Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống – Môn: Toán
Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 9
A. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung cao Thời TT
Đơn vị kiến thức tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Hàm số 2 2 1 2 3 HÀM SỐ, 1.2. Hàm số bậc hai 2 2 1 2 3 1
ĐỒ THỊ VÀ 1.3. Dấu của tam thức ỨNG DỤNG 2 2 1 2 1 10 3 1 bậc hai 35 56,67 1.4. Phương trình quy 1 1 1 2 1 10 2 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
về phương trình bậc hai 2.1. Phương trình PHƯƠNG 1 1 2 4 1 10 3 1 đường thẳng PHÁP 2.2. Vị trí tương đối TỌA ĐỘ 2 giữa hai đường thẳng. 2 2 2 4 4 25 43,33 TRONG Góc và khoảng cách MẶT 2.3. Đường tròn trong PHẲNG 2 2 1 2 3 mặt phẳng tọa độ Tổng 12 12 9 18 2 20 1 10 21 3 100 60 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1
HÀM SỐ, 1.1. Hàm số Nhận biết: 2 1 ĐỒ THỊ
- Nhận biết được hàm số được cho bằng bảng, bằng VÀ ỨNG
biểu đồ, bằng công thức hoặc mô tả bằng lời; DỤNG
- Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị;
- Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến
dựa vào đồ thị hàm số. Thông hiểu:
- Tìm được tập xác định, tập giá trị của hàm số: hàm
số phân thức hoặc hàm số chứa căn;
- Tính giá trị của hàm số.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết được hàm số bậc hai và các hệ số của hàm số bậc hai;
- Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai;
- Nhận được các yếu tố cơ bản của đồ thị hàm số bậc
1.2. Hàm số bậc hai 2 1
hai: đỉnh, trục đối xứng, .... Thông hiểu:
- Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến; giá trị nhỏ
nhất, lớn nhất của hàm số bậc hai;
- Xác định hàm số bậc hai khi biết một số yếu tố.
1.3. Dấu của tam Nhận biết: 2 1 1 thức bậc hai
- Nhận biết được tam thức bậc hai;
- Nhận biết dấu của tam thức bậc hai; - Xác định hệ số
của tam thức bậc hai cho trước.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề thi giữa học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 9)
552
276 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa học kì 2 môn Toán 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(552 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'()!"&*+,$-.#
/0'12034524644*4647
89:;
<=+'>/0'12034
+?@$-AB@CDEF6*-GHIJI<@CK+ KI$L6MN
OP'Q$4FR6S
OPT>$776S
--
@!U
0(
VW0(
+(!>( -X
S
X
@> -, Y>UZ
Y>UZ
.
9&OG
-
MN
9&
OG
-
MN
9&
OG
-
MN
9&
OG
-
MN
9&
OG
-
MN
-@ -C
F
GK+9:
[-G\YK
]@J^_@J
1.1. Hm s 2 2 1 2 7
35 `LLR
1.2. Hm s bậc hai 2 2 1 2 7
1.3. Dấu của tam thức
bậc hai
2 2 1 2 F 10 7 F
1.4. Phương trình quy
1 1 1 2 F 10 4 F
+2 QQa.$6bc4b7c`b`
về phương trình bậc hai
4
EGde@J
EGBE
-f<g
-hA@J
+i-
EGj@J
2.1. Phương trình
đường thẳng
1 1 2 4 F 10 7 F
25 c777
2.2. Vị trí tương đi
giữa hai đường thẳng.
Góc v khoảng cách
2 2 2 4 c
2.3. Đường tròn trong
mặt phẳng tọa độ
2 2 1 2 7
-X
F4 12 ; 18 4 20 F 10 4F
7
60
F66
-kS c6 76 46 F6 F66
-kS R6 76 F66
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa
chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
+2 QQa.$6bc4b7c`b`
l@JiO-l%m-Gno-8%Ip+-h<JIq<GfO%r4
+?@$-AB@F6*-GHIJI<@CK+ KI$L6MN
--
@!U
0(
VW0( +(!0(0s5t0'##
9&P.(!>(
@>
-,
Y>
UZ
Y>
UZ
.
F GK+9:
[-G\
YK]@J
^_@J
F=F=G"& @>$
- Nhận biết được hm s được cho bằng bảng, bằng
biểu đồ, bằng công thức hoặc mô tả bằng lời;
- Nhận biết giá trị của hm s dựa vo bảng giá trị;
- Nhận biết được khoảng đồng biến v nghịch biến
dựa vo đồ thị hm s.
-,$
- Tìm được tập xác định, tập giá trị của hm s: hm
s phân thức hoặc hm s chứa căn;
- Tính giá trị của hm s.
2 1
+2 QQa.$6bc4b7c`b`
--
@!U
0(
VW0( +(!0(0s5t0'##
9&P.(!>(
@>
-,
Y>
UZ
Y>
UZ
.
F=4=G"&>
@>$
- Nhận biết được hm s bậc hai v các hệ s của
hm s bậc hai;
- Nhận dạng được đồ thị hm s bậc hai;
- Nhận được các yếu t cơ bản của đồ thị hm s bậc
hai: đỉnh, trục đi xứng, ....
-,$
- Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến; giá trị nhỏ
nhất, lớn nhất của hm s bậc hai;
-Xác định hm s bậc hai khi biết một s yếu t.
2 1
F=7= ^u v
(>
@>$
- Nhận biết được tam thức bậc hai;
- Nhận biết dấu của tam thức bậc hai;
- Xác định hệ s của tam thức bậc hai cho
trước.
2 1 1
+2 QQa.$6bc4b7c`b`
--
@!U
0(
VW0( +(!0(0s5t0'##
9&P.(!>(
@>
-,
Y>
UZ
Y>
UZ
.
-,$
- Tìm được các khoảng hoặc nửa khoảng để tam thức
bậc hai nhận giá trị dương (âm, không dương, không
âm, ...);
- Giải được các bất phương trình bậc hai.
Y>UZ.$
- Vận dụng bất phương trình bậc hai vo giải quyết
bi toán thực tiễn.
- Vận dụng bất phương trình bậc hai vo giải các bi
toán chứa tham s ở dạng phức tạp.
F=c= EwV '3
x/MwV'3
>
@>$
- Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:
.
-,$
1 1 1
+2 QQa.$6bc4b7c`b`