PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 9
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phân số
được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D.
Câu 2. “3m3 67dm3 = ……m3”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 3067 B. 367 C. 3,67 D. 3,067
Câu 3. Một hình tròn có bán kính r = 8cm thì chu vi của hình tròn là: A. 50,24cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 200,96cm
Câu 4. 40% của 80m2 là: A. 40m2 B. 32m2 C. 64m2 D. 50m2
Câu 5. Diện tích của hình tam giác có chiều cao m và độ dài đáy m là: A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu 6. Lớp 5A có 20 học sinh xếp học lực giỏi chiếm 40% số học sinh cả lớp. Lớp 5A có số học sinh là: A. 80 học sinh B. 50 học sinh C. 40 học sinh D. 30 học sinh
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Tính. (1 điểm)
a) 21,76 × 2,05 = …………………
b) 75,95 : 35 = …………………
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) (6,24 + 1,26) : 0,75 b) 30,8 – 6,25 × 14,4 : 3
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Tìm x, biết: (1 điểm) a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 × x = 22,4 × 8
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 4. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Sau 3 giờ, một ô tô cũng
xuất phát từ A và đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/giờ.
a) Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy? (2 điểm)
b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5. Cho hai biểu thức, không tính toán cụ thể, hãy so sánh A và B. (1 điểm) A = (700 × 4 + 800) : 1,6 B = (350 × 8 + 800) : 3,2
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D A B A B Câu 1. Đáp án đúng là: B Phân số
được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D. Câu 2. Đáp án đúng là: D
“3m3 67dm3 = ……m3”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 3067 B. 367 C. 3,67 D. 3,067 Câu 3. Đáp án đúng là: A
Một hình tròn có bán kính r = 8cm thì chu vi của hình tròn là: A. 50,24cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 200,96cm Câu 4. Đáp án đúng là: B 40% của 80m2 là: A. 40m2 B. 32m2 C. 64m2 D. 50m2
Câu 5. Đáp án đúng là: A
Diện tích của hình tam giác có chiều cao m và độ dài đáy m là: A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 Câu 6. Đáp án đúng là: B
Lớp 5A có 20 học sinh xếp học lực giỏi chiếm 40% số học sinh cả lớp. Lớp 5A có số học sinh là: A. 80 học sinh B. 50 học sinh C. 40 học sinh D. 30 học sinh
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. a) 21,76 × 2,05 = 44,608 b) 75,95 : 35 = 2,17 Bài 2. a) (6,24 + 1,26) : 0,75 b) 30,8 – 6,25 × 14,4 : 3 = 7,5 : 0,75 = 30,8 – 90 : 3 = 10 = 30,8 – 30 = 0,8 Bài 3. a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 × x = 22,4 × 8 3,75 : x = 1,5 3,2 × x = 179,2 x = 3,75 : 1,5 x = 179,2 : 3,2 x = 2,5 x = 56 Bài 4. Bài giải
a) Xe máy đi trước ô tô quãng đường là:
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 năm 2023 (Đề 9)
388
194 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi cuối học kì 2 Toán 5 có ma trận và lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(388 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 5 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 5 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 9
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 2. “3m
3
67dm
3
= ……m
3
”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3067 B. 367 C. 3,67 D. 3,067
Câu 3. Một hình tròn có bán kính r = 8cm thì chu vi của hình tròn là:
A. 50,24cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 200,96cm
Câu 4. 40% của 80m
2
là:
A. 40m
2
B. 32m
2
C. 64m
2
D. 50m
2
Câu 5. Diện tích của hình tam giác có chiều cao m và độ dài đáy m là:
A. m
2
B. m
2
C. m
2
D. m
2
Câu 6. Lớp 5A có 20 học sinh xếp học lực giỏi chiếm 40% số học sinh cả lớp. Lớp 5A
có số học sinh là:
A. 80 học sinh B. 50 học sinh C. 40 học sinh D. 30 học sinh
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Tính. (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) 21,76 × 2,05 = ………………… b) 75,95 : 35 = …………………
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) (6,24 + 1,26) : 0,75
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) 30,8 – 6,25 × 14,4 : 3
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3. Tìm x, biết: (1 điểm)
a) 3,75 : x = 15 : 10
…………………………………
…………………………………
b) 3,2 × x = 22,4 × 8
…………………………………
…………………………………
Bài 4. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Sau 3 giờ, một ô tô cũng
xuất phát từ A và đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/giờ.
a) Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy? (2 điểm)
b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5. Cho hai biểu thức, không tính toán cụ thể, hãy so sánh A và B. (1 điểm)
A = (700 × 4 + 800) : 1,6 B = (350 × 8 + 800) : 3,2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D A B A B
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
“3m
3
67dm
3
= ……m
3
”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3067 B. 367 C. 3,67 D. 3,067
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Một hình tròn có bán kính r = 8cm thì chu vi của hình tròn là:
A. 50,24cm B. 25,12cm C. 12,56cm D. 200,96cm
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
40% của 80m
2
là:
A. 40m
2
B. 32m
2
C. 64m
2
D. 50m
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Diện tích của hình tam giác có chiều cao m và độ dài đáy m là:
A. m
2
B. m
2
C. m
2
D. m
2
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Lớp 5A có 20 học sinh xếp học lực giỏi chiếm 40% số học sinh cả lớp. Lớp 5A có số
học sinh là:
A. 80 học sinh B. 50 học sinh C. 40 học sinh D. 30 học sinh
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
a) 21,76 × 2,05 = 44,608 b) 75,95 : 35 = 2,17
Bài 2.
a) (6,24 + 1,26) : 0,75
= 7,5 : 0,75
= 10
b) 30,8 – 6,25 × 14,4 : 3
= 30,8 – 90 : 3
= 30,8 – 30
= 0,8
Bài 3.
a) 3,75 : x = 15 : 10
3,75 : x = 1,5
x = 3,75 : 1,5
x = 2,5
b) 3,2 × x = 22,4 × 8
3,2 × x = 179,2
x = 179,2 : 3,2
x = 56
Bài 4.
Bài giải
a) Xe máy đi trước ô tô quãng đường là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
40 × 3 = 120 (km)
Hiệu vận tốc hai xe là:
60 – 40 = 20 (km/giờ)
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:
120 : 20 = 6 (giờ)
b) Nơi gặp nhau cách A số ki-lô-mét là:
60 × 6 = 360 (km)
Đáp số: a) 6 giờ.
b) 360 km.
Bài 5. Cho hai biểu thức, không tính toán cụ thể, hãy so sánh A và B. (1 điểm)
A = (700 × 4 + 800) : 1,6 B = (350 × 8 + 800) : 3,2
Ta có:
B = (350 × 8 + 800) : 3,2
B = (350 × 2 × 4 + 800) : 3,2
B = (700 × 4 + 800) : 3,2
Vì 1,6 < 3,2 nên (700 × 4 + 800) : 1,6 > (700 × 4 + 800) : 3,2
Do đó: A > B
Vậy A > B.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85