 Câu 3. Đáp án đúng là: D
Kết quả của phép tính 625,9 : 100 là: 6,259 Câu 4. Đáp án đúng là: D
Số học sinh nam là: 30 – 12 = 18 (học sinh)
Tỉ số phần trăm số học sinh nam so với số học sinh cả lớp là: 18 : 30 × 100% = 60% Câu 5. Đáp án đúng là: B
Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Vận tốc của người đó là: 16,25 : 1,25 = 13 (km/giờ) Câu 6. Đáp án đúng là: B
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: (12 + 8) × 2 × 2,5 = 100 (cm2). Câu 7. Đáp án đúng là: B
Thể tích của hình lập phương có cạnh 1,2dm là: 1,2 × 1,2 × 1,2 = 1,728 (dm3) Câu 8. Đáp án đúng là: A
Bán kính hình tròn là: 2 : 2 = 1 (cm)
Diện tích của hình tròn là: 1 × 1 × 3,14 = 3,14 (cm2)
II. Phần tự luận. (6 điểm) Bài 1. a) 40,25 × 3,7 = 148,925 b) 42,5 × 3,4 = 144,5
c) 5 giờ 20 phút + 3 giờ 10 phút
d) 6 giờ 20 phút − 2 giờ 50 phút = 8 giờ 30 phút = 3 giờ 30 phút Bài 2.
a) x × 3,5 – x × 2 = 30
b) x : 32,1 = 42,5 – 7,8
x × (3,5 – 2) = 30 x : 32,1 = 34,7 x × 1,5 = 30 x = 34,7 × 32,1 x = 30 : 1,5 x = 1113,87 x = 20 Bài 3.
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 2)
565
283 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(565 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 73,468 có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính đúng là:
A. 9km
2
8hm
2
= 9,08km
2
B. 3 giờ = 72 ngày
C. 2 tấn 7kg = 207kg D. 4,32dm
3
= 4320m
3
Câu 3. Kết quả của phép tính 625,9 : 100 là:
A. 625900 B. 62590 C. 62,59 D. 6,259
Câu 4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm số học sinh
nam so với số học sinh cả lớp là:
A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
Câu 5. Một người đi xe đạp trong 1 giờ 15 phút được 16,25km. Vận tốc của người đó là:
A. 12 km/giờ B. 13 km/giờ C. 13km/phút D. 15 km/giờ
Câu 6. “Hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm; chiều rộng 8cm; chiều cao 2,5cm. Diện
tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó bằng …..cm
2
.” Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 100 C. 2,4 D. 10
Câu 7. “Thể tích của hình lập phương có cạnh 1,2dm bằng …......dm
3
. ” Số cần điền vào
chỗ chấm là:
A. 1,44 B. 1,728 C. 8,64 D. 5,76
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8. Diện tích của hình tròn có đường kính 2cm là:
A. 3,14cm
2
B. 12,56cm
2
C. 6,28cm
2
D. 25,12cm
2
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Tính: (2 điểm)
a) 40,25 × 3,7 = …………. b) 42,5 × 3,4 = ………….
c) 5 giờ 20 phút + 3 giờ 10 phút
= ………………………………..
d) 6 giờ 20 phút − 2 giờ 50 phút
= ………………………………..
Bài 2. Tìm x, biết. (1 điểm)
a) x × 3,5 – x × 2 = 30
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) x : 32,1 = 42,5 – 7,8
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau 3 giờ, một ô tô cũng
xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi:
a) Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy? (1,5 điểm)
b) Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính nhanh: (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C A D D B B B A
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Chữ số 8 trong số thập phân 73,468 có giá trị là: .
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Trong các phép tính sau, phép tính đúng là: 9km
2
8hm
2
= 9,08km
2
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Kết quả của phép tính 625,9 : 100 là: 6,259
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Số học sinh nam là: 30 – 12 = 18 (học sinh)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ số phần trăm số học sinh nam so với số học sinh cả lớp là: 18 : 30 × 100% = 60%
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Vận tốc của người đó là: 16,25 : 1,25 = 13 (km/giờ)
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: (12 + 8) × 2 × 2,5 = 100 (cm
2
).
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Thể tích của hình lập phương có cạnh 1,2dm là: 1,2 × 1,2 × 1,2 = 1,728 (dm
3
)
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Bán kính hình tròn là: 2 : 2 = 1 (cm)
Diện tích của hình tròn là: 1 × 1 × 3,14 = 3,14 (cm
2
)
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1.
a) 40,25 × 3,7 = 148,925 b) 42,5 × 3,4 = 144,5
c) 5 giờ 20 phút + 3 giờ 10 phút
= 8 giờ 30 phút
d) 6 giờ 20 phút − 2 giờ 50 phút
= 3 giờ 30 phút
Bài 2.
a) x × 3,5 – x × 2 = 30
x × (3,5 – 2) = 30
x × 1,5 = 30
x = 30 : 1,5
x = 20
b) x : 32,1 = 42,5 – 7,8
x : 32,1 = 34,7
x = 34,7 × 32,1
x = 1113,87
Bài 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài giải
Người đi xe máy đi trước ô tô số ki-lô-mét là:
40 × 3 = 120 (km)
Hiệu vận tốc của hai xe là:
60 – 40 = 20 (km/giờ)
a) Ô tô đuổi kịp xe máy sau thời gian là:
120 : 20 = 6 (giờ)
b) Điểm gặp nhau cách A số ki-lô-mét là:
60 × 6 = 360 (km)
Đáp số: a) 6 giờ
b) 360km.
Bài 4.
8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85