PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 6
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: A. 5,43 B. 0,592 C. 1,058 D. 0,005
Câu 2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 450000cm3 = …….m3 là: A. 45 B. 0,045 C. 0,45 D. 450
Câu 3. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 84 phút = …..giờ là: A. 1,4 B. 1,24 C. 1,6 D. 0,14
Câu 4. Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là: A. 1dm B. 0,5dm C. 0,1dm D. 1,57dm
Câu 5. “ giờ = …..phút” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 90 phút B. 36 phút C. 180 phút D. 0,6 phút
Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng là 3,5dm và chiều cao là
2dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: A. 13,5dm2 B. 17dm2 C. 35dm2 D. 34dm2
Câu 7. Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là: A. 31,4cm B. 78,5cm C. 17,5cm D. 3,25cm
Câu 8. Tỉ số phần trăm của 150 và 125 là: A. 1,2% B. 83,33% C. 120% D. 0,833%
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 421,87 + 234,6 b) 920,75 – 34,68 c) 54,89 × 3,2 d) 161,84 : 3,4 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm)
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7 b) 12,8 × 0,5 + 10,6 + 4,24
……………………………………….
……………………………………..
……………………………………….
……………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
Bài 3. Lúc 7 giờ 30 phút một người đi xe máy từ A với vận tốc 45 km/giờ. Sau 3 giờ,
một ô tô cũng bắt đầu đi từ A và đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ.
a) Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy? (1 điểm)
b) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tìm x, biết: (0,5 điểm)
(x + 9) + (x – 8) + (x + 7) + (x – 6) + (x + 5) + (x – 4) = 63,6 Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C A A B D A C Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: 1,058 Câu 2. Đáp án đúng là: C 450000cm3 = 0,45m3 Câu 3. Đáp án đúng là: A 84 phút = giờ = 1,4 giờ. Câu 4. Đáp án đúng là: A
Tích của bán kính nhân bán kính của hình tròn đó là: 3,14 : 3,14 = 1 (dm2)
Ta có: 1 × 1 = 1 nên bán kính của hình tròn là 1dm. Câu 5. Đáp án đúng là: B
giờ = × 60 phút = 36 phút. Câu 6. Đáp án đúng là: D
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: (5 + 3,5) × 2 × 2 = 34 (dm2) Câu 7. Đáp án đúng là: A
Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là: 2 × 5 × 3,14 = 31,4 (cm). Câu 8. Đáp án đúng là: C
Tỉ số phần trăm của 150 và 125 là: 150 × 100% : 125 = 120%.
II. Phần tự luận. (6 điểm) Bài 1. a) 421,87 + 234,6 b) 920,75 – 34,68 c) 54,89 × 3,2 d) 161,84 : 3,4 Bài 2.
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7 b) 12,8 × 0,5 + 10,6 + 4,24 = 74,12 : 3,4 + 42,7 = 6,4 + 10,6 + 4,24 = 21,8 + 42,7 = 17 + 4,24 = 64,5 = 21,24
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 6)
452
226 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(452 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 6
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 5,43 B. 0,592 C. 1,058 D. 0,005
Câu 2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 450000cm
3
= …….m
3
là:
A. 45 B. 0,045 C. 0,45 D. 450
Câu 3. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 84 phút = …..giờ là:
A. 1,4 B. 1,24 C. 1,6 D. 0,14
Câu 4. Một hình tròn có diện tích 3,14dm
2
thì bán kính của hình tròn đó là:
A. 1dm B. 0,5dm C. 0,1dm D. 1,57dm
Câu 5. “ giờ = …..phút” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 90 phút B. 36 phút C. 180 phút D. 0,6 phút
Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng là 3,5dm và chiều cao là
2dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 13,5dm
2
B. 17dm
2
C. 35dm
2
D. 34dm
2
Câu 7. Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là:
A. 31,4cm B. 78,5cm C. 17,5cm D. 3,25cm
Câu 8. Tỉ số phần trăm của 150 và 125 là:
A. 1,2% B. 83,33% C. 120% D. 0,833%
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 421,87 + 234,6
………………
………………
………………
………………
………………
b) 920,75 – 34,68
………………
………………
………………
………………
………………
c) 54,89 × 3,2
………………
………………
………………
………………
………………
d) 161,84 : 3,4
………………
………………
………………
………………
………………
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm)
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
b) 12,8 × 0,5 + 10,6 + 4,24
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………….
Bài 3. Lúc 7 giờ 30 phút một người đi xe máy từ A với vận tốc 45 km/giờ. Sau 3 giờ,
một ô tô cũng bắt đầu đi từ A và đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ.
a) Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy? (1 điểm)
b) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1
điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4. Tìm x, biết: (0,5 điểm)
(x + 9) + (x – 8) + (x + 7) + (x – 6) + (x + 5) + (x – 4) = 63,6
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C C A A B D A C
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: 1,058
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
450000cm
3
= 0,45m
3
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
84 phút = giờ = 1,4 giờ.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Tích của bán kính nhân bán kính của hình tròn đó là: 3,14 : 3,14 = 1 (dm
2
)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta có: 1 × 1 = 1 nên bán kính của hình tròn là 1dm.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
giờ = × 60 phút = 36 phút.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: (5 + 3,5) × 2 × 2 = 34 (dm
2
)
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là: 2 × 5 × 3,14 = 31,4 (cm).
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Tỉ số phần trăm của 150 và 125 là: 150 × 100% : 125 = 120%.
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Bài 1.
a) 421,87 + 234,6 b) 920,75 – 34,68 c) 54,89 × 3,2 d) 161,84 : 3,4
Bài 2.
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7
= 74,12 : 3,4 + 42,7
= 21,8 + 42,7
= 64,5
b) 12,8 × 0,5 + 10,6 + 4,24
= 6,4 + 10,6 + 4,24
= 17 + 4,24
= 21,24
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3.
Bài giải
Người đi xe máy đi trước ô tô số ki-lô-mét là:
45 × 3 = 135 (km)
Hiệu vận tốc của hai xe là:
60 – 45 = 15 (km/giờ)
a) Ô tô đuổi kịp xe máy sau thời gian là:
135 : 215 = 9 (giờ)
b) Ô tô đuổi kịp xe máy vào lúc:
7 giờ 30 phút + 9 giờ = 16 giờ 30 phút
Điểm gặp nhau cách A số ki-lô-mét là:
60 × 9 = 540 (km)
Đáp số: a) 9 giờ
b) 16 giờ 30 phút ; 540km.
Bài 4.
Bài giải
(x + 9) + (x – 8) + (x + 7) + (x – 6) + (x + 5) + (x – 4) = 63,6
x + 9 + x – 8 + x + 7 + x – 6 + x + 5 + x – 4 = 63,6
(x + x + x + x + x + x) + (9 – 8) + (7 – 6) + (5 – 4) =63,6
x × 6 + 1 + 1 + 1 = 63,6
x × 6 + 3 = 63,6
x × 6 = 63,6 – 3
x × 6 = 60,6
x = 60,6 : 6
x = 10,1.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85